Hoạt động của GV và HS
*. Hoạt động 1
Đọc các kí hiệu : ?
Thuộc; không thuộc, tập hợp con,
giao, tập rỗng.
Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ?
Yêu cầu học sinh làm bài 168
(SGK/66)
Điền kí hiệu thích hợp ()
vào ô vuông.
Z; 0 N; 3,275 N;
N Z = N; N Z
*. Hoạt động 2
Yêu cầu học sinh phát biểu các
dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9?
Những số như thế nào thì chia hết
cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.
Những số như thế nào thì chia hết
cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ?
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài tập 1:
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không
chia hết cho 9
b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c/ *7* chia hết cho 15
*. Hoạt động 3
Thế nào là số nguyên tố. Hợp số?
Số nguyên tố và hợp số giống và
khác nhau ở chỗ nào?
UCLN của 2 hay hay nhiều số là gì?
BCNN của hai hay nhiều số là gì?
Điền các từ thích hợp vào chỗ
chống trong bảng và so sánh
cách tìm
ƯCLN và BCNN của hai hay
nhiều số?
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a/ 70 x; 84 x và x >8
b/ x 12; x 25 và 0
Củng cố:
Các câu sau đúng hay sai:
a/
b/
c/
d/
e/ 2610 chia hết cho 2, 3, 5, 9.
f/
g/ UCLN(36, 60, 84) = 6
h/ BCNN(35, 15, 105) = 105
Ngày soạn : 24/04/2010 Ngày dạy : 27/4/2010 Tiết 106 : Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu : - Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. II. Chuẩn bị: - GV : Phấn mầu. - HS : làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập 168, 170.I III.tiến trình dạy hoc 1. ổn định lớp: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ (0’) 3.Bài mới: Hoạt động của GV và HS TG Nội dung *. Hoạt động 1 Đọc các kí hiệu : ? Thuộc; không thuộc, tập hợp con, giao, tập rỗng. Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ? Yêu cầu học sinh làm bài 168 (SGK/66) Điền kí hiệu thích hợp () vào ô vuông. Z; 0 N; 3,275 N; N Z = N; N Z *. Hoạt động 2 Yêu cầu học sinh phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9? Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ. Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Bài tập 1: a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9 c/ *7* chia hết cho 15 *. Hoạt động 3 Thế nào là số nguyên tố. Hợp số? Số nguyên tố và hợp số giống và khác nhau ở chỗ nào? UCLN của 2 hay hay nhiều số là gì? BCNN của hai hay nhiều số là gì? Điền các từ thích hợp vào chỗ chống trong bảng và so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Tìm số tự nhiên x biết rằng: a/ 70 x; 84 x và x >8 b/ x 12; x 25 và 0 <x <500 Củng cố: Các câu sau đúng hay sai: a/ b/ c/ d/ / e/ 2610 chia hết cho 2, 3, 5, 9. f/ g/ UCLN(36, 60, 84) = 6 h/ BCNN(35, 15, 105) = 105 10’ 18’ 15’ I. Ôn tập về tập hợp: 1. Đọc các kí hiệu Bài tập 168 (SGK/66) Điền kí hiệu thích hợp () vào ô vuông. Z; 0 N; 3,275 N; N Z = N; N Z Bài 170 (SGK/66) Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ. Giải: C L = II. Dấu hiệu chia hết: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Bài tập 1: a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9 c/*7* chia hết cho 15 Giải: a/ 642; 672 b/ 1530 c/ *7* 15 *7* 3 , 5 375, 675, 975, 270, 570, 870 III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung Cách tìm ƯCLN BCNN PT các số ra thừa số nguyên tố Chọn ra các thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. Nhỏ nhất Lớn nhất Tìm số tự nhiên x biết rằng: a/ 70 x; 84 x và x >8 b/ x 12; x 25 và 0 <x <500 Kết quả: a/ x ƯC (70,84) và x > 8 x = 14 b/ x BC (12,25,30) và 0 < x < 500 x = 300 Bài tập bổ sung: a/ Sai. b/ Đúng. c/ Sai. d/ Đúng. e/ Đúng f/ Sai. g/ Sai h/ Đúng. 4Luyện tập và củng cố : ( Trong bài ) 5. Hướng dẫn học ở nhà (2’) Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, chia, luỹ thừa trong N, Z phân số, rút gọn, so sánh phân số. Làm các bài tập 169, 171, 172, 174 (SGK/66, 67). Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (SGK/66)
Tài liệu đính kèm: