1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
-Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.
-Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số.
-Ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
1.2. Kĩ năng :
-Rèn luyện các kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.
-Rèn khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
1.3. Thái độ:
Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong tính toán
2.TRỌNG TM:
Cc kiến thức cơ bản vế phân số :Rút gọc, cộng ,trừ,nhân, chia phân số
3. CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng phụ các bảng ôn tập các phép tính số nguyên, phân số, tính chất của phép cộng và phép nhân, các bài tập.
· HS: Trả lời câu hỏi và bài tập cuối năm, bảng hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
6a1 .;6a2
4.2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào tiết ôn tập.
4.3. Giảng Bài mới:
Tiết:111 Tuần 35 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TIẾT 2) 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức : -Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. -Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. -Ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. 1.2. Kĩû năng : -Rèn luyện các kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. -Rèn khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. 1.3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong tính toán 2.TRỌNG TÂM: Các kiến thức cơ bản vế phân số :Rút gọc, cộng ,trừ,nhân, chia phân số 3. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ các bảng ôn tập các phép tính số nguyên, phân số, tính chất của phép cộng và phép nhân, các bài tập. HS: Trả lời câu hỏi và bài tập cuối năm, bảng hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 6a1..;6a2 4.2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào tiết ôn tập. 4.3. Giảng Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @ Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số: GV đặt câu hỏi HS trả lời. Bài tập 1: Rút gọn phân số 2 HS lên bảng giải. Bài tập 2: GV cho HS ôn lại một số cách so sánh 2 phân số. Chọn câu trả lời đúng. a/ Cho Số thích hợp trong chỗ trong đó là: a/ 15 ; b/ 25 ; c/ -15 b/ Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là a/ -7; b/ 1 ; c/ 37. c/ Trong các phân số : phân số lớn nhất là: a/ ; b/ ; c/ @Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán: GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 ôn tập cuối năm SGK. Gọi 3 HS lên sửa bài . HS1: Câu A, B. HS2: Câu C, D. HS3: Câu E. Cả lớp nhận xét, sửa đúng. HS hoạt động nhóm. GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm theo nhóm. Đề bài: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Viết hỗn số -3 dưới dạng phân số: a/ b/ ; c/ 2/ Tính a/ ; b/ 0 ; c/ 3/ Tính a/ ; b/ ; c/ 4/ Tính ( a/ ; b/ ; c/ Cả lớp nhận xét. 1/ Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số: 1/ ; 2/ So sánh phân số: Bài tập trắc nghiệm: Chọn c/ -15 Chọn b/ 1 Chọn a/ 2/ Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán: Bài tập 5: ( Bài tập 171/ 65 SGK) A= 239 B= -198 C= -17 D= -8,8 E= 10 a-b = c (ab) (a,b,c N) Bài tập 169 SGK/ 66: n thừa số an = a.aa với n 0 1/ Chọn b/ 2/ Chọn a/ 3/ Chọn b/ 4/ Chọn c/ 4.4. Củng cố và luyện tập * Bài học kinh nghiệm: -Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta có thể so sánh hai phân số đó với phân số thứ ba rồi rút ra kết luận. 4.5. Hướng dẫn hs tự học: Ôn tập các phép tính phân số: quy tắc và các tính chất. Bài tập về nhà: 176 SGK/ 67. Bài 86/ 17; 91/ 19; 99/ 20; 114; 116/ 22 SBT. 5. RÚT KINH NGHIỆM: * Nội dung: * Phương pháp Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học ..
Tài liệu đính kèm: