A.Mục tiêu
* Kiến thức
- HS phân biệt được số mũ, cơ số. Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
* Kỹ năng:
Rèn kỹ năng thực hiện phép tính luỹ thừa thành thạo
*Thái độ:
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
B. Chuẩn bị
GV: sgk, bảng phụ, bút dạ.
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1')
- Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ ( 10')
- HS1:
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
a) 7.7.7.7 b) 2.2.5.5.2 c) 1000.10.10
- HS2:
Tính giá trị của:
25 ; 34 ; 34 ; 43 ; 54 ;
- HS3:
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
53 . 56 34 . 3
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Chữa bài tập
( 10ph)
HĐ2: Luyện tập
( 33ph)
Dạng 1: Viết các số tự nhiên dưới dạng một luỹ thừa.
? Sử dụng kiến thức nào?
? 3HS lên bảng thực hiện?
Dạng 2: Các bài tập tính giá trị, tính trắc nghiệm .
So sánh:
a) 23 và 32
b) 24 và 42
c) 26 và 82
? Làm thế nào để so sánh các luỹ thừa?
GV: hướng dẫn cho HS hiểu và áp dụng được công thức bình phương của số có chữ số tận cùng bằng 5 để làm.
Y/C hoạt động nhóm.
Sau 5 ph thu bảng nhóm
? Đại diện hai nhóm chữa
HS: + ĐN luỹ thừa
+ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Cách 1: Tính trực tiếp
Cách 2:
+So sánh cơ số ( nếu cùng số mũ)
+ So sánh số mũ ( nếu cùng cơ số)
HS lên bảng thực hiện
HĐN I.Chữa bài tập
II.Luyện tập
Bài tập 61(SGK/28)
a) 8 = 23 ;
16 =24 = 42
27 = 33
b) a3 . a5 = a8
x7 . x . x 4 = x12
85. 23 = 85 . 8 = 86
c) 1000 = 103
1 000 000 = 106
1 000 000 000 000 = 1012
Bài 2: So sánh
a) 23 = 8 ; 32 = 9
=> 23 <>
b) C1:
24 = 16 ; 42 = 16
=> 24 = 42
C2:
42 = ( 2 . 2)2 = 22 . 22 = 24
c)
82 = ( 23 )2 = 23 . 23 = 26
Bài 3: Tính nhanh
* (a 5 )2 = A25
với A = a.(a+1)
* 352 = 1225
* 452 = 2025
* 652 = 4225
Bài 4: Điền dấu ( x) vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
23. 22 = 26 x
23. 22 = 25 x
32. 23 = 65 x
54. 5 = 54 x
a1 = a x
(102)3 = 106 x
33 > 23 x
Tiết 12 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số A. Mục tiêu * Kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. * Kỹ năng: - Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gía trị của kuỹ thừa. -Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. * Thái độ: - Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa - Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài. B. Chuẩn bị GV: sgk, bảng phụ, bút dạ. HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ. C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp (1') - Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài mới ) III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên( 12ph) - Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? - Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì? - Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ Sau 5ph thu bảng nhóm - Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c - Tính: 22 = ? 24 = ? 33 = ? 34 = ? - Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính: HĐ2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ( 15ph) - Viết tích của hai luỹ thừa cùng cơ số thành một luỹ thừa: - Vậy: am.an = ? ?Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào * Củng cố: Làm ?2 -Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 là , 5 là cơ số, 8 là số mũ... - Làm theo nhóm vào bảng phụ - Nhân xét và hoàn thiện vào vở - Làm việc cá nhân - Trinh bày trên bảng - Tính nhẩm: - Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa - Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số - Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số HS làm ?2 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên = a. a. a. a.a(n?0) n thừa số a Đọc là a mũ n hoặc luỹ thừa mũ n của a. Trong đó a là cơ số, n là số mũ Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị 7 2 49 2 3 8 3 4 81 Bài tập 56a,c: a. c. * Tính: 22 = 2.2=4, 24 = 2.2.2.2=16 33=3.3.3=27 34= 3.3.3.3=81 * Chú ý: SGK/27 92 = 81 112 = 121 33 = 27 43 = 64 2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: * 23.22 = (2.2.2).(2.2) =2.2.2.2.2 = 25 ( = 23+2 ) * a4.a3 = a7 Tổng quát: am.an = am+n ? 2 x4 . x5 = x9 ; a4 . a = a5 IV. Củng cố (15’) * Bài tập 56b, d ( sgk/27) b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 d. 100.10.10.10 =10.10.10.10.10=105 * Bài tập 60(sgk/28) 33 . 34 = 37 ; 52 . 57 = 59 ; 75 . 7 = 76 V. Hướng dẫn học ở nhà (3’) Đọc và làm các bài tập 57,58,59,60 SGK. Làm bài 89,90,91 SBT Tiết 13 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 Luyện Tập A.Mục tiêu * Kiến thức - HS phân biệt được số mũ, cơ số. Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. * Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính luỹ thừa thành thạo *Thái độ: - Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa - Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài. B. Chuẩn bị GV: sgk, bảng phụ, bút dạ. HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ. C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp (1') - Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ ( 10') - HS1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa a) 7.7.7.7 b) 2.2.5.5.2 c) 1000.10.10 - HS2: Tính giá trị của: 25 ; 34 ; 34 ; 43 ; 54 ; - HS3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 53 . 56 34 . 3 III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Chữa bài tập ( 10ph) HĐ2: Luyện tập ( 33ph) Dạng 1: Viết các số tự nhiên dưới dạng một luỹ thừa. ? Sử dụng kiến thức nào? ? 3HS lên bảng thực hiện? Dạng 2: Các bài tập tính giá trị, tính trắc nghiệm . So sánh: a) 23 và 32 b) 24 và 42 c) 26 và 82 ? Làm thế nào để so sánh các luỹ thừa? GV: hướng dẫn cho HS hiểu và áp dụng được công thức bình phương của số có chữ số tận cùng bằng 5 để làm. Y/C hoạt động nhóm. Sau 5 ph thu bảng nhóm ? Đại diện hai nhóm chữa HS: + ĐN luỹ thừa + Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cách 1: Tính trực tiếp Cách 2: +So sánh cơ số ( nếu cùng số mũ) + So sánh số mũ ( nếu cùng cơ số) HS lên bảng thực hiện HĐN I.Chữa bài tập II.Luyện tập Bài tập 61(SGK/28) a) 8 = 23 ; 16 =24 = 42 27 = 33 b) a3 . a5 = a8 x7 . x . x 4 = x12 85. 23 = 85 . 8 = 86 c) 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 000 000 000 000 = 1012 Bài 2: So sánh a) 23 = 8 ; 32 = 9 => 23 < 32 b) C1: 24 = 16 ; 42 = 16 => 24 = 42 C2: 42 = ( 2 . 2)2 = 22 . 22 = 24 c) 82 = ( 23 )2 = 23 . 23 = 26 Bài 3: Tính nhanh * (a 5 )2 = A25 với A = a.(a+1) * 352 = 1225 * 452 = 2025 * 652 = 4225 Bài 4: Điền dấu ( x) vào ô thích hợp Câu Đúng Sai 23. 22 = 26 x 23. 22 = 25 x 32. 23 = 65 x 54. 5 = 54 x a1 = a x (102)3 = 106 x 33 > 23 x IV. Củng cố ( trong quá trình luyện tập ) V. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết về luỹ thừa - BTVN: 86 ----> 93 ( SBT/13) Tiết 14 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số A.Mục tiêu * Kiến thức: HS biết cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số. * Kỹ năng: HS Có kỹ năng chia hai luỹ thừa cùng cơ số, viết được các số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. * Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác B.Chuẩn bị GV: sgk, bảng phụ, bút dạ HS: sgk, bảng nhóm , bút dạ C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp (1') - Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ ( 8') - HS1: Viết các luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa : a) 53 . 54 ( = 57 ) b) a4 . a9 ( = a13 ) c) 108 . 10 12 ( = 1020 ) - HS2: Tìm x: 8 . x = 24 ( x = 2 ) 53 : x = 5 ( x = 25) III. Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1: Thực hành phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( 15ph) Y/C Hs làm ? 1 ? Khi nào ta thực hiện được phép chia am : an ? ? Để chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? HĐN bài tập 69(sgk/30) Sau 3 ph thu bảng nhóm ? Giải thích tại sao chọn đáp án Đ / S ? 3 HS lên bảng làm ? 2 HĐ2: Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa của 10 ( 10ph) 2 HS lên bảng thực hiên HS: ( m > n; a? 0 ) HS nêu quy tắc như sgk a) 712 : 74 = 78 b) x6 : x3 = x3 ( x ? 0) c) a4 : a4 = a ( a ? 0) 3 HS lên bảng thực hiện 1. Ví dụ: ? 1 * 53 . 54 = 57 57 : 53 = 54 ( = 57-3 ) 57 : 54 = 53 ( = 57-4 ) * a5 .a4 = a9 a9 : a4 = a5 ( = a9- 4 ) a9 : a5 = a4( = a9- 5 ) 2.Tổng quát: * am : an = am – n ( m > n; a? 0 ) * m = n thì am : an = am – n *Quy ước: a0 = 1 ? 2 3) Chú ý: VD: 2475 = 2.103+4.102+7.101+5.100 ? 3 538 = 5.102 + 3.101 + 8.100 abcd = a.103+b.102+c.101+d.100 abcde = a.104+b.103+c.102+d.101 + e .100 IV. Củng cố ( 10ph) Bài tập 67 ( sgk/30) a)34 b) 106 c) a5 Bài tập 2: Tìm n N , biết 2n : 2 = 16 2n = 16 . 2 2n = 32 2n = 25 n = 5 V. Hướng dẫn về nhà ( 2ph) - ôn lại lý thuyết đã học - BTVN: 70, 71, 72 (sgk/30) 99, 100, 101 (SBT/14) Tiết 15 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 thứ tự thực hiện phép tính A.Mục tiêu *Kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện cácc phép tính *Kỹ năng: Biết vận dụng các quy ước để tính đúng giá trị biểu thức *Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B. Chuẩn bị - GV: sgk, bảng phụ, bút dạ - HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp (1') - Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ ( 8') - HS1: Bài tập 70(sgk/30) * 987 = 9 . 102 + 8 . 10 + 7 *2564 = 2.103 + 5 .102 + 6 .10 + 4 * abcde = a . 104 + b . 103 + c .102 + d . 10 + e - HS2: Bài tập 71 (sgk/30) c = 1 c = 0 III. Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Nhắc lại về biểu thức ( 5ph) GV : các dãy tính bạn vừa làm là các biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ về biểu thức? GV: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức: VD số 5 HĐ2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ( 17ph) GV:Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: ? Nếu chỉ có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta làm như thế nào? ? Hãy thực hiện phép tính sau: 48 – 32 + 8 60 : 2 . 5 ? Nếu có các phép tính công, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm như thế nào? ? Hãy tính giá trị của biểu thức sau: a) 4 . 32 – 5 . 6 b) 33 . 10 + 22 . 12 ? đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào? ? Hãy tính giá trị của biểu thức sau: a)100 :{ 2 [ 52 – ( 35 – 8 ) ] } b) 80 - [ 130 – ( 12 – 4 ) 2 ] HĐN ? 1 Sau 5 ph thu bảng nhóm Đại diện các nhóm trình bầy=> Nhận xét ? 2 HS lên bảng làm ? 2 HS: 5 + 3 – 2 . 1 42 60 – ( 13 – 2 – 4 ) HS đọc phần chú ý HS: Thực hiện từ trái sang phải HS1:48 – 32 + 8 HS2:60 : 2 . 5 HS: Thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ HS1: 4.32 – 5 . 6 HS2: 33 . 10 + 22 . 12 HS1: 100 :{ 2 [ 52 - ( 35 - 8 ) ] } HS2: 80 - [ 130 - ( 12 - 4 ) 2 ] Dãy 1: 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 Dãy 2: 2. ( 5 . 42 – 18) = 2 . ( 5 . 16 – 18 ) = 2 . ( 80 – 18 ) = 2 . 62 = 124 HS1: 1.Nhắc lại về biểu thức * 5 + 3 – 2 . 1 * 42 * 60 – ( 13 – 2 – 4 ) => là các biểu thức *Chú ý ( sgk/31) 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: *48 -32 + 8 = 16 + 8 = 24 *60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 *4.32 – 5 . 6 = 4.9 – 30 = 36 – 30 = 6 *33 . 10 + 22 . 12 = 27 . 10 + 4 . 12 = 270 + 48 = 318 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: a) 100 :{ 2 [ 52 - ( 35 - 8 )] } = 100: { 2 [ 52 - 27 ]} = 100 : { 2 . 25 } = 100 : 50 = 2 b) 80 - [ 130 - ( 12 - 4 ) 2 ] = 80 - [ 130 - 82 ] = 80 - [ 130 - 64 ] = 80 - 66 = 14 ? 2 ( 6x – 39 ) : 3 = 201 ( 6x – 39 ) = 201 . 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 HS2: 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 23 + 3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102 x= 102 : 3 x = 34 IV. Củng cố ( 13ph) ? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức ( có dấu ngoặc, không có dấu ngoặc) ? GV treo bảng phụ bài tập 75 ( sgk/32) a) b) 60 V. Hướng dẫn về nhà ( 2ph) - Học thuộc phần đóng khung sgk - BTVN: 73,74,77,78 ( sgk/32,33) 104, 105 ( SBT/15) - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. Tiết 16 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 Luyện tập A. Mục tiêu * Kiến thức: HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết... * Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu ... b,12 :{390:[500-(125+35.7)]} = 12 :{390:[500-(125+245)]} = 12 :{390:[500- 370 ]} = 12 :{390: 130 ] = 12 : 3 = 4 Bài tập 80.SGK 12 = 1 ; 13 = 12 – 0 (0+1)2 = 02 + 12 ; 22 = 1+3 - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Treo bảng phụ bài tập 106 - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm GV hướng dẫn HS sử dụng phím nhớ ANS - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi hai HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Làm vào bảng nhóm - 2 nhóm trình bày - Nhận xét và nghi điểm 23 = 32 – 12 ; (1+2)2 = 12 + 22 32 = 1+3+5 ; 33 = 62 – 33 (2+3)2 = 22 + 32 ; 43 = 102 – 63 Bài 105.SBT a. 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x-3) = 70-45 5.(x-3) =25 (x – 3)=25:5 x – 3 = 5 x = 5+3 x = 8 b. 10+2.x = 45:43 10+2.x = 42 10+2.x =16 2.x =16-10 2.x =6 x =3 Bài tập 106.SBT a. Số bị chia Số chia Chữ số đầu tiên của thương Số chữ số của thương 9476 92 1 3 43700 38 1 4 b.103 Bài tập 81( sgk/33) a. ( 274 + 318) .6 =3552 b. 34 .29 + 14 . 35 = 1476 c. 49 . 62 – 32. 51 = 1406 IV. Củng cố ( trong quá trình làm bài) V. Hướng dẫn học ở nhà (2’) - BTVN: 78,79,82 – SGK/33 107,108 - SBT - Tiếp tục ôn tập để giờ sau luyện tập Tiết 17 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 Luyện tập A. Mục tiêu * Kiến thức: HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết... * Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức * Thái độ: Có ý thức ôn luyện thường xuyên B. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu HS: SGK, bảng phụ, bút dạ. C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp (1') - kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ ( 8') - HS1: Thực hiện phép tính: 23.17-23.14 ĐS: 24 - HS2: Thực hiện phép tính: 15.141+59.15 ĐS: 3000 III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Chữa bài tập ( 8ph) HĐ2: Luyện tập ( 35ph) - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn GV y/c HĐN Tìm x: a)( x - 47 ) - 115 = 0 b)( x - 36 ) : 18 = 12 Sau 5 ph thu bảng nhóm =>Nhận xét c)2x = 16 d)x50 = x ? 2 HS lên bảng làm câu c, d - Làm BT bảng phụ - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. Dãy 1: ( x - 47 ) - 115 = 0 x - 47 = 0 + 115 x = 115 + 47 x = 162 Dãy 2: ( x - 36 ) : 18 = 12 x - 36 = 12 . 18 x - 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 c)2x = 16 2x = 24 x = 4 d)x50 = x x ( { 0 ; 1 } I.Chữa bài tập II.Luyện tập Bài 107.SBT/15 a. 36:32 + 23.22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b. (39.42-37.42):42 = 42.(39-37):42 = 2 Bài tập 108.SBT/15 2.x - 138 = 23 .22 2x - 138 = 25 2x - 138 = 32 2x = 32 + 138 2x = 170 x = 85 Bài 109.SBT/15 1+5+6 = 2+3+7 12+52+62=22+32+72 1+6+8 = 2+4+9 12+62+82=22+42+92 Bài 111.SBT/16 Số số hạng của dãy là: (100-8):4+1= 24 (số hạng) Bài 112. SBT/16 8+12+16+....+100 =(8+100).24:2 = 1296 Bài tập làm thêm: a)( x - 47 ) - 115 = 0 b)( x - 36 ) : 18 = 12 c)2x = 1 d)x50 = x IV. Củng cố ( kết hợp trong quá trình làm bài ) V. Hướng dẫn học ở nhà(2ph) Đọc và làm các bài tập 110,113 - SBT Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết Tiết 18 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 Kiểm tra A. Mục tiêu - HS được kiểm tra những kiến thức đã học về : + Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chua biết + Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm - Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ. B. Chuẩn bị GV: Đề kiẻm tra HS: Giấy làm bài C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1’) II. Đề kiểm tra Tiết 19 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 Tính chất chia hết của một tổng A. Mục tiêu * Kiến thức: HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu * Kỹ năng: Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số có chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng đó, biết sử dụng các kí hiệu chia hết hoặc không chia hết * Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các tính chất chia hết nói trên. B. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu HS: SGK, bảng phụ, bút dạ. C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp( 1ph) - Kiểm trs sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ( 5ph) HS1: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 0 ? Cho ví dụ? HS: Khi có số tự nhiên k sao cho a = k.b VD: 6 chia hết cho 2 vì 6 = 2.3 HS2: Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b ? 0 ? HS: nếu a = b. q + r ( với q, rÎN và 0 < r < b ) III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1. Nhắc lại quan hệ chia hết ( 2ph) GV: Giữ lại tổng quát và VD = > giới thiệu kí hiệu HĐ2: Tính chất (30ph) - Cho HS làm ? 1và rút ra nhận xét. - Nếu a m và b m thì rút ra nhận xét gì ? - Phát biểu thành tính chất - Cho HS làm ? 2 và rút ra nhận xét. - Nếu a m và b m thì rút ra nhận xét gì ? - Phát biểu thành tính chất - Tìm hai số trong đó có một số chia hết cho 4, số còn lại không chia hết cho 4. Xem tổng và hiệu của chúng có chia hết cho 4 không? - Phát biểu định nghĩa quan hệ chia hết đã học - Khi có một số q sao cho b.q = a. - Làm theo nhóm vào bảng phụ 42 6 và 12 6 thì 42 + 12 6 - Nhân xét và hoàn thiện vào vở - Làm theo nhóm vào bảng phụ 42 6 và 12 6 thì 42 + 12 6 - Nhân xét và hoàn thiện vào vở 15 không chia hết cho 4 20 chia hết cho 4 Ta có 15 + 20 không chia hết cho 4 20 – 15 không chia hết cho 4 1. Nhắc lại quan hệ chia hết * Định nghĩa: 2. Tính chất a.Tính chất 1 ? 1 * Nếu a m và b m thì (a + b) m - Chú ý: Nếu a m và b m thì (a - b) m Nếu a m, b m và cm thì (a + b+ c) m b. Tính chất 2 ? 2 * Nếu a m và b m thì (a + b) m - Chú ý: Nếu a m và b m thì (a - b) m Nếu a m, b m và c m thì (a + b+ c) m IV. Củng cố(6’) ?3 * 80 + 16 8 vì 80 8; 16 8 * 80 – 16 8 vì 80 8; 16 8 * 80 – 16 8 vì 80 8; 16 8 * 80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8 * 80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8 * 80 - 12 8 vì 80 8 ; 12 8 * 80 - 12 8 vì 80 8 ; 12 8 * 32 + 40 + 24 8 vì 32 8; 40 8 ; 24 8 * 32 + 40 + 12 8 vì 32 8; 40 8 ; 12 8 ?4 VD : a = 5 ; b = 4 5 3; 4 3 Nhưng 5 + 4 3 ? Nhắc lại tính chất 1 và tính chất 2? Bài tập 86 (sgk/36) Câu Đúng Sai a)134 . 4 + 16 chia hết cho 4 b) 21 . 8 + 17 chia hết cho 8 c) 3 . 100 + 34 chia hết cho 6 x x x V. Hướng dẫn học ở nhà(2') Đọc và làm các bài tập 85,86 SGK Bài 118, 119, 120 SBT Tiết 20 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày dạy: /09/2010 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 A. Mục tiêu * Kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó * Kỹ năng: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 2,cho 5 hay không * Thái độ: Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho5 B. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu HS: SGK, bảng phụ, bút dạ. C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1ph) - Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ ( 5ph) HS1: Trả lời các câu hỏi sau: Xét biểu thức 186 + 42. Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không ? Tổng có chia hết cho 6 không ? Xét biểu thức 186 + 42 + 56. Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không ? Tổng có chia hết cho 6 không ? III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1. Nhận xét mở đầu(5ph) - Những số nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? HĐ2. Dấu hiệu chia hết cho 2( 10 ph) Thay * bởi số nào thì n chia hết cho 2 ? Từ đó hãy phát biểu nhận xét: Những số như thế nào thì chia hết cho 2 ? Thay * bởi số nào thì n không chia hết cho 2 ? Từ đó hãy phát biểu nhận xét: Những số như thế nào thì không chia hết cho 2 ? HĐ3. Dấu hiệu chia hết cho 5(10ph) Thay * bởi số nào thì n chia hết cho 5 ? Từ đó hãy phát biểu nhận xét: Những số như thế nào thì chia hết cho 5 ? Thay * bởi số nào thì n không chia hết cho 5 ? Từ đó hãy phát biểu nhận xét: Những số như thế nào thì không chia hết cho 5 ? - Nêu nhận xét những số chia hết cho cả 2 và 5 Nêu nhận xét khi thay * bởi .... Phát biểu kết luận Nêu nhận xét khi thay * bởi .... Phát biểu kết luận - Làm theo nhóm vào bảng phụ - Làm ?1 SGK Nêu nhận xét khi thay * bởi .... Phát biểu kết luận Nêu nhận xét khi thay * bởi .... Phát biểu kết luận 1. Nhận xét mở đầu * Ta thấy: 80 = 8.10=8.2.5 chia hết cho cả 2 và 5 310 = 31.10 = 31.2.5 chia hết cho cả 2 và 5. * Nhận xét: Nhũng số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 - Các số 0, 2, 4, 6, 8 chia hết cho 2 - Xét số n = Ta viết : n = = 430 + * Nếu thay * bởi một trong các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 thì n chia hết cho 2 * Kết luận 1 Số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. Nếu thay * bởi một trong các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 thì n không chia hết cho 2. *Kết luận 2 Số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2. ?1 328 2 , 1234 2 1437 không chia hết cho 2 895 không chia hết cho 2 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 Ta viết : n = = 430 + * + Nếu thay * bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 * Kết luận 1 Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 2. + Nếu thay * bởi một trong các chữ số khác 0 và 5 thì n không chia hết cho 5. *Kết luận 2 Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5. ?2 370 5 ; 375 5 IV. Củng cố(13') Những số như thế nào thì chia hết cho 2 ? Những số như thế nào thì chia hết cho 5 ? Những số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? * HĐN bài tập 93 (sgk/38) a) Chia hết cho 2 không chia hết cho 5 b) Chia hết cho 5 không chia hết cho 2 c) Chia hết cho 2 không chia hết cho 5 d) Chia hết cho 5 không chia hết cho 2 ? Nhắc lại các t/c liên quan đến bài này? * Bài tập 92 ( sgk/38) HS1: a) 234 b) 1345 HS2: c) 4620 d) 2141 V. Hướng dẫn học ở nhà(2') Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK Bài 127, 128, đến 132 SBT
Tài liệu đính kèm: