I/ MỤC TIÊU:
-Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức.
-Luyện tập dạng toán tìm x.
-Rèn luyện khả năng trình bày bài giải khoa học, chính xác, phát triển tư duy cho HS.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi BT.
-HS: bảng nhóm.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ.
-Phương pháp thuyết trình, thực hành củng cố kiến thức.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
1/ Ổn địnhtổ chức: Kiểm tra sĩ số HS.
2/ Kiểm tra bài cũ:
(Lồng vào tiết ôn tập)
3/ Bài mới:
-Hoạt động 1:Sửa BT cũ.
Gọi 2 HS kiểm tra đồng thời .
HS1: Bài 86 b,d / 17 SBT.
HS2: Bài 91/ 19 SBT.
-Hoạt động 2: Luyện tập về thực hiện phép tính
GV yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì?
GV: Yêu cầu HS có nhận xét gì về biểu thức Q.
-Hoạt động 3: Toán tìm x
GV hỏi HS thực hiện phép tính thế nào cho hợp lý?
GV yêu cầu HS nêu hướng giải.
GV: Vế trái biến đổi như thế nào?
HS lên bảng giải.
GV phân tích cùng HS để tìm ra hướng giải.
-Xét phép nhân trước.
-Xét tiếp đến phép cộng.
-Tìm x.
GV: Cho HS hoạt động nhóm
Tìm x biết:
Gọi HS nhận xét bài làm các nhóm.
4/ Củng cố luyện tập:
1/Sửa BT cũ
b/ = d/
M= N =
2/ Luyện tập về thực hiện phép tính :
Bài 91/ 19 SBT:
Q= 0
Bài tập : Tính giá trị biểu thức :
A=
A= 5
Bài 176/ 67 SGK.
ĐS: 1
3/ Toán tìm x:
Bài 1: x=
x=
Bài 2:
x- 25%x =
x =
Bài 3: (50%x+ 2
x = -13
(1
x = -1
Bài học kinh nghiệm:
-Khi chuyển vế các số hạng từ vế này sang vế kia phải đổi dấu các số hạng đó.
Tiết ppct: 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TIẾT 3) Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: -Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. -Luyện tập dạng toán tìm x. -Rèn luyện khả năng trình bày bài giải khoa học, chính xác, phát triển tư duy cho HS. II/ CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi BT. -HS: bảng nhóm. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ. -Phương pháp thuyết trình, thực hành củng cố kiến thức. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC 1/ Ổn địnhtổ chức: Kiểm tra sĩ số HS. 2/ Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào tiết ôn tập) 3/ Bài mới: -Hoạt động 1:Sửa BT cũ. Gọi 2 HS kiểm tra đồng thời . HS1: Bài 86 b,d / 17 SBT. HS2: Bài 91/ 19 SBT. -Hoạt động 2: Luyện tập về thực hiện phép tính GV yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì? GV: Yêu cầu HS có nhận xét gì về biểu thức Q. -Hoạt động 3: Toán tìm x GV hỏi HS thực hiện phép tính thế nào cho hợp lý? GV yêu cầu HS nêu hướng giải. GV: Vế trái biến đổi như thế nào? HS lên bảng giải. GV phân tích cùng HS để tìm ra hướng giải. -Xét phép nhân trước. -Xét tiếp đến phép cộng. -Tìm x. GV: Cho HS hoạt động nhóm Tìm x biết: Gọi HS nhận xét bài làm các nhóm. 4/ Củng cố luyện tập: 1/Sửa BT cũ b/ = d/ M= N = 2/ Luyện tập về thực hiện phép tính : Bài 91/ 19 SBT: Q= 0 Bài tập : Tính giá trị biểu thức : A= A= 5 Bài 176/ 67 SGK. ĐS: 1 3/ Toán tìm x: Bài 1: x= x= Bài 2: x- 25%x = x = Bài 3: (50%x+ 2 x = -13 (1 x = -1 Bài học kinh nghiệm: -Khi chuyển vế các số hạng từ vế này sang vế kia phải đổi dấu các số hạng đó. 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: -Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số % ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. -Làm bài tập 173; 175; 177; 178 / 67, 68, 69 SGK. -Xem lại các bài tập dạng này đã học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: *Nội dung: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục: *Phương pháp: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục: *Hình thức tổ chức: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục:
Tài liệu đính kèm: