Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1 : Ap dụng các quy tắc phép tính , tìm x :
Gv : Xác định thứ tự thực hiện các bước tìm x ?
Gv : Lưu ý kết hợp quy tắc chuyển vế và quy tắc “Tiểu học” , xét lần lượt với từng “số đã biết” chuyển phần số sang một vế , vế còn lại là x .
HĐ2 : Vận dụng bài toán 2 tìm một số khi biết giá trị phân số của nó .
Gv : Muốn biết Oanh mua sách với giá bao nhiêu ta cần tìm gì ?
Gv : Hướng dẫn giải tương tự phần bên .
HĐ3 : Củng cố việc tìm tỉ số của hai số :
Gv : Hướng dẫn hs nắm “giả thiết” bài toán .
_ Đề bài cho ta biết gì ?
Gv : Ví dụ lãi suất hàng tháng là 1% , điều đó có nghĩa gì ?
Gv : Ap dụng tương tự , để tính lãi suất ở bài này ta thực hiệ như thế nào ?
HĐ4 : Bài tập tổng hợp rèn luyện khả năng phân tích bài toán .
Gv : Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .
Gv : Hướng dẫn hs tìm loại bài tập cơ bản về phân số đề áp dụng .
_ Cần biết số hs của lớp nhờ vào 8 hs tăng .
_ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở HKI và HKII)
_ Phân số thể hiện số lượng hs tăng ?
_ Ap dụng bài toán 1 , suy ra số hs giỏi như phần bên
Hs : Quan sát đề bài toán
_ Xem phần trong () là số bị chia , áp dụng quy tắc tìm số bị chia, rồi tìm số bị trừ, thừa số chưa biết , ta tìm được x như phần bên .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
Hs : Tìm giá bìa cuống sách :
_ Giá bìa – phần tiền giảm giá , ta được số tiền phải trả .
Hs : Cho biết số tiền gởi và lãi suất hàng tháng .
Hs : Nghĩa là nếu gởi
100 000đ thì mỗi tháng được lãi 1000đ.
Hs : Tính tương tự như phần bên .
Hs : Hoạt động tương tự như phần trên .
Hs : Tìm số phần hs giỏi HKI so với cả lớp .
_ Tương tự với HKII .
_ Tìm hiệu hai phân số vừa tìm .
_ Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên .
BT 162 (sgk : tr 65)
a)
b) x = 2 .
BT 164 (sgk : tr 65) .
Giá bìa của cuốn sách là :
1 200 : 10% = 12 000đ
Oanh đã mua cuốn sách với giá :
12 000 – 1 200 = 10 800đ.
BT 165 (sgk : tr 65) .
_ Lãi suất một tháng là :
BT 166 (sgk : tr 65).
Số hs giỏi 6D HKI bằng số hs cả lớp .
Số hs giỏi 6D HKII bằng số hs cả lớp .
Vậy 8 hs giỏi chính là :
Suy ra số hs lớp 6D là :
(hs) .
_ Số hs giỏi là : (hs)
Tiết : 105 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) Ngày soạn 5/5/09 Ngày dạy : 5/09 Mục tiêu : _ Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số . _ Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố . _ Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bàiu toán thực tế . Chuẩn bị : _ Lý thuyết có liên quan và bài tập còn lại phần ôn tập chương III (sgk : tr 65) . Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ1 : Aùp dụng các quy tắc phép tính , tìm x : Gv : Xác định thứ tự thực hiện các bước tìm x ? Gv : Lưu ý kết hợp quy tắc chuyển vế và quy tắc “Tiểu học” , xét lần lượt với từng “số đã biết” chuyển phần số sang một vế , vế còn lại là x . HĐ2 : Vận dụng bài toán 2 tìm một số khi biết giá trị phân số của nó . Gv : Muốn biết Oanh mua sách với giá bao nhiêu ta cần tìm gì ? Gv : Hướng dẫn giải tương tự phần bên . HĐ3 : Củng cố việc tìm tỉ số của hai số : Gv : Hướng dẫn hs nắm “giả thiết” bài toán . _ Đề bài cho ta biết gì ? Gv : Ví dụ lãi suất hàng tháng là 1% , điều đó có nghĩa gì ? Gv : Aùp dụng tương tự , để tính lãi suất ở bài này ta thực hiệ như thế nào ? HĐ4 : Bài tập tổng hợp rèn luyện khả năng phân tích bài toán . Gv : Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Gv : Hướng dẫn hs tìm loại bài tập cơ bản về phân số đề áp dụng . _ Cần biết số hs của lớp nhờ vào 8 hs tăng . _ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở HKI và HKII) _ Phân số thể hiện số lượng hs tăng ? _ Aùp dụng bài toán 1 , suy ra số hs giỏi như phần bên Hs : Quan sát đề bài toán _ Xem phần trong () là số bị chia , áp dụng quy tắc tìm số bị chia, rồi tìm số bị trừ, thừa số chưa biết , ta tìm được x như phần bên . Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . Hs : Tìm giá bìa cuống sách : _ Giá bìa – phần tiền giảm giá , ta được số tiền phải trả . Hs : Cho biết số tiền gởi và lãi suất hàng tháng . Hs : Nghĩa là nếu gởi 100 000đ thì mỗi tháng được lãi 1000đ. Hs : Tính tương tự như phần bên . Hs : Hoạt động tương tự như phần trên . Hs : Tìm số phần hs giỏi HKI so với cả lớp . _ Tương tự với HKII . _ Tìm hiệu hai phân số vừa tìm . _ Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên . BT 162 (sgk : tr 65) a) b) x = 2 . BT 164 (sgk : tr 65) . Giá bìa của cuốn sách là : 1 200 : 10% = 12 000đ Oanh đã mua cuốn sách với giá : 12 000 – 1 200 = 10 800đ. BT 165 (sgk : tr 65) . _ Lãi suất một tháng là : BT 166 (sgk : tr 65). Số hs giỏi 6D HKI bằng số hs cả lớp . Số hs giỏi 6D HKII bằng số hs cả lớp . Vậy 8 hs giỏi chính là : Suy ra số hs lớp 6D là : (hs) . _ Số hs giỏi là : (hs) Củng cố: _ Ngay phần bài tập có liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải . _ Oân thập lại kiến thức toán HKII (cả số và hình học) , chuẩn bị cho “Kiểm tra HKII ”. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: