Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

I. Mục tiêu :

_ Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .

_ Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .

II. Chuẩn bị :

_ Bài tập (sgk : tr 58 , 59).

III. Hoạt động dạy và học :

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ: Lớp 6A

_ Quy tắc tìm tỉ số phần trăm ?

_ Ap dụng : bài tập 138 (sgk : tr 58)

3. Dạy bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

HĐ1 : Đưa tỉ số của hai số “bất kỳ” về tỉ số của hai số nguyên .

Gv : Hướng dẫn dựa theo bài mẫu ví dụ (sgk : tr 58) .

Gv : Cách chuyển từ hỗn số sang phân số thực hiện như thế nào ?

_ Tương tự chuyển từ số thập phân sang phân số thập phân .

Gv : Hướng tương tự cho các câu còn lại .

HĐ2 : Vận dụng kiến thức tỉ số vào tìm hai số khi biết tỉ số và một điều kiện kèm theo .

Gv : Hướng dẫn chuyển từ lời đề bài sang dạng ký hiệu .

Gv : Hướng dẫn cách giải tương tự “phép thế” .

HĐ3 : Ý nghĩa của tỉ số phần trăm trong thực tế với vàng

Gv : Giới thiệu phần ý nghĩa của vàng ba số 9 như sgk .

Gv : Em có nhận xét gì về điểm khác biệt giữa bài mẫu và câu hỏi yêu cầu ?

Gv : Liên hệ bài trên ta có thể giải thích tương tự như thế nào ?

HĐ4 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm :

Gv : Yêu cầu hs xác định dạng của bài toán .

_ Tính tỉ số phần trăm của hai số ta thực hiện như thế nào ?

Gv : Hướng dẫn thực hiện như phần bên .

HĐ5 : Củng cố ý nghĩa tỉ lệ xích của bản đồ :

Gv : Ví dụ tỉ lệ xích của bản đồ là có nghĩa là gì ?

Gv : Công thức tìm tỉ lệ xích của bản vẽ là gì ?

_ Chú ý các đại lượng tính ti lệ xích phải cùng đơn vị .

Hs : Đọc phần ví dụ hướng dẫn sgk .

Hs : Nhân phần nguyên với mẫu rồi cộng tử và giữ nguyên mẫu .

Hs : Chú ý số chữ số 0 ở mẫu và số chữ số phần thập phân là tương ứng .

Hs : Trình bày tương tự ví dụ .

Hs : Trả lời các câu hỏi hướng dẫn của gv và thực hện bài giải :

_ Tính a theo b .

_ Thay a hoặc b vào biểu thức a – b = 8 , kết quả như phần bên .

Hs : Đọc phần giới thiệu (sgk : tr 59) .

Hs : Hai loại vàng khác nhau (ba số 9 và bốn số 9) .

Hs : Trình bày như phần bên

Hs : Tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng cho trước

_ Lưu ý tỉ số phần trăm của của muối trong nước biển chứ không phải của nước biển trong muối .

Hs : Giải thích theo ý nghĩa chiều dài trên bản vẽ và chiều dài tương ứng trên thục tế .

Hs :

Hs : Thực hiện như phần bên . BT 138 (sgk tr 58) .

a/ .

b/ .

c/ d/

BT 141 (sgk : tr 58) .

mà a – b = 8 , suy ra : a = 24 ; b = 16 .

BT 142 (sgk : tr 59) .

_ Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 1 000g “vàng” này chứa tới 9 999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là :

 .

BT 143 (sgk : tr 59) .

_ Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là :

BT 145 (sgk : tr 59)

a = 4 cm ; b = 80 km = 8.106 cm

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 101	LUYỆN TẬP 
Ngày soạn 25/4/09	Ngày dạy : 5/09
Mục tiêu : 
_ Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
_ Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .
Chuẩn bị :
_ Bài tập (sgk : tr 58 , 59).
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ: Lớp 6A
_ Quy tắc tìm tỉ số phần trăm ?
_ Aùp dụng : bài tập 138 (sgk : tr 58) 
Dạy bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ1 : Đưa tỉ số của hai số “bất kỳ” về tỉ số của hai số nguyên .
Gv : Hướng dẫn dựa theo bài mẫu ví dụ (sgk : tr 58) .
Gv : Cách chuyển từ hỗn số sang phân số thực hiện như thế nào ?
_ Tương tự chuyển từ số thập phân sang phân số thập phân .
Gv : Hướng tương tự cho các câu còn lại .
HĐ2 : Vận dụng kiến thức tỉ số vào tìm hai số khi biết tỉ số và một điều kiện kèm theo .
Gv : Hướng dẫn chuyển từ lời đề bài sang dạng ký hiệu .
Gv : Hướng dẫn cách giải tương tự “phép thế” .
HĐ3 : Ý nghĩa của tỉ số phần trăm trong thực tế với vàng 
Gv : Giới thiệu phần ý nghĩa của vàng ba số 9 như sgk .
Gv : Em có nhận xét gì về điểm khác biệt giữa bài mẫu và câu hỏi yêu cầu ?
Gv : Liên hệ bài trên ta có thể giải thích tương tự như thế nào ?
HĐ4 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm :
Gv : Yêu cầu hs xác định dạng của bài toán .
_ Tính tỉ số phần trăm của hai số ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Hướng dẫn thực hiện như phần bên .
HĐ5 : Củng cố ý nghĩa tỉ lệ xích của bản đồ :
Gv : Ví dụ tỉ lệ xích của bản đồ là có nghĩa là gì ?
Gv : Công thức tìm tỉ lệ xích của bản vẽ là gì ?
_ Chú ý các đại lượng tính ti lệ xích phải cùng đơn vị .
Hs : Đọc phần ví dụ hướng dẫn sgk .
Hs : Nhân phần nguyên với mẫu rồi cộng tử và giữ nguyên mẫu .
Hs : Chú ý số chữ số 0 ở mẫu và số chữ số phần thập phân là tương ứng .
Hs : Trình bày tương tự ví dụ .
Hs : Trả lời các câu hỏi hướng dẫn của gv và thực hện bài giải :
_ Tính a theo b .
_ Thay a hoặc b vào biểu thức a – b = 8 , kết quả như phần bên .
Hs : Đọc phần giới thiệu (sgk : tr 59) .
Hs : Hai loại vàng khác nhau (ba số 9 và bốn số 9) .
Hs : Trình bày như phần bên 
Hs : Tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng cho trước 
_ Lưu ý tỉ số phần trăm của của muối trong nước biển chứ không phải của nước biển trong muối .
Hs : Giải thích theo ý nghĩa chiều dài trên bản vẽ và chiều dài tương ứng trên thục tế .
Hs : 
Hs : Thực hiện như phần bên .
BT 138 (sgk tr 58) .
a/ .
b/ .
c/ d/ 
BT 141 (sgk : tr 58) .
mà a – b = 8 , suy ra : a = 24 ; b = 16 .
BT 142 (sgk : tr 59) .
_ Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 1 000g “vàng” này chứa tới 9 999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là :
 .
BT 143 (sgk : tr 59) .
_ Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là : 
BT 145 (sgk : tr 59) 
a = 4 cm ; b = 80 km = 8.106 cm
Củng cố:
_ Gv đưa ra bài tập áp dụng kết quả của BT 143 .
	a/ Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối ? 	(1 tấn)
	b/ Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển ? 	(200 tấn)
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hướng dẫn bài tập 144 , 146 (sgk : tr 59) .
_ Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk .
_ Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng loại .
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 101.doc