Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

I-MỤC TIÊU

 1. Kiến thức HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết , phép chia có dư

 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS , tính nhẩm, rèn luỵên cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế

 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận chính xác , trình bày rõ ràng, mạch lạc

II-CHUẨN BỊ

· Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông , máy tính bỏ túi

· Giáo viên : Bảng phụ máy chiếu), phấn màu ; máy tính bỏ túi .

Bảng phụ (máy chiếu)

Bài tập 1 : tìm x biết:

a/ 6.x- 5= 613

b/12.(x-1) = 0

 Bài tập 2 : Hãy viết số tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2?

III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b(b 0) .

Làm bài 1 trên bảng phụ (máy chiếu)

HS2: Khi nào ta có phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b 0) là phép chia có dư. Làm bài tập 2 trên bảng phụ HS1: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên q sao cho a= b.q

-Làm bài tập trên bảng phụ (máy chiếu)

HS2: Số bị chia= số chia+ thương+ số dư

 Bài tập 1:

a/ 6.x- 5= 613

 6.x = 613+5

 x = 618:6 = 103

b/12.(x-1) = 0

 x-1 = 0

 x = 1

Bài tập 2: -dạng tổng quát của số chia hết cho 3: 3k (kN)

Chia 3 dư 1: 3k+ 1

Chia 3 dư 2: 3k+ 2

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 04 	 Ngày soạn: 06/09/2008
Tiết : 11 	 Ngày dạy : 08/09/2008 
LUYỆN TẬP 2 
I-MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết , phép chia có dư 
 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS , tính nhẩm, rèn luỵên cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế
 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác , trình bày rõ ràng, mạch lạc 
II-CHUẨN BỊ 
Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông , máy tính bỏ túi 
Giáo viên : Bảng phụ máy chiếu), phấn màu ; máy tính bỏ túi .
Bảng phụ (máy chiếu) 
Bài tập 1 : tìm x biết:
a/ 6.x- 5= 613
b/12.(x-1) = 0
Bài tập 2 : Hãy viết số tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2?
III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ 
HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b(b¹ 0) .?
Làm bài 1 trên bảng phụ (máy chiếu)
HS2: Khi nào ta có phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b¹ 0) là phép chia có dư.? Làm bài tập 2 trên bảng phụ 
HS1: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên q sao cho a= b.q
-Làm bài tập trên bảng phụ (máy chiếu) 
HS2: Số bị chia= số chia+ thương+ số dư
Bài tập 1:
a/ 6.x- 5= 613
 6.x = 613+5
 x = 618:6 = 103
b/12.(x-1) = 0
 x-1 = 0
 x = 1
Bài tập 2: -dạng tổng quát của số chia hết cho 3: 3k (kỴN)
Chia 3 dư 1: 3k+ 1 
Chia 3 dư 2: 3k+ 2 
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP DẠNG TOÁN TÍNH NHẨM 
Cho HS làm các bài tập dạng tính nhẩm 
-GV cho HS làm bài 52/SGK/tr25 
(GV có thể giải thích thêm ý đề ra)
Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b
(?)-Theo em nên nhân cả số bị chia và số chia với số nào là thích hợp?
GV: Tương tự tính 1400:25
c/ 132:12; 96: 8
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
-HS làm bài 52/SGK
HS1: 14.50= (14:2).(52.2)
=7.100= 700
HS2: 16.25= (16:4).(25.4)
=4. 100= 400
b/nhân cả số bị chia và số chia với số 2
HS làm: 2100:50=
(2100.2): (50.2)= 4200: 100=42
HS2: 1400:25= (1400.4): (25.4)= 5600: 100= 56
-2 HS lên bảng trình bày câu c/
Dạng 1: tính nhẩm
Bài 52(SGK - tr25)
a/ 14.50 = (14:2).(52.2)
 =7.100 = 700
 16.25 = (16:4).(25.4)
 = 4. 100 = 400
b/2100:50 = (2100.2): (50.2)
 = 4200: 100 = 42
 1400:25= (1400.4):(25.4) 
 = 5600: 100 = 56
c/ 132:12 = (120+12):12
 = 120:12+12:12= 10+1= 11
96 :8 = (80+16):8
= 80:8+ 16:8 = 10+2 = 12
HOẠT ĐỘNG 3 : LUYỆN TẬP DẠNG TOÁN 2 
*GV cho HS làm dạng toán 2.
-HS làm bài 53/SGK/tr25
-GV đọc đề, yêu cầu HS đọc lại đề.
-Gọi một HS tóm tắt lại nội dung đề toán. 
-Cho HS làm bài Bài 54/SGK/ tr25
GV gọi 2 HS lần lượt đọc đề bài, sau -đó tóm tắt nội dung bài toán đó.
GV gọi HS lên bảng làm.
Tóm tắt:
-1 HS trình bày lên bảng
Tóm tắt:
Số tiền có: 21000đ.
Loại I :2000/quyển 
LoạiII:2000/quyển 
HỎI: a/Mua loại I đựoc nhiều nhất bao nhiêu quyển?
b/Mua loại II đựoc nhiều nhất bao nhiêu quyển?
-1 HS lên bảng giải 
-Cho HS cả lớp làm bài 54/SGK/tr25
Tóm tắt :Số khách: 1000 người
Mỗi toa: 12 khoang.
Mổi khoang 8 chỗ
Tính số toa ít nhất?
 -1HS lên bảng trình bày giải
Bài 53(SGK - tr25)
Giải
a/ 21000:2000= 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vở loại I
b/ 21000:1500= 14 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển vở loại II.
Bài 54( SGK - tr25)
Giải :Mỗi toa chở được nhiều nhất: 8.12= 96 (người)
1000:96= 10 dư 40
Số toa ít nhất để chở 1000 khách là 11 toa.
HOẠT ĐỘNG 4 : LUYỆN TẬP DẠNG SỬ DỤNG MTBT
+GV: Em hãy tính kết quả của các phép chia sau bằng máy tính:
1683: 11; 1530: 34; 3348: 12
-Cho HS làm bài 55/SGK/tr25
HS đứng tại chổ trả lời.
HS dùng MTBT thưcï hiện phép chia 
-HS làm bài 55/SGK/tr25: 
Vận tốc của ô tô:288: 6= 48 (km/h)
chiều dài miếng đất HCN là: 1530: 34= 45(m)
1683: 11= 153 ;1530: 34= 45
3348: 12= 279
Bài 55(SGK - tr25)
Vận tốc của ô tô:
288: 6= 48 (km/h)
chiều dài miếng đất HCN là: 1530: 34= 45(m)
HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ 
-Cho HS sử dụng MTBT tính kết quả của các phép tính chia 
?- Các em đã biết sử dụng máy tính đối với phép cộng, nhân, trừ. Vậy đối với phép chia có gì khác không ?
?-Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, phép nhân và phép chia?
?-Với a,b Ỵ N thì hiệu (a-b) Ỵ N không? 
?-Với a,b Ỵ N (b¹ 0) thì thương (a:b) Ỵ N không? 
HS: Cách làm tương tự, chỉ thay các nút +, -, x bằng nút ¸
-Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.Phép chia là phép toán ngược của phép nhân.
+ (a-b) Ỵ N nếu a³ b; 
+ (a:b)Ỵ N nếu a= b.q, qỴ N
HOẠT ĐỘNG 4 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Đọc phần có thể em chưa biết?
 - Tính:a/2+2+2+2 ;b/2.2.2.2.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 11.doc