Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:Củng cố cho HS phép chia hết và phép chia có dư.

2.Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.

3.Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Phấn màu, hệ thống một số bài tập

2. HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.

III. Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :

2.Kiểm tra bài cũ: (7)

 HS1: khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0). Tìm x, biết:

 a) 6.x – 5 = 613 b) 12.(x – 1) = 0

 Nhận xét, ghi điểm.

3.Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

-GV: 50 nhân với số nào để được 100? Vậ phải chia 14 cho số nào?

-GV: Các câu khác GV làm tương tự.

 Nhận xt.

-HS: Nhân với 2. chia 14 cho số 2.

-HS: Hướng dẫn xong, 3 HS lên bảng.

 Bài 52:

a) 14. 50 = (14:2)(50.2) = 7 . 100 = 700

 16. 25 = (16:4)(25.4) = 4 . 100 = 400

b) 2100 : 50 = (2100.2)(50.2)

 = 4200 : 100 = 42

 1400:25 = (1400.4) : (25.4)

 = 5600: 100 = 56

c)132 : 12 = (120 +12) : 12

 = 120 : 12 + 12 :12 = 10 +1 = 11

 96 : 8 = (80 + 16):8

 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP §6.2
Tuần: 4
Tiết: 11
Ngày soạn:11/ 09/ 2013
Ngày dạy: 14/ 09/ 2013
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Củng cố cho HS phép chia hết và phép chia có dư.
2.Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
3.Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, hệ thống một số bài tập
HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 	
2.Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	HS1: khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ¹ 0). Tìm x, biết:
	a) 6.x – 5 = 613	b) 12.(x – 1) = 0
à Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
-GV: 50 nhân với số nào để được 100? Vậ phải chia 14 cho số nào?
-GV: Các câu khác GV làm tương tự.
à Nhận xét.
-HS: Nhân với 2. chia 14 cho số 2.
-HS: Hướng dẫn xong, 3 HS lên bảng.
Bài 52:
a) 14. 50 = (14:2)(50.2) = 7 . 100 = 700
 16. 25 = (16:4)(25.4) = 4 . 100 = 400
b) 2100 : 50 = (2100.2)(50.2) 
	= 4200 : 100 = 42
 1400:25 = (1400.4) : (25.4)
	 = 5600: 100 = 56
c)132 : 12 = (120 +12) : 12
 	= 120 : 12 + 12 :12 = 10 +1 = 11
 96 : 8 = (80 + 16):8
	= 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (7’)
-GV: Cho HS suy nghĩ trong 4’. Sau đó, GV giải đáp
Hoạt động 3: (7’)
-GV: Trong 1 toa chở nhiều nhất là bao nhiêu người?
-GV: Ta có tất cả là bao nhiêu khách?
-GV: Hãy tính: 1000 : 96
à Nhận xét.
Hoạt động 4: (5’)
-GV: Cho HS thảo luận.
à Nhận xét.	
-HS: Có thể thảo luận với nhau rồi cho biết kết
quả vừa tìm được.
-HS: 8 .12 = 96 (người)
-HS: Có 1000 khách.
-HS 1000 : 96 = 10 dư 40
-HS Thảo luận.
Bài 53:
 Ta có: 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I.
	21000 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II.
Bài 54:
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là
 8 .12 = 96 (người)
1000 : 96 = 10 dư 40
 Vậy số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa.
Bài 55:
Vận tốc của ôtô: 288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
	1530 : 34 = 45 (m)
 4. Củng cố : (5’) 
 	Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân. Với a, b ỴN thì (a – b) có luôn ỴN không?
 5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’) 
 	+ Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
	+ Đọc “Câu chuyện về lịch” (SGK)
	+ BTVN: 76 à 80, 83 tr.12 (SBT).
	+ Đọc trước bài “Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Nhân hai lũy thừa cùng cơ số”.
6. Rút kinh nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 4 Tiet 11 SH6 Luyen tap NH 2013 2014.docx