Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập (tiết 2) - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập (tiết 2) - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu: Giúp học sinh.

1. Kiến thức:

- Nắm được mối quan hệ các số trong phép trừ, phép chia biết, phép chia có dư.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.

- Vận dụng kiến thức để giải bài toán thực tế.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

 Bảng phụ, phấn màu.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra: ? Cho a, b (b0) a b khi nào; khi nào thì a không chia hết cho b

 Viết dạng tổng quát - Bài tập 77(SBT)

 3, Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

 ? Nêu cách tính x.

? Giải thích làm của bạn.

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào.

? Bài toán yêu cầu gì

? Để tính nhẩm ta làm như thế nào.

? Áp dụng vào tính nhẩm.

* Chốt dạng toán

? Bài toán cho biết gì, tìm gì.

? Vở loại 1 mua được bao nhiêu quyển

? Tìm số ỉơ loại hai làm thế nào

? Tại sao vở loại 2 chỉ có mua được 14 quyển

? Nhận xét bài làm của bạn.

- Bảng phụ:

 Bài tập:

 Tính (nhanh nếu có thể).

a. (15.18.24) : (5.9.12)

b. (27+45 +18 +81) : 9

c. (5x+15x+10x) = 5

d. 12.17 .5 : 6

? Nêu cách tính câu a.

? Tương tự tính câu b

? Tính câu c thế nào

? Tính câu d bằng cách nào

* Chốt dạng toán

- Chữa trên bảng.

- Trả lời.

- Trả lời

- Trả lời.

- Mỗi em làm 1 phần.

- Thực hiện

- Hiểu bài

- Trả lời.

- Trả lời.

- Trả lời.

- Nghiên cứu cách giải.

- Ta lấy lần lượt các thừa số bị chia chia cho thừa số chia rồi nhân kết quả lại với nhau.

- tính kết quả của vế trái . Rồi tìm x

- Trả lời.

- Nhớ dạng bài tập

Bài 77 (SBT): Tìm xN biết:

a. x – 2 = 12 x = 14

b. x - 36 = 216 x = 252

Bài 52 (SGK)

 a, 16.25 =(16 : 4).(25.2) = 4.100 = 400

 b , 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)

 = 4200 :100 = 42

c , 132 : 12 = (120 + 12) : 12

 = (1200 : 12 ) + (12 : 12)

 = 10 + 1 = 11

 Bài 53(SGK):

A. Vì : 21000 = 2000.10 +100

 Vở loại 1 được 10 quyển dư

 ( 100 đồng)

 b. Vì : 21000 = 1500 .14

Vở loại 2 được nhiều nhất 14 quyển

 Bài tập: Tính nhanh:

a. 3. 2. 2 = 12

 b. 3 + 5 + 2 + 9 = 19

 c. 30 x = 5 x = 6

 d. 2 . 17. 5. 3 = 510

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập (tiết 2) - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11
	 Luyện tập (tiết 2)	
 Ngày soạn : 14/9/2009.
Ngày giảng: 16 /9/2009
 I/. Mục tiêu: Giúp học sinh.
Kiến thức: 
Nắm được mối quan hệ các số trong phép trừ, phép chia biết, phép chia có dư.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
Vận dụng kiến thức để giải bài toán thực tế.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
 Bảng phụ, phấn màu.
 III/. Tiến trình dạy học:
ổn định:
Kiểm tra: ? Cho a, b (b0) a b khi nào; khi nào thì a không chia hết cho b
 Viết dạng tổng quát - Bài tập 77(sbt) 
 3, Bài mới: 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
 ? Nêu cách tính x.
? Giải thích làm của bạn.
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào.
? Bài toán yêu cầu gì
? Để tính nhẩm ta làm như thế nào.
? áp dụng vào tính nhẩm.
* Chốt dạng toán
? Bài toán cho biết gì, tìm gì.
? Vở loại 1 mua được bao nhiêu quyển 
? Tìm số ỉơ loại hai làm thế nào
? Tại sao vở loại 2 chỉ có mua được 14 quyển
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Bảng phụ:
 Bài tập: 
 tính (nhanh nếu có thể).
(15.18.24) : (5.9.12)
(27+45 +18 +81) : 9
(5x+15x+10x) = 5
12.17 .5 : 6
? Nêu cách tính câu a.
? Tương tự tính câu b
? Tính câu c thế nào
? Tính câu d bằng cách nào
* Chốt dạng toán
- Chữa trên bảng.
- Trả lời.
- Trả lời
- Trả lời.
- Mỗi em làm 1 phần.
- Thực hiện
- Hiểu bài
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Nghiên cứu cách giải.
- Ta lấy lần lượt các thừa số bị chia chia cho thừa số chia rồi nhân kết quả lại với nhau.
- tính kết quả của vế trái . Rồi tìm x
- Trả lời.
- Nhớ dạng bài tập
Bài 77 (sbt): Tìm xN biết:
a. x – 2 = 12 x = 14
b. x - 36 = 216 x = 252
Bài 52 (sgk)
 a, 16.25 =(16 : 4).(25.2) = 4.100 = 400
 b , 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
 = 4200 :100 = 42
c , 132 : 12 = (120 + 12) : 12
 = (1200 : 12 ) + (12 : 12)
 = 10 + 1 = 11
 Bài 53(sgk):
vì : 21000 = 2000.10 +100
 Vở loại 1 được 10 quyển dư
 ( 100 đồng)
 b. vì : 21000 = 1500 .14
Vở loại 2 được nhiều nhất 14 quyển 
 Bài tập: Tính nhanh:
3. 2. 2 = 12
 b. 3 + 5 + 2 + 9 = 19
 c. 30 x = 5 x = 6
 d. 2 . 17. 5. 3 = 510
4. Củng cố: 
 ? Mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, phép nhân và phép chia
 ? Với a, b (b0) thì a : b có luôn thuọc N không. (không vì a:bN khi a b)
 5. Dặn dò:
đọc câu chuyện lịch sử ( SGK).
Bài tập còn lại trong (sgk) ; 78 ,80,84(SBT) ; 46 , 51 (SNC).
 - Xem trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 11.docTiet 11.doc