I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt.
2-Kỹ năng : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt, và có kỹ năng dựng hình .
3-Thái độ : HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II-CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu hệ thống bài tập, bảng phụ thể hiện đề bài 151 SGK, bài 147 SBT
HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước
III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph)
2-Kiểm tra bài cũ (7 ph)
Câu hỏi Đáp án
Giải bài tập 150 tr 61 SGK HS (TB_K)
a- Có 8% bài đạt điểm 10
b- Loại điểm 7 nhiều nhất , chiếm 40%
c- Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 20%
d- Tổng số bài kiểm tra Toán của lớp 6C
16 : 32% = 50 (bài )
3-Bài mới
Để củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. Trong tiết này ta tiến hành luyện tập .
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
15 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 151 tr 61 SGK
? Người ta trộn tất cả bao nhiêu khối lượng vật liệu các loại ?
? Xi măng chiếm bao nhiêu phần trăm ?
? Cát chiếm bao nhiêu phần trăm ?
? Sỏi chiếm bao nhiêu phần trăm ?
Gọi HS lên bảng thực hiện vẽ biểu đồ
- Biểu đồ hình cột
- Biểu đồ ô vuông
- Biểu đồ hình quạt
GV nhận xét, sửa chữa.
HS đọc và nghiên cứu đề bài
HS : Tất cả là 9 tạ vật liệu
HS : Xi măng chiếm :
1 : 9 = 11%
HS : Cát chiếm :
2 : 9 = 22%
HS : Sỏi chiếm :
6 : 9 = 67%
HS lên bảng vẽ biểu đồ các loại. Bài 151 tr 61 SGK
Giải
Toàn bộ thành phần bê tông :
1 + 2 + 6 = 9 (tạ)
Tỉ số % của xi măng :
Tỉ số % của cát :
Tỉ số % của sỏi :
Vẽ biểu đồ :
Tuần 33 Từ ngày 25/ 4 đến 30 / 4 / 2005 Ngày soạn : 23 / 4 Tiết 103 I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS nhận biết được biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. 2-Kỹ năng : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt, và có kỹ năng dựng hình . 3-Thaí độ : HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II-CHUẨN BỊ GV: HS III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1-Ổ n định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án Giải bài tập Một trường học có 800 HS . Số HS đạt hạnh kiểm Tốt là 480 em. Số HS đạt hạnh kiểm Khá bằng số HS đạt hạnh kiểm loại Tốt, còn lại là HS đạt hạnh kiểm Trung Bình. Tính số HS đạt hạnh kiểm Khá, hạnh kiểm Trung Bình. Tính tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm Tốt, Khá, Trung Bình so với số HS toàn trường. Số HS đạt hạnh kiểm loại khá = 280 (HS ) Số HS đạt hạnh kiểm Trung Bình : 800 – ( 480 + 280) = 40 (HS ) Tỉ số phần trăm HS đạt hạnh kiểm Tốt 480 : 800 = 60% Tỉ số phần trăm HS đạt hạnh kiểm Khá 280 : 800 = 35% Tỉ số phần trăm HS đạt hạnh kiểm Trung Bình. 40 : 800 = 5% 3-Bài mới Để biểu thị cho người xem nhìn vào biết một cách chính xác tỉ lệ HS các loại người ta dùng dạng biểu đồ. Vậy ta biểu thị như thế nào và nhìn vào ta đọc như thế nào ? TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ1 GV giới thiệu về các loại biểu đồ Cho HS quan sát tranh vẽ thể hiện hình 13 tr 60 SGK GV hướng dẫn : - Tia thẳng đứng ghi số phần trăm - Tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm - Các khoảng đơn vị được chia trên trục thẳng đứng phải đều nhau - Các cột biểu