I/MỤC TIÊU.
*Kiến thức.
- HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết và chia có dư.
- Vận dụng các tính chất của 4 phép tính vào tính nhẩm, chính xác hợp lý.
*Kĩ năng.
-Rèn luyện cách tính toán cho HS,tính nhanh, tính nhẩm.
* Thái độ.
-Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập,tích cực trong học tập ,tinh thần hợp tác trong nhóm.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS: tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, thực hiện được phép tính nhân và chia.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các phép tinh cộng,trừ,nhân, chia.
Tuần :4 Tiết :11 NS:15/08/10 ND:30/08/10 LUYEÄN TAÄP & I/MỤC TIÊU. *Kiến thức. - HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết và chia có dư. - Vận dụng các tính chất của 4 phép tính vào tính nhẩm, chính xác hợp lý. *Kĩ năng. -Rèn luyện cách tính toán cho HS,tính nhanh, tính nhẩm. * Thái độ. -Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập,tích cực trong học tập ,tinh thần hợp tác trong nhóm. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS: tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, thực hiện được phép tính nhân và chia. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các phép tinh cộng,trừ,nhân, chia. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh Nội Dung Ghi Bảng Hoạtđộng1:Ktra( 9’) HS1: Giải BT 70 tr 11 SBT cho 1538 + 3452 = S. không làm phép tính hãy tìm giá trị của S – 1538; S – 3425? HS2: giải Bt: 315 + (146 – x) = 401 - Gọi 1 HS lên bảng, Số còn lại làm vào tập. Nhận xét. Y/c HS giải thích bài làm. GV nhận xét cho điểm. - 1 Hs lên bảng - Trả lời 315 + (146 – x) = 401 146 – x = 401 - 315 146 – x = 86 x = 146 – 86 x = 60 HS giải thích bài làm. S – 1538 = 3425 S – 3425 = 1538 Hoạt động 2: (28’) * Gọi 1 HS đọc đề bài 52 a/24 - Để tính nhẩm trong phép nhân ta nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp ( tròn chục, tròn trăm) - Gọi 1 HS trả lời ở trường hợp đầu tiên, số thích hợp là số nào? tại sao? - Gọi 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở. -Y/C HS nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. * 1 Hs đọc câu b + Lưu ý trong phép chia, nhân cả số bị chia và số chia cùng với một số thích hợp ( tròn trăm, tròn chục). Trường hợp đầu ta nhân cả hai số với cùng một số nào? tại sao? - Trường hợp 2 ta nhân với số nào? tại sao? - Gọi 2 HS lên bảng , số còn lại làm vào vở. Cho HS khác nhận xét. GV nhận xét, cho điểm * Y/C 1 Hs đọc câu C - Số 132 được viết dưới dạng tổng của hai số nào cho hợp lý? Cho HS khác nhận xét. - Số 96 được viết dưới dạng tổng của hai số nào cho hợp lý? - Gọi 2 HS lên bảng , số còn lại làm vào vở, nhận xét. GV nhận xét ,cho điểm * Gọi 2HS đọc đề bài 53 - Số tiền bạn Tâm có? Vở loại I Vở loại II - Để tìm số quyển vở loại I nhiều nhất cần mua ta làm sao? Tương tự với vở loại II? -Cho HS thảo luận nhóm giải BT53. -Đại diện 2 nhóm lên bảng . -Cho các nhóm còn lại nhận xét. -GV nhận xét chung. * BT55 Tr.25 SGK Dùng máy tính bỏ túi - Cho HS quan sát bài 55/25 - Cho Hs thực hiện theo hướng dẫn của SGK. - Y/C HS đọc câu hỏi - Y/C 2 HS dùng máy tính thực hiện, Quan sát HS cả lớp làm Nhận xét, trả lời các thắc mắc - Tính v = ?, S = ? t = ? D = ?, R = ? Hoạt động 3: (5’) * Trong phép chia, số chia phải như thế nào? * Trong phép chia có dư số dư sẽ như thế nào với số chia? * Tìm số bị chia trong phép chia có dư ? -1HS đọc đề bài 52a - HS suy nghĩ , quan sát - 1 HS trả lời ở trường hợp đầu tiên(số 2 vì 50.2 =100) - Gọi 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở. -Nhận xét - HS đọc câu b - Quan sát, Suy nghĩ -Nhân với số 2 vì 50.2=100 -Nhân với số 4vì 25.4=100 - 2 HS lên bảng , số còn lại làm vào vở. HS nhận xét. -1 Hs đọc câu C -HS. 132 =120+112 -HS nhận xét -HS. 96=80+16. - 2 HS lên bảng , số còn lại làm vào vở. -Nhận xét. 2HS đọc đề bài 53 -HS quan sát,suy nghĩ. HS: 21 000 đồng. HS thảo luận giải. -HS 1 lên bảng làm câu a. -HS 2 lên bảng làm câu b. -Nhận xét - Quan sát theo dỏi bài 55, suy nghĩ Thực hiện theo hướng dẫn của SGK. Thực hiện theo đúng đề bài - Trả lời các câu hỏi - Dùng máy tính thực hiện *Số chia phải khác 0 * Số dư phải < Số chia *SBC = SC . T +SD Luyện tập * BT52 tr.25 SGK Giải a)14.50 = (14:2).(50.2) = 7.100 = 700 *16.25 = ( 16:4).(25.4) = 4.100 = 400 b)2100:50 =(2100.2):(50.2) = 4200:100 = 42 *1400:25 =(1400.4): (25.4) = 5600 : 100 = 56 c)132:12 =(120 +12):12 = 120:12 + 12:12 = 10 + 1 = 11 *96:8 = (80 + 16):8 =80 :8 + 16:8 = 10 + 2 = 12 * BT53Tr.25 SGK Giải a)Số quyển vở loại I, Tâm mua nhiều nhất: 21000 : 2000 = 10 quyển (dư 1000đ) b)Số quyển vở loại II, Tâm mua nhiều nhất được: 21000:1500 = 14 quyển Đs: a/ 10 quyển b/ 14 quyển * BT55 Tr.25 SGK (sử dụng máy tính bỏ túi) a) Vận tốc của ôtô 288:6 = 48 (km/h) b) Chiều dài miếng đất 150:34 = 45 (m) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2’) -Về làm BT 54/ 25 SGK( tính số người ở mỗi toa,1000 người cần bao nhiêu toa). - BT 71, 74 SBT. - Đọc phần “ Có thề em chưa biết” -Xem trước bài “ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên”
Tài liệu đính kèm: