Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thanh Đăng (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thanh Đăng (bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

- Củng cố và khắc sâu các tính chất của phép trừ và phép chia.

- Rèn học sinh kỷ năng vận dụng linh hoạt các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm, sử dụng máy tính bỏ túi thông thạo.

- Rèn HS ý thức quan sát đặc điểm từng bài toán để có cách hợp lý nhất.

B. Chuẩn bị của GV và HS :

- Giáo viên: bảng phụ, máy tính bỏ túi

- Học sinh: Học bài, làm BTVN, BT chuẩn bị mới, máy tính.

C. Tiến trình bài dạy :

Tiết 10

I. Kiểm tra bài cũ :

-Tìm x N, biết 2.436 : x = 12 ; 12 . (x – 1) = 0

Làm BT 43/23 SGK

- Viết công thức của phép chia có dư; làm BT 45/24 SGK

 II. Bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ Bài 47/24 (SGK)

- GV gợi ý phải tìm x qua mấy bước? Gọi HS nêu cách tìm.

- Gọi 3 HS lên bảng cùng làm.

a) (x – 35) – 120 = 0

b) 124 + ( 118 – x) = 217

c) 156 – (x + 61) = 82

- Các HS khác làm vào vở

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm.

- Chấm điểm tập 4 HS khác.

2/ Bài tập 48/24 (SGK)

- GV gợi ý phải thêm vào số hạng nào và bớt ở số hạng nào cùng 1 số là bao nhiêu để nhẩm nhanh kết quả?

- Gọi 2 HS lên bảng tính nhẩm:

a) 35 + 98

b) 46 +29

- Các HS khác làm vào vở.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.

3/ Bài tập 49/24 (SGK)

- GV gợi ý phải thêm vào SBT và số trừ cùng một số là bao nhiêu để nhẩm nhanh kết quả?

- Gọi 2 HS lên bảng tính nhẩm:

a) 321 - 96

b) 1354 – 997

- Các HS khác làm vào vở.

- Cho HS nhận xét bài trên bảng.

4/ Bài tập 50/24 (SGK)

- GV giới thiệu một số nút trong máy tính bỏ túi như SGK.

- GV hướng dẫn sử dụng các phím của máy tính để tính:

a) 45 –28 + 14; 52 – 27- 12

b) 652 – 46 – 46 - 46

a) x – 35 = 120

 x = 120 + 35 = 155

b)118 –x = 217 – 124

 118 –x = 93

 x = 118 – 93 = 25

c) x + 61 = 156 - 82

 x + 61 = 74

 x = 74 – 61 = 13

- HS đọc phần hướng dẫn để nắm cách giải.

a) 35 + 98

 = (35 – 2) + ( 98 + 2)

 = 33 + 100 = 133

b) 46 + 29

 = (46 – 1) + (29 + 1)

 = 45 + 30 = 75

- HS đọc phần hướng dẫn để nắm cách giải:

a) 321 - 96

 = (321 + 4) – ( 96 + 4)

 = 325 - 100 = 225

b) 1354 – 997

 = (1354 + 3) – ( 997 + 3)

 = 1357 - 1000 = 357

- HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 243Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thanh Đăng (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	 	 Ngày dạy:
Tiết10: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
---ÐĐ---
A. Mục tiêu :
- Củng cố và khắc sâu các tính chất của phép trừ và phép chia.
- Rèn học sinh kỷ năng vận dụng linh hoạt các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm, sử dụng máy tính bỏ túi thông thạo.
- Rèn HS ý thức quan sát đặc điểm từng bài toán để có cách hợp lý nhất.
B. Chuẩn bị của GV và HS :
Giáo viên: bảng phụ, máy tính bỏ túi
Học sinh: Học bài, làm BTVN, BT chuẩn bị mới, máy tính.
C. Tiến trình bài dạy :
Tiết 10
I. Kiểm tra bài cũ :
-Tìm x N, biết 2.436 : x = 12 ; 12 . (x – 1) = 0
Làm BT 43/23 SGK
Viết công thức của phép chia có dư; làm BT 45/24 SGK
	II. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài 47/24 (SGK)
- GV gợi ý phải tìm x qua mấy bước? Gọi HS nêu cách tìm.
- Gọi 3 HS lên bảng cùng làm.
a) (x – 35) – 120 = 0
b) 124 + ( 118 – x) = 217
c) 156 – (x + 61) = 82
- Các HS khác làm vào vở
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm.
- Chấm điểm tập 4 HS khác.
2/ Bài tập 48/24 (SGK)
- GV gợi ý phải thêm vào số hạng nào và bớt ở số hạng nào cùng 1 số là bao nhiêu để nhẩm nhanh kết quả?
- Gọi 2 HS lên bảng tính nhẩm:
a) 35 + 98
b) 46 +29
- Các HS khác làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
3/ Bài tập 49/24 (SGK)
- GV gợi ý phải thêm vào SBT và số trừ cùng một số là bao nhiêu để nhẩm nhanh kết quả?
- Gọi 2 HS lên bảng tính nhẩm:
a) 321 - 96
b) 1354 – 997
- Các HS khác làm vào vở.
- Cho HS nhận xét bài trên bảng.
4/ Bài tập 50/24 (SGK)
- GV giới thiệu một số nút trong máy tính bỏ túi như SGK.
- GV hướng dẫn sử dụng các phím của máy tính để tính:
a) 45 –28 + 14; 52 – 27- 12
b) 652 – 46 – 46 - 46
a) x – 35 = 120
 x = 120 + 35 = 155
b)118 –x = 217 – 124
 118 –x = 93
 x = 118 – 93 = 25 
c) x + 61 = 156 - 82
 x + 61 = 74
 x = 74 – 61 = 13
- HS đọc phần hướng dẫn để nắm cách giải.
a) 35 + 98
 = (35 – 2) + ( 98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
b) 46 + 29
 = (46 – 1) + (29 + 1)
 = 45 + 30 = 75
- HS đọc phần hướng dẫn để nắm cách giải:
a) 321 - 96
 = (321 + 4) – ( 96 + 4)
 = 325 - 100 = 225
b) 1354 – 997
 = (1354 + 3) – ( 997 + 3)
 = 1357 - 1000 = 357
- HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV.
	III. Củng cố :
Nêu cách tìm các thành phần: số trừ, số bị trừ
	IV. Hướng dẫn học tập ở nhà :
	- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN: Bài tập 65, 66 / 10, 11 SBT
V. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 10.doc