diễn các loại hạnh kiểm có thể nằm sát nhau hoặc tách rời Cho HS thảo luận nhóm làm ?4 GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS GV : Ta còn có cách vẽ khác Yêu cầu HS vẽ hình vuông có mỗi cạnh bằng 10 ô vở ? Hình vuông này có bao nhiêu hình vuông nhỏ ? ? Nếu xem hình vuông lớn ứng với 100% thì mỗi hình vuông nhỏ tương ứng với bao nhiêu phần trăm ? Gọi HS lên bảng biểu diễn các tỉ lệ trên GV giới thiệu dạng biểu đồ thứ ba : Biểu đồ hình quạt ? Tổng số đo các góc của các hình quạt này bằng bao nhiêu độ ? GV : 3600 ® 100% ? ¬ 1% ? Ta tìm tương ứng về độ của 60%, 35%, 5% bằng cách nào ? GV hướng dẫn HS vẽ một hình HS nhận dạng các loại biểu đồ HS quan sát tranh vẽ HS vẽ biểu đồ vào vở theo hướng dẫn của GV HS thảo luận nhóm xác định Tỉ số phần trăm số HS đi xe buýt là : 6 : 40 = 15% Tỉ số phần trăm số HS đi xe đạp là : 15 : 40 = 37,5% Tỉ số phần trăm số HS đi bộ là : 19 : 40 = 47,5% và thực hiện vẽ biểu đồ như bên HS các nhóm khác nhận xét HS : Có 100 hình vuông nhỏ HS : 1% HS lên bảng biểu diễn HS (K_G) : bằng 3600 HS (TB_K) : 3,60 HS : 60%®3,60. 60=2160 35%®3,60 . 35= 1260 5% ®3,60 . 5 = 180 HS ghi nhận cách vẽ và lên bảng thực hiện tương tự Ví dụ Sơ kết HK I, toàn trường có : 60% HS đạt hạnh kiểm Tốt 35% HS đạt hạnh kiểm Khá 5% HS đạt hạnh kiểm Trung Bình. 1-Biểu đồ hình cột : Làm ? Tỉ số phần trăm số HS đi xe buýt là : 6 : 40 = 15% Tỉ số phần trăm số HS đi xe đạp là : 15 : 40 = 37,5% Tỉ số phần trăm số HS đi bộ là : 19 : 40 = 47,5% 2-Biểu đồ hình ô vuông 3-Biểu đồ hình quạt 4-Củng cố GV hệ thống hoá các dạng biểu đồ HS quan sát, hệ thống cách thực hiện vẽ từng loại biểu đồ Bài 149 tr 61 SGK Dựng biểu đồ phần trăm các số liệu nêu trong ? 5-Hướng dẫn về nhà -Nắm vững cách vẽ các loại biểu đồ -BTVN : 150 đến 152 SGK -Tiết sau luyện tập IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG Ngày soạn : 23 / 4 Tiết 104 I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. 2-Kỹ năng : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt, và có kỹ năng dựng hình . 3-Thái độ : HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II-CHUẨN BỊ GV: Nghiên cứu hệ thống bài tập, bảng phụ thể hiện đề bài 151 SGK, bài 147 SBT HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph) 2-Kiểm tra bài cũ (7 ph) Câu hỏi Đáp án Giải bài tập 150 tr 61 SGK HS (TB_K) Có 8% bài đạt điểm 10 Loại điểm 7 nhiều nhất , chiếm 40% Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 20% Tổng số bài kiểm tra Toán của lớp 6C 16 : 32% = 50 (bài ) 3-Bài mới Để củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. Trong tiết này ta tiến hành luyện tập . TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 15 ph GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 151 tr 61 SGK ? Người ta trộn tất cả bao nhiêu khối lượng vật liệu các loại ? ? Xi măng chiếm bao nhiêu phần trăm ? ? Cát chiếm bao nhiêu phần trăm ? ? Sỏi chiếm bao nhiêu phần trăm ? Gọi HS lên bảng thực hiện vẽ biểu đồ Biểu đồ hình cột Biểu đồ ô vuông Biểu đồ hình quạt GV nhận xét, sửa chữa. HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : Tất cả là 9 tạ vật liệu HS : Xi măng chiếm : 1 : 9 = 11% HS : Cát chiếm : 2 : 9 = 22% HS : Sỏi chiếm : 6 : 9 = 67% HS lên bảng vẽ biểu đồ các loại. Bài 151 tr 61 SGK Giải Toàn bộ thành phần bê tông : 1 + 2 + 6 = 9 (tạ) Tỉ số % của xi măng : Tỉ số % của cát : Tỉ số % của sỏi : Vẽ biểu đồ : 7 ph Cho HS làm bài 145 tr 26 SBT. ? Tìm 8% của 90 là tìm giá trị phân số hay là tìm một số ? ? Muốn tìm giá trị phân số của một số ta làm như thế nào ? ? Vậy 8% của 90 được tính như thế nào ? Gọi các HS khác lên bảng làm các bài tập còn lại tương tự ? HS : Ta tìm giá trị của phân số HS : Lấy số đó nhân với phân số. HS : 90 . 8% = 7,2 HS lên bảng thực hiện các bài khác tương tự Các HS khác nhận xét Bài 145 tr 26 SBT Tính a) 8% của 90 90 . 8% = 7,2 b) 7% của 80 80 . 7% = 5,6 c) 6% của 38 38 . 6% = 2,28 d) 3% của 97 97 . 3% = 2,91 9 ph GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 147 tr 26 SBT Cho HS thảo luận nhóm thực hiện giải bài tập này GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS HS đọc và nghiên cứu đề bài HS thảo luận nhóm xác định : Số HS giỏi là : 48 . 18,75% = 9 (HS ) Số HS Trung Bình là : 9 . 300% = 27 (HS ) Số HS Khá là : 48 – (9 + 27) = 12 (HS ) Tỉ số % HS trung bình so với số HS cả lớp là : Tỉ số % HS Khá so với số HS cả lớp là : HS các nhóm khác nhận xét Bài 147 tr 26 SBT Giải Số HS giỏi là : 48 . 18,75% = 9 (HS ) Số HS Trung Bình là : 9 . 300% = 27 (HS ) Số HS Khá là : 48 – (9 + 27) = 12 (HS ) Tỉ số % HS trung bình so với số HS cả lớp là : Tỉ số % HS Khá so với số HS cả lớp là : 4-Củng cố (3 ph) GV hệ thống hoá kiến thức và phương pháp giải các bài tập 5-Hướng dẫn về nhà(3 ph) -Nắm vững cách vẽ các loại biểu đồ -BTVN : 146, 148, 149, 150 SBT -Ôn lại các kiến thức của chương. -Tiết sau ôn tập chương. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG Ngày soạn : 23 / 4 Tiết 104 I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. 2-Kỹ năng : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt, và có kỹ năng dựng hình . 3-Thái độ : HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II-CHUẨN BỊ GV: Nghiên cứu hệ thống bài tập, bảng phụ thể hiện đề bài 151 SGK, bài 147 SBT HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph) 2-Kiểm tra bài cũ (7 ph) Câu hỏi Đáp án Giải bài tập 150 tr 61 SGK HS (TB_K) Có 8% bài đạt điểm 10 Loại điểm 7 nhiều nhất , chiếm 40% Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 20% Tổng số bài kiểm tra Toán của lớp 6C 16 : 32% = 50 (bài ) 3-Bài mới Để củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. Trong tiết này ta tiến hành luyện tập . TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 15 ph GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 151 tr 61 SGK ? Người ta trộn tất cả bao nhiêu khối lượng vật liệu các loại ? ? Xi măng chiếm bao nhiêu phần trăm ? ? Cát chiếm bao nhiêu phần trăm ? ? Sỏi chiếm bao nhiêu phần trăm ? Gọi HS lên bảng thực hiện vẽ biểu đồ Biểu đồ hình cột Biểu đồ ô vuông Biểu đồ hình quạt GV nhận xét, sửa chữa. HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : Tất cả là 9 tạ vật liệu HS : Xi măng chiếm : 1 : 9 = 11% HS : Cát chiếm : 2 : 9 = 22% HS : Sỏi chiếm : 6 : 9 = 67% HS lên bảng vẽ biểu đồ các loại. Bài 151 tr 61 SGK Giải Toàn bộ thành phần bê tông : 1 + 2 + 6 = 9 (tạ) Tỉ số % của xi măng : Tỉ số % của cát : Tỉ số % của sỏi : Vẽ biểu đồ : 7 ph Cho HS làm bài 145 tr 26 SBT. ? Tìm 8% của 90 là tìm giá trị phân số hay là tìm một số ? ? Muốn tìm giá trị phân số của một số ta làm như thế nào ? ? Vậy 8% của 90 được tính như thế nào ? Gọi các HS khác lên bảng làm các bài tập còn lại tương tự ? HS : Ta tìm giá trị của phân số HS : Lấy số đó nhân với phân số. HS : 90 . 8% = 7,2 HS lên bảng thực hiện các bài khác tương tự Các HS khác nhận xét Bài 145 tr 26 SBT Tính a) 8% của 90 90 . 8% = 7,2 b) 7% của 80 80 . 7% = 5,6 c) 6% của 38 38 . 6% = 2,28 d) 3% của 97 97 . 3% = 2,91 9 ph GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 147 tr 26 SBT Cho HS thảo luận nhóm thực hiện giải bài tập này GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS HS đọc và nghiên cứu đề bài HS thảo luận nho ... o với số HS cả lớp là : 4-Củng cố (3 ph) GV hệ thống hoá kiến thức và phương pháp giải các bài tập 5-Hướng dẫn về nhà(3 ph) -Nắm vững cách vẽ các loại biểu đồ -BTVN : 146, 148, 149, 150 SBT -Ôn lại các kiến thức của chương. -Tiết sau ôn tập chương. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG Ngày soạn : 24 / 4 Tiết 105 I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về phân số: so sánh phân số, các tính chất cơ bản của phân số, các phép tính về phân số. 2-Kỹ năng : HS rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. 3-Thái độ : HS có ý thức trong việc phân tích, tổng hợp . II-CHUẨN BỊ GV: Nghiên cứu nội dung ôn tập , bảng phụ thể hiện nội dung điền vào chỗ trống, đề bài 154 SGK HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph) 2-Ô n tập kết hợp kiểm tra Để củng cố các kiến thức về phân số: so sánh phân số, các tính chất cơ bản của phân số, các phép tính về phân số. Trong tiết này ta sẽ ôn tập. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 10 ph Thế nào là phân số ? GV treo bảng phụ thể hiện nội dung : Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp : Hai phân số và được gọi là bằng nhau khi Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì Khi chia tử và mẫu của một phân số với một ước chung của chúng thì Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta . Muốn nhân hai phân số, ta nhân Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân Tương ứng với mỗi quy tắc, GV chốt lại công thức ở bảng Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì ? HS nêu khái niệm HS đứng tại chỗ xác định : a . d = b . c lớn hơn được một phân số mới bằng phân số đã cho cộng các tử và giữ nguyên mẫu ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau số bị chia với số nghịch đảo của số chia HS nêu các tính chất I-LÝ THUYẾT 1- Khái niệm phân số 2- Các công thức =Û a.d = b. c a 0Þ (mỴZ,m¹ 0) [nỴƯC(a,b)] 3- Các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số Bảng số 1 ở SGK 5 ph GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 154 tr 64 SGK lên bảng Khi nào phân số nhỏ hơn 0, lớn hơn 0, bằng 0, bằng 1 HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : Phân số nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu khác dấu, lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu, bằng 0 khi tử bằng 0, bằng 1 khi tử và mẫu bằng nhau HS lên bảng trình bày bài giải xác định x < 0 x = 0 x = 1; 2 x = 3 x = 4; 5; 6 II-BÀI TẬP Bài 154 tr 64 SGK x < 0 x = 0 x = 1; 2 x = 3 e) x = 4; 5; 6 5 ph GV ghi bảng đề bài 155 tr 64 SGK Vận dụng kiến thức nào ta giải bài tập này ? Gọi HS (TB_Y) lên bảng thực hiện GV nhận xét, sửa chữa. HS đọc và nghiên cứu đề bài HS (TB_Y) : Vận dụng kiến thức : định nghĩa hai phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số HS lên bảng thực hiện xác định kết quả như bên Bài 155 tr 64 SGK Điền số thích hợp vào ô vuông 8 ph GV ghi bảng đề bài 161 tr 64 SGK Cho HS thảo luận nhóm thực hiện tính và nêu cách tính GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS HS đọc và nghiên cứu đề bài HS thảo luận nhóm thực hiện tính Đại diện HS lên bảng trình bày cách tính xác định kết quả HS các nhóm khác nhận xét Bài 161 tr 64 SGK Tính giá trị biểu thức 10 ph GV ghi bảng đề bài 162 tr 65 SGK Gọi HS xác định vai trò của biểu thức chứa x ở trong cả hai câu Gọi 2 HS (TB)lên bảng tiếp tục thực hiện GV nhận xét, sửa chữa HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : Biểu thức chứa x ở câu a đóng vai trò là số bị chia. Biểu thức chứa x ở câu b đóng vai trò là thừa số. HS (K_G) lên bảng thực hiện xác định 2 HS (TB)lên bảng tiếp tục thực hiện xác định : a) x = -10 b) x = 2 Các HS khác nhận xét Bài 162 tr 65 SGK Tìm x, biết 4-Củng cố (3 ph) GV hệ thống hoá kiến thức và phương pháp giải các bài tập 5-Hướng dẫn về nhà(3 ph) -Ôn lại các kiến thức của chương. -BTVN : 163 đến 166 SGK -Tiết sau tiếp tục ôn tập chương. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG Tuần 34 Từ ngày 2 / 5 đến 7 / 5 / 2005 Ngày soạn : 29 / 4 Tiết 106 I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, các loại biểu đồ. 2-Kỹ năng : HS rèn luyện kỹ năng giải các bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. 3-Thái độ : HS có ý thức trong việc vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập thực tế. II-CHUẨN BỊ GV: Nghiên cứu nội dung ôn tập , bảng phụ thể hiện nội dung điền vào chỗ trống, đề bài 164, 166, 167 tr 65 SGK HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph) 2-Ô n tập kết hợp kiểm tra Để củng cố các kiến thức về rèn luyện kỹ năng giải các bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. Trong tiết này ta sẽ ôn tập. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 8 ph GV treo bảng phụ thể hiện nội dung : Điền vào chỗ trống : Muốn tìm của một số b cho trước, ta tính Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính. Tỉ số của hai số a và ký hiệu : Tỉ số phần trăm của hai số a và b là :.. Gọi các HS lần lượt lên bảng điền nội dung thích hợp vào chỗ trống GV hệ thống lý thuyết HS lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống xác định : 1- (m, nỴN,n¹ 0) 2- (m, n Ỵ N*) 3- : a : b hoặc với a, b cùng loại và cùng đơn vị đo 4- Các HS khác nhận xét I-LÝ THUYẾT 1- Muốn tìm của một số b cho trước, ta tính (m, n Ỵ N, n ¹ 0) 2- Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m, n Ỵ N*) 3- Tỉ số của hai số a và ký hiệu : a : b hoặc với a, b cùng loại và cùng đơn vị đo 4- Tỉ số phần trăm của hai số a và b là : 8 ph GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 164 tr 65 SGK ? 1200 đ là giá trị của 10% . Vậy theo giá bìa thì cuốn sách này giá bao nhiêu ? ? Vậy Oanh đã mua cuốn sách giá bao nhiêu ? ? Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài tập này ? HS đọc và nghiên cứu đề bài HS (TB_K) : Cuốn sách theo giá bìa là : 1200 : 10% = 12000 (đồng) Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là : 12000–1200 = 10800 (đồng) HS lên bảng trình bày thể hiện bài giải như bên HS :Vận dụng tìm một số khi biết giá trị phân số của nó II-BÀI TẬP Bài 164 tr 65 SGK Giải Cuốn sách theo giá bìa là : 1200 : 10% = 12000 (đồng) Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là : 12000–1200 = 10800 (đồng) 15 ph GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 166 tr 65 SGK GV dùng sơ đồ gợi ý cho HS - Trong HKI, số HSG bằng bao nhiêu phần số HS cả lớp ? - Trong HKII, số HSG bằng bao nhiêu phần số HS cả lớp ? - Phân số chỉ số HSG đã tăng là - Từ đó tìm số HS của cả lớp . Cho HS thảo luận nhóm tìm lời giải bài toán trên GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS HS đọc và nghiên cứu đề bài HS quan sát sơ đồ HS dựa vào gợi ý của GV, thảo luận nhóm thực hiện giải tìm được Phân số chỉ số HSG đã tăng là : (số HS cả lớp) Số HS cả lớp là : 8 : = 8 .= 45(HS ) Số HS giỏi HKI của lớp là : (HS ) Bài 166 tr 65 SGK Giải Trong HKI, số HSG bằng số HS cả lớp Trong HKII, số HSG bằng số HS cả lớp Phân số chỉ số HSG đã tăng là : (số HS cả lớp) Số HS cả lớp là : 8 : = 8 . = 45(HS ) Số HS giỏi HKI của lớp là : (HS ) 7 ph GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 167 tr 65 SGK Ta lập đề toán từ những phép tính trên như thế nào ? Nếu HS không trả lời được, GV gợi ý : Cách thực hiện phép tính cho ta biết điều gì ? Ta lập đề toán có dạng tìm giá trị phân số của một số cho trước từ những phép tính trên như thế nào ? GV nhận xét, sửa chữa HS đọc và nghiên cứu đề bài Có thể HS không trả lời được HS(K_G) : Bài toán có dạng : Tìm giá trị phân số của một số cho trước HS lập đề toán Các HS khác nhận xét Bài 167 tr 65 SGK Một lớp học có 50 HS. Kết quả xếp loại văn hoá cuối năm cho biết : số HS xếp loại giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt chiếm 30%, 40%, 22% và 8% số HS cả lớp. Tính số học sinh mỗi loại 4-Củng cố (3 ph) GV hệ thống hoá kiến thức và phương pháp giải các bài tập 5-Hướng dẫn về nhà(3 ph) -Ôn lại các kiến thức của chương. -BTVN : 170 đến 176 SGK -Tiết sau kiểm tra IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG Ngày soạn : 29 / 4 Tiết 107 I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS kiểm tra các kiến thức về : các phép toán của phân số, tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. 2-Kỹ năng : HS kiểm tra kỹ năng giải các bài toán tính giá trị biểu thức, tìm x, tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. 3-Thái độ : HS có ý thức tự giác, tinh thần vượt khó, độc lập suy nghĩ. II-CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS : Ôn lại tất cả các kiến thức của chương III-KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA KẾT QUẢ 6A5 : TB trở lên Hướng dẫn về nhà Ô n tập các kiến thức về : Ký hiệu tập hợp Các dấu hiệu chia hết Số nguyên tố, hợp số Ước chung và bội chung Tiết sau ôn tập cuối năm. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: