Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 (Về phép trừ) - Năm học 2004-2005 - Hà Minh Hùng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 (Về phép trừ) - Năm học 2004-2005 - Hà Minh Hùng

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ; điều kiện để phép trừ thực hiện được.

· Kỹ năng : Rèn luyện cho HS vận dung kiến thức về phép trừ để tính nhẩm ; để giải 1 vài bài toán thực tế.

· Thái độ : Rèn tính cẩn thận; chính xác; trình bày rõ ràng mạch lạc

B. CHUẨN BỊ

· GV: Bảng phụ để ghi 1 số bài tập

· HS: Bảng phụ; bút viết bảng

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph

HS1. Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta có phép trừ : a – b = x

Ap dụng:Tính 425 – 257; 91 – 56 ;

 652 – 46 – 46 – 46

? Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? HS. Phát biểu như SGK.

Ap dụng:

* 425 – 257 = 168

* 91 – 56 = 35

*652 – 46 – 46 – 46

= 606 – 46 – 46 = 560 – 46 = 514

HS. Phép trừ chỉ thực hiện được khi: a b .

 III/ Luyện tập: 36 ph

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

 Hoạt động 1 : Luyện tập

GV. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện

GV. Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (Bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không ?

GV. Đưa bảng phụ có ghi phần hướng dẫn.

?. Để tính nhẩm 1 tổng người ta làm như thế nào ?

GV. Hướng dẫn HS sử dụng máy tính như phép cộng chỉ khác là bấm nút : ( _ )

Hoạt động nhóm: Bài 51 trang 25 (SGK)

GV.Phát phiếu học tập .

?. Các số đã cho giúp ta tìm được điều gì?

GV. Dùng bảng phụ, HS lên điền vào bảng .

GV.Dùng bảng phụ ghi sẵn đề .

?. Ai đi lâu hơn là so sánh đại lượng nào ?

GV: Chú ý :Đi trước bao nhiêu về trước bấy nhiêu

Thì thời gian bằng nhau . Đi trước nhiều về trước ít là đi chậm hơn .

?. Số lớn nhất & nhỏ nhất lập được từ 4 số trên là những số nào ?

Hoạt động2:củng cố

GV: 1) Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được. (Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ)

 2) Nêu cách tìm các thành phần (Số trừ; số bị trừ) trong phép trừ.

* TOÁN TRẮC NGHIỆM : Chọn kết qủa đúng :

Câu 1 : Tìm x biết : 4x – 24 = 336 .

A. x=78; B. x= 90 ; C. x = 88 ; D. x = 80 .

Câu 2 : Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 41 là :

A. 1111 .1111 ( có 41 số 1 ) ; B. 1023456785.

C. 59999 ; D. Một kết qủa khác .

 HS1: a) (x –35) – 120 = 0

 x – 35 = 120 x = 155

HS2 : b) 124 + (118 –x) = 217

 118 – x = 217 –124 x = 25

HS3 : c) 156 – (x+ 61) = 82

 x + 61= 156 – 82 x = 13

HS. Tự đọc hướng dẫn của bài 48; 49 (T24/ SGK).

HS. Cộng vào 1 số hạng 1 số thích hợp .

 HS. 2 em lên bảng.

* Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài bạn.

HS. 2 em lên bảng.

321– 96 = (321+ 4) – (96+4) = 225

1354 – 997 = (1354+ 3) – (997+3)

 = 357

HS đứng tại chỗ trả lời kết quả.

Các nhóm trình bày bài của nhóm mình.

4

9

2

 3

5

7

8

1

6

HS. 8+ 5 + 2 = 15.Ta tìm được tổng của mỗi hàng & mỗi cột.

HS đọc kĩ nội dung đề bài và tóm tắt bài .

HS. So sánh đại lượng thời gian : Ai đi mất nhiều thời gian hơn .

HS: Số lớn nhất gồm 4 chữ số :5 ; 3 ; 1 ; 0 là: 5310 ,số nhỏ nhất là : 1035

Hiệu là: 5310 –1035 = 4275 Dạng 1: Tìm x.

Bài 47 (SGK)

a) (x –35) –120= 0

x –35= 120 x =155

b) 124 + (118 –x)= 217

118 –x = 217 –124 x = 25

c) 156 –(x+ 61) = 82

x + 61= 156 – 82 x = 13

Dạng 2: Tính nhẩm :Bài 48:

* 35 + 98

= (35 –2) + (98+2) = 133

* 46 + 29

= (46 – 1) + (29+ 1) = 75

Bài 49:

* 321– 96

 = (321+ 4) – (96+ 4)

= 225

* 1354 –997

= (1354 + 3) – (997+3)

 = 357

Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.

KQ: 168; 35; 26; 17; 514.

Bài 51:Tổng các số ở mỗi hàng; mỗi cột; mỗi đường chéo đều bằng nhau (=15)

Dạng 4: Ứng dụng thực tế.

Bài 1. (Bài 71. T11-SBT)

a) Nam đi lâu hơn Việt:

3 –2 = 1(giờ)

b) Việt đi lâu hơn Nam:

2+ 1= 3 (giờ)

Bài 2. (Bài 72. T11 SBT)):

Hiệu là:

 5310 – 1035 = 4275

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 (Về phép trừ) - Năm học 2004-2005 - Hà Minh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16 – 09 - 05
Tiết : 10
LUYỆN TẬP 1 ( Về phép trừ )
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ; điều kiện để phép trừ thực hiện được. 
Kỹ năng : Rèn luyện cho HS vận dung kiến thức về phép trừ để tính nhẩm ; để giải 1 vài bài toán thực tế. 
Thái độ : Rèn tính cẩn thận; chính xác; trình bày rõ ràng mạch lạc 
CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ để ghi 1 số bài tập 
HS: Bảng phụ; bút viết bảng
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph 
HS1. Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta có phép trừ : a – b = x
Aùp dụng:Tính 425 – 257; 91 – 56 ;
 652 – 46 – 46 – 46
? Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? 
HS. Phát biểu như SGK.
Aùp dụng: 
* 425 – 257 = 168
* 91 – 56 = 35
*652 – 46 – 46 – 46 
= 606 – 46 – 46 = 560 – 46 = 514
HS. Phép trừ chỉ thực hiện được khi: a ³ b
.
 III/ Luyện tập: 36 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 : Luyện tập 
GV. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
GV. Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (Bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không ? 
GV. Đưa bảng phụ có ghi phần hướng dẫn.
?. Để tính nhẩm 1 tổng người ta làm như thế nào ?
GV. Hướng dẫn HS sử dụng máy tính như phép cộng chỉ khác là bấm nút : ( _ )
Hoạt động nhóm: Bài 51 trang 25 (SGK)
GV.Phát phiếu học tập . 
?. Các số đã cho giúp ta tìm được điều gì? 
GV. Dùng bảng phụ, HS lên điền vào bảng .
GV.Dùng bảng phụ ghi sẵn đề .
?. Ai đi lâu hơn là so sánh đại lượng nào ?
GV: Chú ý :Đi trước bao nhiêu về trước bấy nhiêu
Thì thời gian bằng nhau . Đi trước nhiều về trước ít là đi chậm hơn . 
?. Số lớn nhất & nhỏ nhất lập được từ 4 số trên là những số nào ? 
Hoạt động2:củng cố 
GV: 1) Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được. (Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ)
 2) Nêu cách tìm các thành phần (Số trừ; số bị trừ) trong phép trừ.
* TOÁN TRẮC NGHIỆM : Chọn kết qủa đúng :
Câu 1 : Tìm x biết : 4x – 24 = 336 .
A. x=78; B. x= 90 ; C. x = 88 ; D. x = 80 . 
Câu 2 : Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 41 là :
A. 1111.1111 ( có 41 số 1 ) ; B. 1023456785. 
C. 59999 ; D. Một kết qủa khác . 
HS1: a) (x –35) – 120 = 0
 x – 35 = 120 Þ x = 155 
HS2 : b) 124 + (118 –x) = 217
 118 – x = 217 –124 Þ x = 25
HS3 : c) 156 – (x+ 61) = 82
 x + 61= 156 – 82 Þ x = 13
HS. Tự đọc hướng dẫn của bài 48; 49 (T24/ SGK).
HS. Cộng vào 1 số hạng 1 số thích hợp . 
 HS. 2 em lên bảng.
* Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài bạn. 
HS. 2 em lên bảng.
321– 96 = (321+ 4) – (96+4) = 225
1354 – 997 = (1354+ 3) – (997+3)
 = 357
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả.
Các nhóm trình bày bài của nhóm mình.
4
9
2
 3
5
7
8
1
6
HS. 8+ 5 + 2 = 15.Ta tìm được tổng của mỗi hàng & mỗi cột. 
HS đọc kĩ nội dung đề bài và tóm tắt bài . 
HS. So sánh đại lượng thời gian : Ai đi mất nhiều thời gian hơn .
HS: Số lớn nhất gồm 4 chữ số :5 ; 3 ; 1 ; 0 là: 5310 ,số nhỏ nhất làø : 1035
Hiệu là: 5310 –1035 = 4275 
Dạng 1: Tìm x. 
Bài 47 (SGK)
a) (x –35) –120= 0
x –35= 120 Þ x =155 
b) 124 + (118 –x)= 217
118 –x = 217 –124 Þ x = 25
c) 156 –(x+ 61) = 82
x + 61= 156 – 82 Þ x = 13
Dạng 2: Tính nhẩm :Bài 48:
* 35 + 98 
= (35 –2) + (98+2) = 133
* 46 + 29 
= (46 – 1) + (29+ 1) = 75
Bài 49:
* 321– 96
 = (321+ 4) – (96+ 4) 
= 225
* 1354 –997
= (1354 + 3) – (997+3)
 = 357
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
KQ: 168; 35; 26; 17; 514. 
Bài 51:Tổng các số ở mỗi hàng; mỗi cột; mỗi đường chéo đều bằng nhau (=15)
Dạng 4: Ứng dụng thực tế.
Bài 1. (Bài 71. T11-SBT)
a) Nam đi lâu hơn Việt: 
3 –2 = 1(giờ)
b) Việt đi lâu hơn Nam:
2+ 1= 3 (giờ)
Bài 2. (Bài 72. T11 SBT)):
Hiệu là:
 5310 – 1035 = 4275 
 IV/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
 Làm bài : 64 , 65 , 66 , 67 , 70 , 74 , ( SBT ,T11) .
 Học kỹ phép chia hết , phép chia có dư .
D.Rút kinh nghiệm : 
	-Học sinh hiểu và làm thành thạo các bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 10 luyen tap.doc