A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
2.Kỷ năng:
Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập
3.Thái độ:
Khái quát hoá
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề. Khái quát hoá.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
1, Hoạt động 1: 10’
HS: Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ?
HS: làm bài 168 (SGK/66)
HS: Điền kí hiệu thích hợp ( )
vào ô vuông.
Bài 170 (SGK/66)
HS: Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ.
2. Hoạt động 2: 15
HS: phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9?
HS: Những số như thế nào thì chia hết
cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.
HS: Những số như thế nào thì chia hết
cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ?
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài tập 1:
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không
chia hết cho 9
b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c/ *7* chia hết cho 15
3. Hoạt động 3: 20’
HS: Thế nào là số nguyên tố. Hợp số?
GV: Số nguyên tố và hợp số giống và
khác nhau ở chỗ nào?
GV: UCLN của 2 hay hay nhiều số là gì?
GV: BCNN của hai hay nhiều số là gì?
HS: Điền các từ thích hợp vào chỗ thống trong bảng và so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?
HS: làm bài tập sau:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a/ 70 x; 84 x và x >8
b/ x 12; x 25 và 0
I. Ôn tập về tập hợp:
1. Đọc các kí hiệu
Bài tập 168 (SGK/66)
Z; 0 N; 3,275 N;
N Z = N; N Z
Bài 170 (SGK/66)
C L =
II. Dấu hiệu chia hết:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Bài tập 1:
a/ 642; 672
b/ 1530
c/ *7* 15 *7* 3 , 5
375, 675, 975, 270, 570, 870
III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số,
ước chung, bội chung
Cách tìm ƯCLN BCNN
PT các số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. Nhỏ nhất Lớn nhất
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a/ 70 x; 84 x và x >8
b/ x 12; x 25 và 0
Kết quả:
a/ x ƯC (70,84) và x > 8
x = 14
b/ x BC (12,25,30) và 0 < x=""><>
x = 300
Tiết 106. ÔN TẬP CUỐI NĂM(t1) Ngày soạn: 28/4 Ngày giảng: 6C:02/5/2010 (Dạy bù) A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. 2.Kỷ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập 3.Thái độ: Khái quát hoá B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. Khái quát hoá. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Nghiên cứu bài mới. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1, Hoạt động 1: 10’ HS: Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ? HS: làm bài 168 (SGK/66) HS: Điền kí hiệu thích hợp () vào ô vuông. Bài 170 (SGK/66) HS: Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ. 2. Hoạt động 2: 15 HS: phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9? HS: Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ. HS: Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Bài tập 1: a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9 c/ *7* chia hết cho 15 3. Hoạt động 3: 20’ HS: Thế nào là số nguyên tố. Hợp số? GV: Số nguyên tố và hợp số giống và khác nhau ở chỗ nào? GV: UCLN của 2 hay hay nhiều số là gì? GV: BCNN của hai hay nhiều số là gì? HS: Điền các từ thích hợp vào chỗ thống trong bảng và so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? HS: làm bài tập sau: Tìm số tự nhiên x biết rằng: a/ 70 x; 84 x và x >8 b/ x 12; x 25 và 0 <x <500 I. Ôn tập về tập hợp: 1. Đọc các kí hiệu Bài tập 168 (SGK/66) Z; 0 N; 3,275 N; N Z = N; N Z Bài 170 (SGK/66) C L = II. Dấu hiệu chia hết: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Bài tập 1: a/ 642; 672 b/ 1530 c/ *7* 15 *7* 3 , 5 375, 675, 975, 270, 570, 870 III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung Cách tìm ƯCLN BCNN PT các số ra thừa số nguyên tố Chọn ra các thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. Nhỏ nhất Lớn nhất Tìm số tự nhiên x biết rằng: a/ 70 x; 84 x và x >8 b/ x 12; x 25 và 0 <x <500 Kết quả: a/ x ƯC (70,84) và x > 8 x = 14 b/ x BC (12,25,30) và 0 < x < 500 x = 300 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 3’ BTVN: Hoàn thiện các bài tập 168-170 SGK E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: