A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế, nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : Cẩn thận giải nhanh bài tập, đúng chính xác.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
+Khi có b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
652 – 46 – 46 – 46 = 514
+ a b thì có phép trừ a – b, nếu a < b="" thì="" không="" có="" phép="" trừ="" a="" –="" b.="">
VD : 91 – 56 = 35
56 – 91 (không trừ được)
-HS 1 : Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a- b = x. Ap dụng. Tính :
425 – 257 =
91 – 56 =
652 – 46 – 46 – 46 =
-HS 2 : Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ? Cho VD ?
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 10 : LUYỆN TẬP 1 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế, nhanh, đúng, chính xác. 3. Thái độ : Cẩn thận giải nhanh bài tập, đúng chính xác. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS +Khi có b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 652 – 46 – 46 – 46 = 514 + a b thì có phép trừ a – b, nếu a < b thì không có phép trừ a – b. VD : 91 – 56 = 35 56 – 91 (không trừ được) -HS 1 : Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a- b = x. Aùp dụng. Tính : 425 – 257 = 91 – 56 = 652 – 46 – 46 – 46 = -HS 2 : Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ? Cho VD ? III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT 47 SGK trang 24 Tìm số tự nhiên x biết a). (x – 35) – 120 = 0 b). 124 + (118 – x) = 217 c). 156 – (x + 61) = 82 BT 48 SGK trang 24 Tính nhẩm 35 + 98 46 + 29 BT 49 SGK trang 24 Tính nhẩm 321 – 96 1354 – 997 BT 50 SGK trang 24 Dùng máy tính bỏ túi để tính : 425 – 257 91 – 56 82 – 56 73 – 56 652 – 46 – 46 – 46 BT 47 SGK trang 24 -Gọi 3 hs lên bảng tính. BT 48 SGK trang 24 -Hướng dẫn hs thực hiện như bài mẫu ở SGK. -Cho hs hoạt động nhóm. BT 49 SGK trang 24 -Tính nhẩm thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp. -Gọi 2 hs lên bảng. BT 50 SGK trang 24 -Hướng dẫn hs dùng máy tính bỏ túi tính. -Gọi hs trả lời nhanh. 4. Củng cố : a). (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b). 124 + (118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 c). 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 – 1 ) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 321 – 96 = (321 + 4) – ( 96 + 4) = 325 – 100 = 225 1354–997=(1354 + 3) – ( 997 +3) = 1357 – 1000 = 357 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 652 – 46 – 46 – 46 = 514 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà xem lại các BT đã giải. -Làm bài tập 52; 53; 54 SGK trang 25. -Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: