I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng được các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
3.Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- HS: Xem trước bài 16.
- GV: SGK, thước thẳng.
III. Phương Pháp:
- Hoạt động theo nhóm nhỏ, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12)
-GV: Giới thiệu thế nào là tỉ số giữa hai số.
-GV: Giới thiệu hai cách kí hiệu của tỉ số
-GV: Cho VD.
-GV: Nói: tỉ số a:b thì a và b là những số nguyên, phân số, hỗn số, . Khi phân số thì a và ba là những số nguyên. GV nhấn mạnh chỗ này cho HS phân biệt.
-GV: Giới thiệu VD2.
-GV: 1m = bao nhiêu cm?
Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là gì?
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Chú ý theo dõi
-HS: Cho VD
-HS: Đọc đề VD2.
-HS: 1 m = 100 cm
1. Tỉ số của hai số:
Thương trong phép chia số a cho số b () gọi là tỉ số của hai số a và b.
Kí hiệu: a:b hoặc:
VD1: 1,7:3,25; ; ;
Là những tỉ số.
VD2: AB = 20 cm, CD = 1 m. Tìm tỉ số giữa hai đoạn thẳng trên.
Giải:
Ta có: 1 m = 100 cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là:
Tuần: 32 Tiết: 100 Ngày soạn: 24/04/2013 Ngày dạy : 27/04/2013 §16. TÌM TỈ SỐ GIỮA HAI SỐ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng được các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 3.Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn. II. Chuẩn bị: - HS: Xem trước bài 16. - GV: SGK, thước thẳng. III. Phương Pháp: - Hoạt động theo nhĩm nhỏ, đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) -GV: Giới thiệu thế nào là tỉ số giữa hai số. -GV: Giới thiệu hai cách kí hiệu của tỉ số -GV: Cho VD. -GV: Nói: tỉ số a:b thì a và b là những số nguyên, phân số, hỗn số, . Khi phân số thì a và ba là những số nguyên. GV nhấn mạnh chỗ này cho HS phân biệt. -GV: Giới thiệu VD2. -GV: 1m = bao nhiêu cm? Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là gì? -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Chú ý theo dõi -HS: Cho VD -HS: Đọc đề VD2. -HS: 1 m = 100 cm 1. Tỉ số của hai số: Thương trong phép chia số a cho số b () gọi là tỉ số của hai số a và b. Kí hiệu: a:b hoặc: VD1: 1,7:3,25; ; ; Là những tỉ số. VD2: AB = 20 cm, CD = 1 m. Tìm tỉ số giữa hai đoạn thẳng trên. Giải: Ta có: 1 m = 100 cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (15’) -GV: Giới thiệu tỉ số phần trăm là như thế nào. -GV: Giới thiệu VD3. -GV: Rút ra quy tắc tìm tỉ số phần trăm như SGK. -GV: Giới thiệu VD4. -GV: Cho HS tự làm câu a. Với câu b, GV lưu ý HS đổi đúng đơn vị. Hoạt động 3: (12’) -GV: Giới thiệu thế nào là tỉ lệ xích và kí hiệu. Chú ý là a và b phải cùng đơn vị đo. -GV: Giới thiệu VD5. -GV: Cho HS làm ?2 -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Chú ý và trả lời. -HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại quy tắc. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Tựu làm sau khi GV đã hướng dẫn. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Chú ý. -HS: Thảo luận 2. Tỉ số phần trăm: Ta hay dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho . VD3: Tỉ số phần trăm của hai số 75,5 và 50 là: Quy tắc: (sgk) VD4: Tìm tỉ số phần trăm của: a) Tỉ số % của 5 và 8 là: b) Ta có: tạ = kg Tỉ số % của 25kg và tạ là: 3. Tỉ lệ xích: Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữ hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giũa hai điểm tương ứng trên thực tế. với a và b cùng đơn vị. VD5: Khoảng cach a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích T của bản đồ là: . 4. Củng cố: (2’) - GV cho HS nhắc lại thế nào là tỉ số giữa hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích. 5. Dặn dò: ( 3’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Xem lại các VD đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 137, 139, 140. 6. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: