Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 100, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 100, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ xích số.

 2. Kỹ năng : Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích, giải một số bài toán thực tế.

 3. Thái độ : Áp dụng vào thực tế, học sinh ham thích học toán.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 100, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 100 : BÀI 16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số 	phần trăm, tỉ xích số.
	2. Kỹ năng : Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích, giải một số bài toán thực tế.
	3. Thái độ : Áp dụng vào thực tế, học sinh ham thích học toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Tỉ số của hai số :
Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b.
2. Tỉ số phần trăm :
 Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : 
3. Tỉ lệ xích :
 Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
 T = (a, b có cùng đơn vị đo)
-BT 137 SGK trang 57 :
Tìm tỉ số của :
a) m và 75 cm
b) h và 20 phút
*HĐ1 : Tỉ số của hai số :
VD : Một hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài ?
-Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ? Nêu định nghĩa ?
-Nêu VD khác thể hiện tính đa dạng của số a và b.
-Tỉ số và phân số khác nhau như thế nào ?
* HĐ 2 : Tỉ số phần trăm :
-Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. Kí hiệu % thay cho .
-Gọi hs đọc VD SGK trang 57.
-Gọi hs phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b.
-Cho hs làm ?1
Tìm tỉ số phần trăm của :
a) 5 và 8
b) 25 kg và tạ.
* HĐ 3 : Tỉ lệä xích :
-Cho hs quan sát bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ 
Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
 T = (a, b có cùng đơn vị đo)
-Cho hs là ?2
Khoảng cách từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến điểm cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620 km. Trên bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2 cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật :
3 : 4 = = 0,75.
Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b.
-VD : 1,7 : 3,12; ; 
- Khi nói tỉ số thì a và b có thể là các số nguyên, phân số, hỗn số.
- Khi nói phân số thì a và b là các số nguyên.
-Chú ý theo dõi.
-Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là :
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : 
a) 
b) tạ = 30 kg
-HS quan sát bản đồ, nắm tỉ lệ xích.
- Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
 T = (a, b có cùng đơn vị đo)
-HS thực hiện :
Ta có : a =16,2
 b = 1620km = 162000000cm 
T=
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
a) : 75 = . = 
b) h = .60 = 18 phút
18 : 20 = 
BT 137 SGK trang 57 :
Tìm tỉ số của :
a) m và 75 cm
b) h và 20 phút
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 138; 139; 140 SGK trang 58.
-Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 59.

Tài liệu đính kèm:

  • doc100.doc