Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức:

Củng cố và khắc sâu phép trừ hai số tự nhiên

b) Kĩ năng:

Tìm một số chưa biết trong phép trừ , tính nhẩm và sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.

c) Thái độ:

Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận

2. Chuẩn bị:

-GV: SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ.

- HS:SGK, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

3. Phương pháp

Phương pháp gợi mơ, vấn đáp và giải quyết vấn đề.

4. Tiến trình

4.1 Ổn định: (1)

Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh

4.2 Sửa bài tập cũ (8)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ø LUYỆN TẬP 1
Tiết :10
Ngày dạy:15/09/2010 
1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu phép trừ hai số tự nhiên
b) Kĩ năng:
Tìm một số chưa biết trong phép trừ , tính nhẩm và sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
c) Thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận
2. Chuẩn bị:
-GV: SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
- HS:SGK, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
3. Phương pháp 
Phương pháp gợi mơ,û vấn đáp và giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình
4.1 Ổn định: (1’)
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
4.2 Sửa bài tập cũ (8’)
GV: Nêu yêu cầu
HS1: 
1) Điều kiện để thực hiện phép trừ là gì? Cách tìm số bị trừ ? ( 4 điểm)
2) Sửa bài 44/ SGK/ 24 (10 điểm)
HS1: 
1) Số bị trừ số trừ
Số bị trừ = Hiệu + số trừ
2) Bài 44/ SGK/ 24
7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
x = 721 : 7
x = 103
HS2:
1) Nêu cách tìm số trừ ? ( 2 điểm)
2) Tìm x biết 36 – 4x = 12 (8 điểm)
HS2:
1) Số trừ = số bị trừ – hiệu
2) 36 – 4x = 12
4x = 36 – 12
x = 24 : 4
x = 6
4.3 Bài tập mới 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (8’)
Dạng1: Tìm x
GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập 47/SGK/24:
Tìm x biết
a) (x - 35) – 120 = 0
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 156 – (x + 61) = 82
GV: Gợi ý học sinh thực hiện.
a) Em hãy nêu cách tìm số bị trừ ?
b) Hãy nêu cách tìm số hạng khi biết tổng?
c) Hãy nêu cách tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ ? 
HS: Ba học sinh lần lượt nêu cách làm ( mỗi em một câu), rồi lên bảng thựïc hiện.
Bài 47/ SGK/ 24
 a) (x - 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35 
x = 155
b) 124 + (118 - x) = 21
118 – x = 217 – 124
x = 118 – 93
x = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x = 74 – 61
x = 13
Hoạt động 2:(10’)
Dạng 2: Tính nhẩm
GV: Gợi ý bài 48; 49 / SGK/ 24
Đưa một trong hai số hạng về dạng chẳn chục (chẳn trăm, chẳn nghìn, ...) bằng cách thêm, bớt hai số hạng.
HS: Hai HS lên bảng thực hiện ( mỗi em 1 bài)
Bài 48/ SGK/ 24
a) 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100
= 133
b) 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45+ 30
= 75
Bài 49/ SGK/ 24
a) 321 – 96 = (321 + 4) – (96 + 4)
= 325 – 100
= 225
b) 1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3)
= 1357 – 1000= 357
GV: Gợi ý bài 70/ SBT/ 11
Cho 1538 + 3425 = S. Làm thế nào để có ngay kết quả S – 1538; S – 3425
HS: Một HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài 70/ SBT/ 11
Dựa vào mối quan hệ của các thành phần phép tính ta có ngay kết quả:
S – 1538 = 3425: S – 3425 = 1538
Hoạt động 3: (10’)
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi như phép cộng.
Bài 50/ SGK/ 25
HS:Thực hành trên máy tính bỏ túi và đọc kết quả
Bài 50/ SGK/ 25
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 = 514
4. 4 Bài học kinh nghiệm (2’)
Để tính nhẩm tổng hoặc hiệu ta dựa vào đặc điểm của số hạng đã cho để thêm vào ( bớt đi) cùng một số hạng để có kết quả nhanh.
4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(6’)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài: 52/ SGK / 25;
65,66/SBT/10,11
- Ôn tập : Phép chia số tự nhiên, phép chia hết và phép chia có dư; chuẩn bị máy tính bỏ túi.
-Hướng dẫn :
Bài tập 52 :a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
c)132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 10.doc