Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106: Ôn tập cuối năm - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106: Ôn tập cuối năm - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Hoạt động của GV và HS

*. Hoạt động 1

Đọc các kí hiệu : ?

Thuộc; không thuộc, tập hợp con,

 giao, tập rỗng.

Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ?

Yêu cầu học sinh làm bài 168

(SGK/66)

Điền kí hiệu thích hợp ()

 vào ô vuông.

 Z; 0 N; 3,275 N;

 N Z = N; N Z

*. Hoạt động 2

Yêu cầu học sinh phát biểu các

dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9?

Những số như thế nào thì chia hết

cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.

Những số như thế nào thì chia hết

cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ?

Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:

Bài tập 1:

a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không

 chia hết cho 9

b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9

c/ *7* chia hết cho 15

*. Hoạt động 3

Thế nào là số nguyên tố. Hợp số?

Số nguyên tố và hợp số giống và

khác nhau ở chỗ nào?

UCLN của 2 hay hay nhiều số là gì?

BCNN của hai hay nhiều số là gì?

Điền các từ thích hợp vào chỗ

chống trong bảng và so sánh

cách tìm

ƯCLN và BCNN của hai hay

nhiều số?

Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:

Tìm số tự nhiên x biết rằng:

a/ 70 x; 84 x và x >8

b/ x 12; x 25 và 0 <>

Củng cố:

Các câu sau đúng hay sai:

a/

b/

c/

d/

e/ 2610 chia hết cho 2, 3, 5, 9.

f/

g/ UCLN(36, 60, 84) = 6

h/ BCNN(35, 15, 105) = 105

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106: Ôn tập cuối năm - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/04/2010
Ngày dạy : 27/4/2010
Tiết 106 :
Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :
- Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV : Phấn mầu. 
- HS : làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập 168, 170.I
III.tiến trình dạy hoc 
1. ổn định lớp: (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ (0’)
 3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung
*. Hoạt động 1
Đọc các kí hiệu : ?
Thuộc; không thuộc, tập hợp con,
 giao, tập rỗng.
Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ?
Yêu cầu học sinh làm bài 168 
(SGK/66)
Điền kí hiệu thích hợp ()
 vào ô vuông.
 Z; 0 N; 3,275 N;
 N Z = N; N Z
*. Hoạt động 2
Yêu cầu học sinh phát biểu các 
dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9?
Những số như thế nào thì chia hết 
cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.
Những số như thế nào thì chia hết 
cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ?
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài tập 1:
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không
 chia hết cho 9
b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c/ *7* chia hết cho 15
*. Hoạt động 3
Thế nào là số nguyên tố. Hợp số?
Số nguyên tố và hợp số giống và 
khác nhau ở chỗ nào?
UCLN của 2 hay hay nhiều số là gì?
BCNN của hai hay nhiều số là gì?
Điền các từ thích hợp vào chỗ 
chống trong bảng và so sánh 
cách tìm 
ƯCLN và BCNN của hai hay 
nhiều số? 
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a/ 70 x; 84 x và x >8
b/ x 12; x 25 và 0 <x <500
Củng cố:
Các câu sau đúng hay sai:
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
/
e/ 2610 chia hết cho 2, 3, 5, 9.
f/ 
g/ UCLN(36, 60, 84) = 6
h/ BCNN(35, 15, 105) = 105
10’
18’
15’
I. Ôn tập về tập hợp: 
1. Đọc các kí hiệu 
Bài tập 168 (SGK/66)
Điền kí hiệu thích hợp () vào
 ô vuông.
 Z; 0 N; 3,275 N;
 N Z = N; N Z
Bài 170 (SGK/66) 
Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và
 tập hợp L các số lẻ.
Giải:
C L =
II. Dấu hiệu chia hết: 
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Bài tập 1:
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia
 hết cho 9
b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c/*7* chia hết cho 15
Giải:
a/ 642; 672
b/ 1530
c/ *7* 15 *7* 3 , 5 
375, 675, 975, 270, 570, 870
III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số,
 ước chung, bội chung 
Cách tìm
ƯCLN
BCNN
PT các số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố
Chung
Chung và riêng
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ.
Nhỏ nhất
Lớn nhất
 Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a/ 70 x; 84 x và x >8
b/ x 12; x 25 và 0 <x <500
Kết quả:
a/ x ƯC (70,84) và x > 8
 x = 14
b/ x BC (12,25,30) và 0 < x < 500
 x = 300
Bài tập bổ sung:
a/ Sai.
b/ Đúng.
c/ Sai.
d/ Đúng.
e/ Đúng
f/ Sai.
g/ Sai
h/ Đúng.
4Luyện tập và củng cố : ( Trong bài )
5. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, chia, luỹ thừa trong N, Z phân số, rút gọn, so sánh phân số.
 Làm các bài tập 169, 171, 172, 174 (SGK/66, 67).
Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (SGK/66)

Tài liệu đính kèm:

  • docT106.doc