Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa

1. Mục tiêu

1.1. Kiến thức:

Củng cố kiến thức về tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.

1.2. Kĩ năng:

Học sinh áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế.

1.3. Thái dô :

Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác

2.Trọng tâm:

Kĩ năng tính tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích thông qua bài toán thực tế.

3. Chuẩn bị:

• GV: Giáo án, phấn màu,

• HS: Kiến thức về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích.

 4. Tiến trình

4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.

6A1 .;6A2

4.2. Kiểm tra bài cũ:

 - Nêu cách tính tỉ số % của 2 số? Áp dụng tính tỉ số % của 128 và 25

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 101
Tuần 36 Luyện tập
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
1.2. Kĩ năng:
Học sinh áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế.
1.3. Thái dô : 
Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác
2.Trọng tâm: 
Kĩ năng tính tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích thông qua bài toán thực tế.
3. Chuẩn bị:	
GV: Giáo án, phấn màu, 
HS: Kiến thức về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích....
 4. Tiến trình 
4.1.. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
6A1.;6A2
4.2. Kiểm tra bài cũ:
	- Nêu cách tính tỉ số % của 2 số? Áp dụng tính tỉ số % của 128 và 25	
4.3. Bài mới
Hoạt động của gv và hs
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 138a,d/tr58 SGK
HS: 1 HS lên bảng - Lớp tự kiểm tra chéo vở bài tập của nhau
1 HS nhận xét
GV: Hoàn thiện lời giảiÒKhắc sâu cách viết cho HS nắm được
HS: Chữa bài tập vào vở (nếu sai)
GV: Cho HS chữa bài tập 141/tr58
(Như HD ở T100)
HS: 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét
GV: Hoàn thiện lời giải và khắc sâu dạng toán này cho HS nắm được
HS: Chữa bài tập vào vở (Nếu sai)
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
GV: Cho HS làm bài tập 142/tr59
? Vàng 4 số 9(9999) nghĩa là gì?
HS: 1000g vàng có 9999g vàng nguyên chất 
GV: Vậy tỉ lệ vàng nguyên chất là?
HS: 1 HS lên bảng tính- Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét
GV: Cho HS nghiên cứu làm bài tập 143/tr59
Hướng dẫn: Tương tự bài tập 142
HS: Đọc đề và nghiên cứu cách giải
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
GV: Cho HS làm bài tập 145/tr59
? Tỉ lệ xích được tính theo CT nào? Cần lưu ý điều gì? 
HS: với a, b cùng đơn vị đo
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
GV:Cho HS nghiên cứu bài tập 146/tr59
? Chiều dài thực của máy bay là đại lượng nào trong CT? 
HS: Là khoảng cách thực b = a : T
- 1 HS lên bảng tính- 1 HS nhận xét
I. Bài tập chữa
1. Bài 138/tr58 - SGK: 
Viết thành tỉ số của 2 số nguyên
2. Bài 141/tr58 - SGK: 
Tỉ số của 2 số a và b là => 
Vì a – b = 8 =>a = 8 + b 
Vậy ta có =>2 . (8 + b) = 3b
=>16 + 2b = 3b =>b = 16 => a = 8 + 16 = 24
Vậy a = 24; b = 16
II. Bài tập luyện
1. Bài 142/tr59 - SGK
Vàng 4 số 9 (9999) nghĩa là trong 10000g vàng này chứa tới 9999g vàng nguyên chất
=> Tỉ lệ vàng nguyên chất là:
2. Bài 143/tr59 - SGK Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là :
3. Bài 145/tr59 - SGK
80km = 8000000cm
Tỉ lệ xích của bản đồ là
4. Bài 146/tr59 - SGK 
Từ CT: 
Chiều dài thật của máy bay là:
b = 
 = 70,51 (m)
4.4.. Củng cố và luyện tập 
	-Nhấn mạnh các dạng toán liên qua đến tỉ lệ xích: a = T . b; 
	- Lưu ý: Trong các dạng toán về tìm tỉ số của 2 số cần phải đưa các đại lượng 	về cùng loại hoặc cùng đơn vị đo	 
4.5. Hướng dẫn hs tự học
Học kỹ các quy tắc 
BTVN: Bài 144; 147; 148/ tr59+60 SGK
Đọc trước bài: “Biểu đồ phần trăm”
	* Hướng dẫn: BT 147/tr59: Chiều dài cây cầu trên bản đồ:
 Từ công thức: a = b . T
BT 148/tr60: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số phần trăm của hai số.
5. RUÙT KINH NGHIEÄM:
* Noäi dung:	
* Phöông phaùp	
Söû duïng ÑDDH, thieát bò daïy hoïc 	
..

Tài liệu đính kèm:

  • doc101.doc