A. Mục tiêu :
- Củng cố và khắc sâu các tính chất của phép trừ và phép chia.
- Rèn học sinh kỷ năng vận dụng linh hoạt các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm, sử dụng máy tính bỏ túi thông thạo.
- Rèn HS ý thức quan sát đặc điểm từng bài toán để có cách hợp lý nhất.
B. Chuẩn bị của GV và HS :
- Giáo viên: bảng phụ, máy tính bỏ túi
- Học sinh: Học bài, làm BTVN, BT chuẩn bị mới, máy tính.
C. Tiến trình bài dạy :
Tiết 10
I. Kiểm tra bài cũ :
-Tìm x N, biết 2.436 : x = 12 ; 12 . (x – 1) = 0
Làm BT 43/23 SGK
- Viết công thức của phép chia có dư; làm BT 45/24 SGK
II. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Bài 47/24 (SGK)
- GV gợi ý phải tìm x qua mấy bước? Gọi HS nêu cách tìm.
- Gọi 3 HS lên bảng cùng làm.
a) (x – 35) – 120 = 0
b) 124 + ( 118 – x) = 217
c) 156 – (x + 61) = 82
- Các HS khác làm vào vở
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm.
- Chấm điểm tập 4 HS khác.
2/ Bài tập 48/24 (SGK)
- GV gợi ý phải thêm vào số hạng nào và bớt ở số hạng nào cùng 1 số là bao nhiêu để nhẩm nhanh kết quả?
- Gọi 2 HS lên bảng tính nhẩm:
a) 35 + 98
b) 46 +29
- Các HS khác làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
3/ Bài tập 49/24 (SGK)
- GV gợi ý phải thêm vào SBT và số trừ cùng một số là bao nhiêu để nhẩm nhanh kết quả?
- Gọi 2 HS lên bảng tính nhẩm:
a) 321 - 96
b) 1354 – 997
- Các HS khác làm vào vở.
- Cho HS nhận xét bài trên bảng.
4/ Bài tập 50/24 (SGK)
- GV giới thiệu một số nút trong máy tính bỏ túi như SGK.
- GV hướng dẫn sử dụng các phím của máy tính để tính:
a) 45 –28 + 14; 52 – 27- 12
b) 652 – 46 – 46 - 46
a) x – 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b)118 –x = 217 – 124
118 –x = 93
x = 118 – 93 = 25
c) x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
- HS đọc phần hướng dẫn để nắm cách giải.
a) 35 + 98
= (35 – 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29
= (46 – 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
- HS đọc phần hướng dẫn để nắm cách giải:
a) 321 - 96
= (321 + 4) – ( 96 + 4)
= 325 - 100 = 225
b) 1354 – 997
= (1354 + 3) – ( 997 + 3)
= 1357 - 1000 = 357
- HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết10: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA ---ÐĐ--- A. Mục tiêu : - Củng cố và khắc sâu các tính chất của phép trừ và phép chia. - Rèn học sinh kỷ năng vận dụng linh hoạt các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm, sử dụng máy tính bỏ túi thông thạo. - Rèn HS ý thức quan sát đặc điểm từng bài toán để có cách hợp lý nhất. B. Chuẩn bị của GV và HS : Giáo viên: bảng phụ, máy tính bỏ túi Học sinh: Học bài, làm BTVN, BT chuẩn bị mới, máy tính. C. Tiến trình bài dạy : Tiết 10 I. Kiểm tra bài cũ : -Tìm x N, biết 2.436 : x = 12 ; 12 . (x – 1) = 0 Làm BT 43/23 SGK Viết công thức của phép chia có dư; làm BT 45/24 SGK II. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài 47/24 (SGK) - GV gợi ý phải tìm x qua mấy bước? Gọi HS nêu cách tìm. - Gọi 3 HS lên bảng cùng làm. a) (x – 35) – 120 = 0 b) 124 + ( 118 – x) = 217 c) 156 – (x + 61) = 82 - Các HS khác làm vào vở - Yêu cầu HS nhận xét bài làm. - Chấm điểm tập 4 HS khác. 2/ Bài tập 48/24 (SGK) - GV gợi ý phải thêm vào số hạng nào và bớt ở số hạng nào cùng 1 số là bao nhiêu để nhẩm nhanh kết quả? - Gọi 2 HS lên bảng tính nhẩm: a) 35 + 98 b) 46 +29 - Các HS khác làm vào vở. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng. 3/ Bài tập 49/24 (SGK) - GV gợi ý phải thêm vào SBT và số trừ cùng một số là bao nhiêu để nhẩm nhanh kết quả? - Gọi 2 HS lên bảng tính nhẩm: a) 321 - 96 b) 1354 – 997 - Các HS khác làm vào vở. - Cho HS nhận xét bài trên bảng. 4/ Bài tập 50/24 (SGK) - GV giới thiệu một số nút trong máy tính bỏ túi như SGK. - GV hướng dẫn sử dụng các phím của máy tính để tính: a) 45 –28 + 14; 52 – 27- 12 b) 652 – 46 – 46 - 46 a) x – 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b)118 –x = 217 – 124 118 –x = 93 x = 118 – 93 = 25 c) x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 - HS đọc phần hướng dẫn để nắm cách giải. a) 35 + 98 = (35 – 2) + ( 98 + 2) = 33 + 100 = 133 b) 46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 - HS đọc phần hướng dẫn để nắm cách giải: a) 321 - 96 = (321 + 4) – ( 96 + 4) = 325 - 100 = 225 b) 1354 – 997 = (1354 + 3) – ( 997 + 3) = 1357 - 1000 = 357 - HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV. III. Củng cố : Nêu cách tìm các thành phần: số trừ, số bị trừ IV. Hướng dẫn học tập ở nhà : - Xem lại các bài tập đã giải. - BTVN: Bài tập 65, 66 / 10, 11 SBT V. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: