I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông
2. Kỹ năng
- Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và dạng ô vuông.
3. Thái độ
- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biêủ đồ phần trăm với các số liệu thực tế
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Bảng phụ
2. Học sinh
- Đọc trước bài biểu đồ phần trăm
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra
- Sĩ số: .
- Bài cũ
Chữa bài tập sau:
Một trường học có 800hs , số hs đạt hạnh kiểm tốt là 480 em, số hs đạt hạnh kiểm khá bằng 7/12 số hs đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là hs đạt hạnh kiểm tb.
a/ Tính số hs đạt hạnh kiểm khá, hạnh kiểm tb.
b/Tính tỉ số phần trăm của số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, khá, tb, so với số hs toàn trường.
Đáp án:
a/ Số học sinh đạt hạnh kiểm khá là:
480.7/12 = 280(HS)
Số hs đạt hạnh k iểm tb là
800- ( 480 + 280) = 40 (HS)
b/ Tỉ số phần trăm của số hs đạt hạnh kuiểm tốt so với số hs toàn trường là
Số hs đạt hạnh kiểm khá so với hs toàn trường là:
Số hs đạt hạnh kiểm TB so với số hs toàn trường là
100% - ( 60% + 35%) = 5 %
2.Bài mới:
ĐVĐ: Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm.
Ngày giảng: ../../2012 Tiết 104: biểu đồ phần trăm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông 2. Kỹ năng - Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và dạng ô vuông. 3. Thái độ - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biêủ đồ phần trăm với các số liệu thực tế II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ 2. Học sinh - Đọc trước bài biểu đồ phần trăm III. Tiến trình lên lớp 1. Kiểm tra - Sĩ số: . - Bài cũ Chữa bài tập sau: Một trường học có 800hs , số hs đạt hạnh kiểm tốt là 480 em, số hs đạt hạnh kiểm khá bằng 7/12 số hs đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là hs đạt hạnh kiểm tb. a/ Tính số hs đạt hạnh kiểm khá, hạnh kiểm tb. b/Tính tỉ số phần trăm của số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, khá, tb, so với số hs toàn trường. Đáp án: a/ Số học sinh đạt hạnh kiểm khá là: 480.7/12 = 280(HS) Số hs đạt hạnh k iểm tb là 800- ( 480 + 280) = 40 (HS) b/ Tỉ số phần trăm của số hs đạt hạnh kuiểm tốt so với số hs toàn trường là Số hs đạt hạnh kiểm khá so với hs toàn trường là: Số hs đạt hạnh kiểm TB so với số hs toàn trường là 100% - ( 60% + 35%) = 5 % 2.Bài mới: ĐVĐ: Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 - Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng hình cột, ô vuông, hình quạt. Với bài tập vừa chữa này ta có thể trình bày các tỉ số này bằng các biểu đồ phần trăm sau. Treo bảng phụ hình 13 (SGK/60) ở biểu đồ này tia thẳng đứng ghi gì? tia nằm ngang ghi gì? GV hướng dẫn cỏch vẽ biểu đồ dạng cột. Với dạng biểu đồ này ta cần chỳ ý gỡ? GV hướng dẫn HS cỏch vẽ Lưu ý HS chia tỉ lệ cho đỳng Trên tia thẳng đứng, bắt đầu từ gốc 0, các số phải ghi theo tỉ lệ. GV Yêu cầu học sinh làm ? SGK HS: Đọc ? SGK GV: Hóy nờu cỏch tớnh tỉ số % số hs lớp 6b đi xe buýt, xe đạp, đi bộ . HS: Lên bảng tính GV: Gọi HS nờu cỏch vẽ hỡnh HS: dưới lớp vẽ hỡnh vào vở 1HS lên bảng vẽ Hoạt động 2 GV: Đưa ra bảng phụ cú nội dung bài 150/61 và hỡnh vẽ . HS: đứng tại chỗ đọc biểu đồ GV: gọi hs nhận xột . 1. Biểu đồ phần trăm dạng cột. ? Tóm tắt Lớp 6B có 40 HS Đi xe buýt :6 bạn Đi xe đạp:15 bạn Còn lại đi bộ a/ Tính tỉ số phần trăm của số HS đi xe buýt, đi xe đạp, đi bộ so với số HS cả lớp. b/ Biểu diễn bằng biểu đồ cột Giải: Số HS đi xe buýt chiếm (số HS cả lớp) Số HS đi xe đạp chiếm ( số HS cả lớp) Số HS đi bộ chiếm 100% - (15% + 37,5%) = 47,5% (Số HS cả lớp) Luyện tập Bài 150/61/SGK Giải : a, Cú 8% bài đạt điểm 10 . b, Điểm 7 là nhiều nhất , chiếm 40% c, Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% d, Cú 16 bài đạt điểm 6 , chiếm 32% tổng số bài . Vậy tổng số bài là : (bài ) 3. Củng cố: - Nhắc lại kiến thức của bài - Cần biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ. 4. Hướng dẫn HS học bài Học bài và làm bài tập 152 - Xem trước phần biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Tài liệu đính kèm: