Hoạt động của GV và HS TG Nội dung
*. Hoạt động 1:
- GV: Giới thiệu về cấu trúc đề bài .
- HS: Nghe GV giới thiệu .
*. Hoạt động 2 :
- GV : Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
- HS : đứng tại chỗ trả lời
- GV : Nhận xét và chữa bài
- GV : Yêu cầu HS làm câu 2
- HS: 3 HS lên bảng làm bài 2
Cả lớp làm bài vào vở .
- GV : Nhận xét và chữa bài
- GV : Cho HS làm câu 3
- HS : 1 HS lên bảng làm câu 3 , cả lớp làm bài vào vở .
- GV : Nhận xét và chữa bài
điểm . 5
37
1. Giới thiệu cấu trúc đề:
- Đề gồm 2 phần
Phần I: Trắc ghiệm khách quan:3 điểm
Phần II : Tự luận : 7 điểm
Câu 2 : 3 điểm
Câu 3 : 1,5 điểm
Câu 4 : 2 điểm
Câu 5 : 0,5 điểm
2. Chữa bài kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B C D D B
Ngày soạn : 07/05/2010 Ngày dạy : 10/05/2010 Tiết 110 : Trả bài kiểm tra cuối năm I. Mục tiêu : - Đánh giá kết quả kiểm tra cuối năm - Học sinh có thái độ nghiêm túc II. Chuẩn bị : - GV : Chấm bài kiểm tra - HS : III. Tiến trình bài dạy : 1 ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (’) 3. Bài mới : Hoạt động của GV và HS TG Nội dung *. Hoạt động 1 : - GV : Giới thiệu về cấu trúc đề bài . - HS : Nghe GV giới thiệu . *. Hoạt động 2 : - GV : Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm - HS : đứng tại chỗ trả lời - GV : Nhận xét và chữa bài - GV : Yêu cầu HS làm câu 2 - HS : 3 HS lên bảng làm bài 2 Cả lớp làm bài vào vở . - GV : Nhận xét và chữa bài - GV : Cho HS làm câu 3 - HS : 1 HS lên bảng làm câu 3 , cả lớp làm bài vào vở . - GV : Nhận xét và chữa bài điểm . 5’ 37’ 1. Giới thiệu cấu trúc đề : - Đề gồm 2 phần Phần I : Trắc ghiệm khách quan :3 điểm Phần II : Tự luận : 7 điểm Câu 2 : 3 điểm Câu 3 : 1,5 điểm Câu 4 : 2 điểm Câu 5 : 0,5 điểm 2. Chữa bài kiểm tra I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D D B A II. Tự luận Câu 2 : a) ( 35 + 84 ) + ( 16 – 35 – 25 ) = 35 + 84 + 16 – 35 – 25 = ( 35 – 35 ) + ( 84 + 16 ) – 25 = 100 – 25 = 75 Câu 3 a) Số học sinh giỏi là : ( HS) Số học sinh còn lại là : 40 – 8 = 32 ( HS ) Số học sinh trung bình là ( HS ) Số học sinh khá là : 40 – ( 12 + 8)= 20 (HS) b) Tỉ lệ HSG so với cả lớp là : Tỉ lệ HSTB so với cả lớp là : Tỉ lệ HSK so với cả lớp là : 4. Luyện tập và củng cố : ( Trong bài ) 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Xem lại bài 4 và 5
Tài liệu đính kèm: