I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức:
- Hệ thống lại phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó.
2/. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện tính nhẩm, tìm x có liên quan đến phép trừ, phép chia.
- Học sinh tư duy linh hoạt trong việc thực hiện phép trừ, phép chia .
3/. Thái độ:
- Trình bày bài học hợp lí, ghi chép cẩn thận, ý thức việc học tập môn toán
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi, thước thẳng
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về phép tính trừ, chia, dụng cụ học tập bộ môn
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi: Nêu định nghĩa phép trừ hai số tự nhiên ? (3đ)
Tìm x biết :
a) 6x – 5 = 613 (5đ)
b) 0 : x = 0 (2đ)
Trả lời: định nghĩa (Sgk/tr 21)
a) 6x = 613 + 5
x = 618 : 6
x = 103 b)
ND: 14/ 9/ 2010 Tiết: 10 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/. Kiến thức: - Hệ thống lại phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó. 2/. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện tính nhẩm, tìm x có liên quan đến phép trừ, phép chia. - Học sinh tư duy linh hoạt trong việc thực hiện phép trừ, phép chia . 3/. Thái độ: - Trình bày bài học hợp lí, ghi chép cẩn thận, ý thức việc học tập môn toán II. CHUẨN BỊ: 1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi, thước thẳng 2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về phép tính trừ, chia, dụng cụ học tập bộ môn III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Nêu định nghĩa phép trừ hai số tự nhiên ? (3đ) Tìm x biết : a) 6x – 5 = 613 (5đ) b) 0 : x = 0 (2đ) Trả lời: định nghĩa (Sgk/tr 21) a) 6x = 613 + 5 x = 618 : 6 x = 103 b) 4.3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: (15’) Sửa bài tập HS: BT 47 SGK Aùp dụng phép trừ cho các BT sau : HS1: Giải câu a) GV: Lưu ý, ta tính biểu thức chứa x trước? HS2: Giải câu b) GV: Lưu ý, ta tính biểu thức chứa x trước? HS3: Giải câu c) GV: Lưu ý, ta tính biểu thức chứa x trước? HS: Thực hiện sửa bài tập 44 Sgk/tr24 GV: Gọi 3 HS giải BT 44 HS4: Giải câu c) HS5: Giải câu d) GV: Ở câu d) ta áp dụng tính chất nào ? HS6: Giải câu e) GV: Ở câu e) ta áp dụng tính chất nào ? Hoạt động 2: (19’) Luyện tập GV: Nêu tính chất thêm vào số hạng này và bớt ra số hạng kia cùng một số hạng a + b = (a + c) + (b – c) HS: làm BT 48 tr 25 Tính nhanh HS7: Giải câu a) HS8: Giải câu b) HS: Nhận xét GV: Chấm điểm HS: làm BT 49 tr 25 Tính nhanh GV: Nêu tính chất thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số hạng a – b = (a + c) – (b + c) HS7: Giải câu a) HS8: Giải câu b) HS: Nhận xét GV: Chấm điểm 1. Sửa bài tập Bài tập 47 (Sgk/tr24) a) (x – 35) – 120 = 0 (x – 35) = 120 x = 120 + 35 x = 155 b) 124 + (118 – x) = 217 (118 – x) = 217 – 124 x = 118 – 93 x = 13 c) 156 – (x + 61) = 82 (x + 61) = 156 – 82 x = 74 – 61 x = 13 Bài tập 44 (Sgk/tr 24) c) 4x : 17 = 0 4x = 0 x = 0 d) 7x – 8 = 713 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 721 : 7 x = 103 e) 8(x – 3) = 0 (x – 3) = 0 x = 0 2. Bài tập luyện tập Bài tập 48 (Sgk/tr25) Tính nhẩm a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 b) 46 + 29 = (46 + 4) + (29 – 4) = 50 + 25 = 75 Bài tập 49 (Sgk/tr25) Tính nhẩm a) 321 – 96 = (321 + 4) – (96 + 4) = 325 – 100 = 235 b) 1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3) = 1357 – 1000 = 357 4.4. Củng cố và luyện tập: (2’) Bài học kinh nghiệm: 1) A . 0 = 0 suy ra A = 0 2) A . B = B suy ra A = 1 3) A + B = (A + C) + (B – C) 4) A – B = (A + C) – (B + C) 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (3’) Nắm chắc các tính tính chất đã học. Học thuộc các tính chất của phép trừ và phép phép Bài tập 51 Sgk/tr25 4 9 2 3 5 7 8 1 6 BTVN: 52, 53 Sgk/tr25 Hướng dẫn: BT 52 Áp dụng tính chất 1) A . B = (A . C) . (B : C) Ví dụ: 12 . 25 = (12 : 4) . (25 . 4) = 300 2) A : B = (A . C) : (B . C) Ví dụ: 120 : 25 = (120 . 4) : (25 . 4) = 380 3) (A + B) : C = A : C + B : C Ví dụ: (15 + 25) : 5 = (15 : 5) + (25 : 5) = 8 Chuẩn bị bài luyện tập; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập V. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Khuyết điểm:
Tài liệu đính kèm: