Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

I/MỤC TIÊU.

 *Kiến thức.

- HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết và chia có dư.

- Vận dụng các tính chất của 4 phép tính vào tính nhẩm, chính xác hợp lý.

 *Kĩ năng.

-Rèn luyện cách tính toán cho HS,tính nhanh, tính nhẩm.

 * Thái độ.

 -Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập,tích cực trong học tập ,tinh thần hợp tác trong nhóm.

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 HS: tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, thực hiện được phép tính nhân và chia.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các phép tinh cộng,trừ,nhân, chia.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :4
Tiết :11
NS:15/08/10
ND:30/08/10
LUYEÄN TAÄP
–&—
I/MỤC TIÊU.
 *Kiến thức.
- HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết và chia có dư.
- Vận dụng các tính chất của 4 phép tính vào tính nhẩm, chính xác hợp lý.
 *Kĩ năng. 
-Rèn luyện cách tính toán cho HS,tính nhanh, tính nhẩm.
 * Thái độ.
 -Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập,tích cực trong học tập ,tinh thần hợp tác trong nhóm.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS: tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, thực hiện được phép tính nhân và chia.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các phép tinh cộng,trừ,nhân, chia.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của Học Sinh
Nội Dung Ghi Bảng
Hoạtđộng1:Ktra( 9’)
HS1: Giải BT 70 tr 11 SBT cho 1538 + 3452 = S. không làm phép tính hãy tìm giá trị của S – 1538; S – 3425?
 HS2: giải Bt:
315 + (146 – x) = 401
- Gọi 1 HS lên bảng, Số còn lại làm vào tập. Nhận xét.
Y/c HS giải thích bài làm.
GV nhận xét cho điểm.
- 1 Hs lên bảng
- Trả lời
 315 + (146 – x) = 401
 146 – x = 401 - 315
 146 – x = 86
 x = 146 – 86
 x = 60
HS giải thích bài làm.
S – 1538 = 3425
 S – 3425 = 1538
Hoạt động 2: (28’)
* Gọi 1 HS đọc đề bài 52 a/24
- Để tính nhẩm trong phép nhân ta nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp ( tròn chục, tròn trăm)
- Gọi 1 HS trả lời ở trường hợp đầu tiên, số thích hợp là số nào? tại sao?
- Gọi 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở.
-Y/C HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
* 1 Hs đọc câu b
+ Lưu ý trong phép chia, nhân cả số bị chia và số chia cùng với một số thích hợp 
( tròn trăm, tròn chục).
Trường hợp đầu ta nhân cả hai số với cùng một số nào? tại sao?
- Trường hợp 2 ta nhân với số nào? tại sao?
- Gọi 2 HS lên bảng , số còn lại làm vào vở.
Cho HS khác nhận xét.
GV nhận xét, cho điểm
* Y/C 1 Hs đọc câu C
- Số 132 được viết dưới dạng tổng của hai số nào cho hợp lý?
Cho HS khác nhận xét.
- Số 96 được viết dưới dạng tổng của hai số nào cho hợp lý?
- Gọi 2 HS lên bảng , số còn lại làm vào vở, nhận xét.
GV nhận xét ,cho điểm
* Gọi 2HS đọc đề bài 53
- Số tiền bạn Tâm có?
Vở loại I 
Vở loại II 
- Để tìm số quyển vở loại I nhiều nhất cần mua ta làm sao? Tương tự với vở loại II?
-Cho HS thảo luận nhóm giải BT53.
-Đại diện 2 nhóm lên bảng .
-Cho các nhóm còn lại nhận xét.
-GV nhận xét chung.
* BT55 Tr.25 SGK
Dùng máy tính bỏ túi
- Cho HS quan sát bài 55/25
- Cho Hs thực hiện theo hướng dẫn của SGK.
- Y/C HS đọc câu hỏi
- Y/C 2 HS dùng máy tính thực hiện, Quan sát HS cả lớp làm
Nhận xét, trả lời các thắc mắc
- Tính v = ?, S = ? t = ?
 D = ?, R = ?
Hoạt động 3: (5’)
* Trong phép chia, số chia phải như thế nào?
* Trong phép chia có dư số dư sẽ như thế nào với số chia?
* Tìm số bị chia trong phép chia có dư ?
-1HS đọc đề bài 52a
- HS suy nghĩ , quan sát
- 1 HS trả lời ở trường hợp đầu tiên(số 2 vì 50.2 =100)
- Gọi 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở.
-Nhận xét 
- HS đọc câu b
- Quan sát, Suy nghĩ
-Nhân với số 2 vì 50.2=100
-Nhân với số 4vì 25.4=100 
- 2 HS lên bảng , số còn lại làm vào vở.
HS nhận xét.
-1 Hs đọc câu C
-HS. 132 =120+112
-HS nhận xét
-HS. 96=80+16.
- 2 HS lên bảng , số còn lại làm vào vở.
 -Nhận xét.
2HS đọc đề bài 53
-HS quan sát,suy nghĩ.
HS: 21 000 đồng.
HS thảo luận giải.
-HS 1 lên bảng làm câu a.
-HS 2 lên bảng làm câu b. 
-Nhận xét
- Quan sát theo dỏi bài 55, suy nghĩ
Thực hiện theo hướng dẫn của SGK.
Thực hiện theo đúng đề bài
- Trả lời các câu hỏi
- Dùng máy tính thực hiện
*Số chia phải khác 0
* Số dư phải < Số chia
*SBC = SC . T +SD
Luyện tập
* BT52 tr.25 SGK
Giải
a)14.50 = (14:2).(50.2)
= 7.100 = 700
*16.25 = ( 16:4).(25.4)
= 4.100 = 400
b)2100:50 =(2100.2):(50.2)
 = 4200:100 = 42
*1400:25
=(1400.4): (25.4)
 = 5600 : 100 = 56
 c)132:12
 =(120 +12):12
= 120:12 + 12:12
 = 10 + 1 = 11
*96:8 = (80 + 16):8
=80 :8 + 16:8
= 10 + 2 = 12
* BT53Tr.25 SGK
Giải
a)Số quyển vở loại I, Tâm mua nhiều nhất:
21000 : 2000 = 10 quyển (dư 1000đ)
b)Số quyển vở loại II, Tâm mua nhiều nhất được:
21000:1500 = 14 quyển
Đs: a/ 10 quyển
 b/ 14 quyển
* BT55 Tr.25 SGK (sử dụng máy tính bỏ túi)
 a) Vận tốc của ôtô
 288:6 = 48 (km/h)
 b) Chiều dài miếng đất
 150:34 = 45 (m)
 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2’)
-Về làm BT 54/ 25 SGK( tính số người ở mỗi toa,1000 người cần bao nhiêu toa).
- BT 71, 74 SBT.
- Đọc phần “ Có thề em chưa biết”
-Xem trước bài “ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên”

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET11).doc