I .MỤC TIÊU:
a. Kiến thức : HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
b. Kĩ năng : HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
c. Thái độ : HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.qua đó giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học
II.TRỌNG TÂM
Định nghĩa luỹ thừa, công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
III.CHUẨN BỊ
Giáo viên : Chuẩn bị phấn màu, bài soạn
Học sinh : On tập bình phương , lập phương
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1:
a/ Hãy viết các tổng sau thành tích: (8đ)
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a+ a
b/ Kiểm tra vở bài tập ( 2đ)
Đáp án :
a/
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 6. 5
a + a + a + a + a+ a = 6.a
Tuần 4 – Tiết 12 ND :10- 09-2012 BÀI 7: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I .MỤC TIÊU: Kiến thức : HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Kĩ năng : HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Thái độ : HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.qua đó giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học II.TRỌNG TÂM Định nghĩa luỹ thừa, công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. III.CHUẨN BỊ Giáo viên : Chuẩn bị phấn màu, bài soạn Học sinh : Oân tập bình phương , lập phương IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định: GV: Kiểm tra sĩ số lớp HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .. Kiểm tra bài cũ: HS1: a/ Hãy viết các tổng sau thành tích: (8đ) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 a + a + a + a + a+ a b/ Kiểm tra vở bài tập ( 2đ) Đáp án : a/ 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 6. 5 a + a + a + a + a+ a = 6.a Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Giới thiệu bài GV: Tổng của nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như sau: 2 . 2 . 2 = 23 a.a.a.a = a4 Ta gọi 23, a4 là một lũy thừa Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên GV: Tương tự như hai ví dụ trên , Em hãy viết gọn các tích sau: 7. 7 .7 b . b .b . b n thừa số a. a. a a (n 0) GV hướng dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3, hoặc luỹ thừa bậc 3 của 7 7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ. Tương tự em hãy đọc b4, a4, an HS đọc: b4 :b mũ 4 b luỹ thừa 4 luỹ thừa bậc 4 của b. an: a mũ n a luỹ thừa n luỹ thừa bậc n của a GV: Hãy chỉ rõ đâu là cơ số, đâu là số mũ của an a là cơ số n là số mũ. an Luỹ thừa Cơ số Số mũ Sau đó GV viết: GV: Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a Viết dạng tổng quát: HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: HS: an = a.a.a a ( n 0) n thừa số ?1 GV: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng luỹ thừa. GV đưa bảng phụ bài Gọi từng HS đọc kết quả điền vào ô trống. GV nhấn mạnh : Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (0): Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. GV: Lưu ý HS tránh nhầm lẫn VD: 23 2. 3 Mà là 23 = 2.2.2 = 8. Bài tập củng cố: Bài 56 (a, c)/ 27 SGK Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa 5.5.5.5.5.5 2.2.2.3.3 Bài 2: Tính giá trị các luỹ thừa 22 ; 23 ; 24; 32; 33 ; 34 GV gọi từng HS đọc kết quả GV: nêu phần chú ý về a2, a3, a1 tr. 27 SGK Hoạt động 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: GV: viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa. 23.22 a4.a3 Gọi hai HS lên bảng GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa? HS: Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số Câu a. Số mũ kết quả: 5= 3 + 2 Câu b 7 = 4+ 3. GV: Qua hai ví dụ trên em có thể cho biết muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? HS : Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Ta giữ nguyên cơ số Cộng các số mũ với nhau. GV: Nếu có am.an thì kết quả như thế nào? Ghi công thức tổng quát. GV: nhấn mạnh : Số mũ cộng chứ không nhân. GV: Gọi một vài HS nhắc lại chú ý. GV: Gọi HS làm ?2 Gọi hai HS lên bảng viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa. x5.x4; a4. a HS: lên bảng làm BT 56(b,d)/27SGK GV gọi hai HS lên bảng 6.6.6.3.2 100.10.10.10 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: 7. 7. 7 = 73 b.b .b b =b4 n thừa số a.a.aa = an(n 0) Định nghĩa: SGK/26 n thừa số an = a.a.a a ( n 0) ?1 Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị cuả luỹ thừa 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 Bài 56 (a, c)/ 27 SGK 5.5.5.5.5.5 = 56 2.2.2.3.3 = 23. 32 22 = 4 32 = 9 23 = 8 33 = 27 24 = 16 34 = 81 Chú ý: SGK Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 23.22 = (2.2.2)(2.2) = 25 = 2 3+2 a4.a3 = (a.a.a.a)(a.a.a)= a7= a4+3 Tổng quát: am . an= am+n ?2 x5. x4 = x 5+4 = x9 a4.a= a4+1= a5. BT 56/ 27SGK a. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 b. 100. 10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105 Câu hỏi và bài tập củng cố: GV: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. HS: n thừa số an = a.a.a a ( n 0) GV: Tìm số tự nhiên a biết : a2 = 25; a3 = 27 GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? HS:am . an= am+n GV: Tính: a3 . a2 . a5 Bài tập nâng cao: GV đưa đề bài lên màn hình Cho HS đọc đề. Gọi 1 HS khá, giỏi nêu cách làm. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. HS nhận xét. GV nhận xét chung. a2 = 25 =52 " a = 5; a3= 27 = 33 " a = 3 a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a10 Bài tập nâng cao: Tìm x, biết 2.3x = 162 Giải 2.3x = 162 3x = 162:2 3x = 81 3x = 34 Vậy x= 4 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. - Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ. - Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ( giữ nguyên cơ số, cộng số mũ) - BTVN: 57, 58, 59, 60/ 128 SGK 86, 87, 88,89, 90/13SBT V: RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Đồ dùng dạy học .....
Tài liệu đính kèm: