Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10 đến 18 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10 đến 18 (bản 3 cột)

A. Mục tiêu

 - HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia

 - Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh

 - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế

B. Chuẩn bị

 GV: Máy chiếu

 C. Hoạt động trên lớp

 I. ổn định lớp(1)

 II. Kiểm tra bài cũ(15)

 Kiểm tra 15 phút

 Câ1 Tìm x biết

 a) 3x + 11 = 32 b) ( x + 4 ): 3 = 13

 c) 2x – 15 = 17 d) 2x + 5 + 3x + 4 = 54

 Câu 2 Tính

 a) 2.8.2006.125.5 b) 251 + 197 + 749 + 803

 c) C = 3 + 7 + 10 + + 103 d) D = 11.2 + 11.4 + 11.6 + + 11. 100

 Câu 3

 Một phép chia có thương là 8 và dư là 13. Tổng của số bị chia và số chia là 148. Tìm số bị chia và số chia.

III.Bài mới (24)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

- Yêu cầu làm việc cá nhân

- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.

- Nhận xét và ghi điểm

- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn

- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn

- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn

- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm

Yêu cầu của bài

 Thực hiện phép tính

Nhận xét

Yêu cầu của bài 20

Làm bài

Yêu cầu của bài

Làm bài

Nhận xét

- Làm BT ra nháp

- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở

- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.

- Làm cá nhân ra nháp

- Lên bảng trình bày

- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở

- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu

- Gọi một HS lên bảng trình bày

- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.

- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu

 HS làm bài vào vở

 1 HS đọc kết quả

Nhận xét

 HS làm bài theo nhóm 5 phút

1 HS trình bày kết quả trên bảng

Nhận xét

1 HS trình bày kết quả trên bảng

Nhận xét Bài 52. SGK

a. 14.50

= (14:2).(50.2)

= 7 . 100

= 700

16.25

= (16:4).(25.4)

= 4 . 100

= 400

b. 2100:50

= (2100.2):(50.2)

= 4200:100

= 42

c. 132 : 12

= (120+12):12

= 120:12 + 12:12

= 10 + 1

= 11

Bài tập 53.SGK

a. Vì: 21000:2000 = 20 dư 1000 nên Tâm chỉ mua được nhiều nhất là 20 cuốn vở loại I

b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua được 24 cuốn

Bài 55 SGK

Bài 20 SNC

Giả sử hiệu của hai số là a

Tổng của hai số là : 7a

 Tích của hai số là 192a

 số lớn là (7a + a ) : 2 = 4a

 Số bé là 7a – 4a = 3a

 Số bé là 192a : 4a = 48

 Số lớn là 192a : 3a = 64

 Vậy hai số cần tìm là 64 và 48

Bài 41 SNC

 Tổng của số bị chia và số chia là 210 – 25 = 185

Số bị chia bằng 4 lần số chia cộng thêm 25

 Tổng của số bị chia và số chia bằng 5 lần số chia cộng thêm 25

 Số chia là ( 185 – 25 ) : 5 = 32

 Số bị chia là 32.4 + 25 = 153

 Vậy số bị chia là 153, số chia là 32

 

doc 19 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 40Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10 đến 18 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 04
Tiết 10
 Ngày soạn : 
 Ngày dạy : 
Luyện tập 1
A. Mục tiêu
	- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
	- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
	- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1’)
	II. Kiểm tra bài cũ(8’)
HS1:	Chữa bài tập 48 SGK
HS2:	Chữa bài tập 49SGK
HS3 Chữa bài 30 SNC 
	III.Bài mới (32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
Đọc đầu bài 
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
 HD xét hai trường hợp 
 3a – b = 60 ;
 3b – a = 60
Nhận xét 
 Đọc đầu bài 
 Làm bài 
Nhận xét 
Đọc đầu bài bài 85 SBT 
Yêu cầu 
Làm bài 
Nhận xét 
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
HS đọc đầu bài 
HS làm bài theo nhóm 5 phút 
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
HS đọc đầu bài bài 83 SBT
- 1 lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
Nhận xét 
 Hs đọcđàu bài 
HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
Nhận xét 
Bài 47. SGK
a. (x-35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c. 156 – (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
x+61 = 74
x = 74 – 61 
x = 13 
Bài 18 SNC 
Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là b ( a,b N; a > b )
Ta có : a – b = 4
 Trường hợp 3a – b = 60
 2a + a – b = 60
 2a + 4 = 60
 2a = 60 – 4 = 56
 a = 56 : 2 = 28
 b = 28 – 4 = 24
Trường hợp 3b – a = 60
 Do a – b = 4 b = a – 4 
 3b - a = 60
 3 ( a – 4 ) - a = 60
 3a – 12 – a = 60
 2a – 12 = 60
 2a = 60 +12 = 72
 a = 72 : 2 = 36 
 b = 32
Vậy a = 36 ; b = 32 hoặc 
 a = 28 ; b = 24 
Bài 83 SBT 
Số bị chia bằng 3 lần số chia cộng thêm 8 
 Tổng của số bị chia và số chia bằng 4 lần số chia cộng thêm 8
 4 lần số chia cộng thêm 8 bằng 72
 số chia là: (72 – 8 ): 4 = 16
Số bị chia là 72 – 16 = 56 
Bài85 SBT 
Từ 10-10-2000 đến 10-10-2010 hết 10 năm trong đó có 2 năm nhuận là 2004 và 2008
 Số ngày trong 10 năm đó là 
 365.10 + 2 = 3652 
3652 = 521.7 + 5
10-10-1000 là ngày thứ ba vậy ngày 10-10-2010 bao ngày chủ nhật 
IV. Củng cố
- Cách tìm một cố trong một hiệu, một tích
- Sử dụng tính chất của phép toán để tính nhẩm, tính nhanh
Sử dụng máy tính để hỗ trợ việc tính toán 
	V. Hướng dẫn học ở nhà(3’)
	Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK
	Làm bài 74;75;76;77;79;81;82;84 SBT
 Bài 19;20;21;22;23SNC
 HD Bài 84 SBT :Xét các số dư từ đó tìm a
 Bài 19 SNC :Gọi hiệu của hai số là a thì tổng của hai số là 5a, tích của hai số là 24a
 Từ đó tìm số nhỏ, số lớn theo a 
Tuần 04
Tiết 11
 Ngày soạn : .
 Ngày dạy : 
Luyện tập 2
A. Mục tiêu
	- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
	- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
	- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu
	C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1’)
	II. Kiểm tra bài cũ(15’)
 Kiểm tra 15 phút 
 Câ1 Tìm x biết 
 a) 3x + 11 = 32 b) ( x + 4 ): 3 = 13
 c) 2x – 15 = 17 d) 2x + 5 + 3x + 4 = 54
 Câu 2 Tính 
 a) 2.8.2006.125.5 b) 251 + 197 + 749 + 803
 c) C = 3 + 7 + 10 + + 103 d) D = 11.2 + 11.4 + 11.6 ++ 11. 100
 Câu 3 
 Một phép chia có thương là 8 và dư là 13. Tổng của số bị chia và số chia là 148. Tìm số bị chia và số chia. 
III.Bài mới (24’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
Yêu cầu của bài 
 Thực hiện phép tính 
Nhận xét 
Yêu cầu của bài 20 
Làm bài 
Yêu cầu của bài 
Làm bài 
Nhận xét 
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
 HS làm bài vào vở 
 1 HS đọc kết quả 
Nhận xét 
 HS làm bài theo nhóm 5 phút 
1 HS trình bày kết quả trên bảng 
Nhận xét 
1 HS trình bày kết quả trên bảng 
Nhận xét 
Bài 52. SGK
a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000:2000 = 20 dư 1000 nên Tâm chỉ mua được nhiều nhất là 20 cuốn vở loại I 
b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua được 24 cuốn
Bài 55 SGK
Bài 20 SNC 
Giả sử hiệu của hai số là a 
Tổng của hai số là : 7a 
 Tích của hai số là 192a
 số lớn là (7a + a ) : 2 = 4a
 Số bé là 7a – 4a = 3a
 Số bé là 192a : 4a = 48
 Số lớn là 192a : 3a = 64
 Vậy hai số cần tìm là 64 và 48
Bài 41 SNC 
 Tổng của số bị chia và số chia là 210 – 25 = 185 
Số bị chia bằng 4 lần số chia cộng thêm 25
 Tổng của số bị chia và số chia bằng 5 lần số chia cộng thêm 25
 Số chia là ( 185 – 25 ) : 5 = 32
 Số bị chia là 32.4 + 25 = 153 
 Vậy số bị chia là 153, số chia là 32
IV. Củng cố ( 2phút )
 Các phép toán cộng , trừ, nhân , chia và tính chất của các phép toán đó
- Sử dụng máy tính thông thường để tính các phép tính 
 - Tính nhẩm 
	V. Hướng dẫn học ở nhà(3’)
	Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK
	Làm bài 33, 34, 35, 36 SNC 
 Bài tập 
 Khi chia một số tự nhiên có 3 chữ số như nhau cho một số tự nhiên có 3 chữ số như nhau ta được thương là 2 . Nếu xoá một chữ số ở số bị chia và xoá một chữ số ở số chia thì thương của phép chiavẫn bằng 2 nhưng số dư giảm hơn trước 100. Tìm số bị chia và số chia ? 
 HD 
 Dùng phương pháp lựa chọn 
	Xem trước bài học tiếp theo
Tuần 04
Tiết 012
Ngày soạn : ..
 Ngày dạy :
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
	- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
	- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
	- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu,bảng phụ
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1’)
	II. Kiểm tra bài cũ(5 phút )
- HS1 Chữa bài làm thêm 
	III. Bài mới(20’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì?
- Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ 
- Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c
- Tính:
- Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính:
- Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 
- Vậy: am.an = ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
* Củng cố
-Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
VD: Luỹ thừa bậc 8 của 5 là , 5 là cơ số, 8 là số mũ... 
- Làm theo nhóm vào nháp
- Chiếu nội dung bài làm trên máy chiếu
- Nhân xét và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trinh bày trên bảng
- Tính nhẩm:
- Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa
- Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Làm ?2 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
= (n0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị
7
2
49
2
3
8
3
4
81
Bài tập 56a,c:
a. c. 
 * Tính:
22 = 2.2=4, 
 24 = 2.2.2.2=16
33=3.3.3=27
34= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
 92 = 81
112 = 121
33 = 27
43 = 64
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 
 23.23= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3)
a4.a3 = a7 
Tổng quát:
am.an = am+n
 ? 2 
	IV. Củng cố(15’)
Làm bài tập 56b, d. 
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 	d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=105	
Bài 57 SGK
a) 23 = 8; 24 = 16; 25 = 32 ; 26 = 64 ; 27 = 128 ; 28 = 256 ; 29 = 512 ; 210 = 1204
b) 32 = 9 ; 33 = 27 ; 34 = 81 ; 35 = 243
c) 42 = 16 ; 43 = 64 ; 44 = 256
d) 52 = 25 ; 53 = 125 ; 54 = 625
e) 62 = 36 ; 63 = 216 ; 64 = 1296
Bài 58 SGK 
02 = 0 ; 12 = 1; 22 = 4 ; 32 = 9 ; 42 = 16 ; 52 = 25 ; 62 = 36 ; 72 = 49 ; 82 = 64 ; 92 = 81 ; 102 = 100
 112 = 121; 122 = 144 ; 132 = 169 ; 142 = 196 ; 152 = 225 ; 162 = 256 ; 172 = 289 ; 182 = 324
 192 = 361 ; 202 = 400
Bài tập 
So sánh A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +  + 22006 
 Và B = 22007
 Giải :
 A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +  + 22006 
 2A = 2 + 22 + 23 + 24 +  + 22006 + 22007
 2A – A = 22007 -1 
 A = 22007 -1 
 A < B
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 59,60 ;61;62;63 SGK. 
Làm bài 89,90,91 92,93,94 SBT	
Bài tập So sánh 2300 và 3200
Tuần 05
Tiết 13
 Ngày soạn : ..
 Ngày dạy : 
Luyện Tập
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố về luỹ thừa ,nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
	- Vận dụng linh hoạt các công thức để làm các bài tập về tính giá trị của luỹ thừa 
	- Có ý thức tích cực làm bài tập.
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu, phấn màu
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1’)
	II. Kiểm tra bài cũ (8’)
	HS 1 Chữa bài 59 
	HS 2 Chữa bài 60 SGK
 HS 3 Hữa bài 62 SGK
	III. Bài mới(23’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
-
 Làm BT ra nháp để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày trên máy 
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 1 Tìm x biết 
 a) 
 = 16
2x = 24
 x = 4
 Vậy x = 4
b) 2x2 – 6x = 0
 2x.x  ... 
 HS : Máy túnh điện tử 
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1’)
	II. Kiểm tra bài cũ(5 phút )
HS1 Chữa bài làm thêm 1
HS 2 Chữa bài 101, 102 SBT
	III. Bài mới(20’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1
- Thế nào là biểu thức?
?Số a có là biểu thức hay không ?
 Dấu ngoặc có vai trò gì 
HĐ2
Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc ta thhực hiện phép tính như thế nào 
? làm ví dụ 
Nêu thứ tự thực hiện 
Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc ta thhực hiện phép tính như thế nào 
 Làm ví dụ
Nhận xét ?
Làm ?1 
? Nhận xét
 ? Làm ?2
? Nhận xét?
GV chốt lại kiến thức
Các số nối với nhau bởi dấu + ; - ; x ; : ; luỹ thừa làm thành biểu thức 
 Có là biểu thức
Chỉ thứ tự thực hiện các phép toán 
HS làm ví dụ trên bảng
Nêu thứ tự thực hiện
Thực hiện phá ngoặc từ trong ra ngoài
1 HS làm bài trên bảng 
Nhận xét
HS làm ?1 
HS làm bài vào vở 
 1 HS trình bày kết quả trên bảng 
Nhận xét
HS làm bài vào vở nháp 
 1 HS trình bày kết quả trên bảng 
Nhận xét
1. Nhắc lại về biểu thức 
2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
 a) Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc 
Ví dụ : 48 -32 + 8 = 16 + 8 = 24
 4.32 – 6.5 = 4.9 – 5.6 
 = 36 – 30 = 6
b) Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc 
 Ví dụ Tính : 
 100 : 
= 100 : 
= 100 : ( 2 . 25 )
= 100: 50 = 2
?1 
a) 62: 4 .3 +2.52
= 36:4 . 3 + 2. 25
= 9 . 3 + 50
= 27 + 50
= 77
b) 2. ( 5 . 42 – 18 )
 = 2. ( 5 . 16 -18)
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62
= 124
?2 
a) ( 6x – 39) : 3 = 201
 6x – 39 = 201 . 3 = 603
 6x = 603 + 39
 6x = 642
 x = 642 : 6 
 x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
 3x = 53 – 23
 3x = 125 – 23 
 3x = 102 
 x = 102 : 3 = 34
	IV. Củng cố(15’)
Bài tập 
Bài 73 SGK 
5. 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 -2 78
 33 . 18 -33. 12 = 27. 18 – 27. 12 = 486 – 324 = 162
39. 213 + 87. 39 = 39 ( 213 +87 ) = 39. 300 = 11700
80 – [ 130 – ( 12 -4 )2] = 80 – ( 130 – 82) = 80 – ( 130 – 64) = 80 – 66 = 14
Bài 74
a) 541 + ( 218 – x) = 735 b) 5( x + 35 ) = 515 d) 12x – 33 = 32.33 
 218 – x = 725 – 541 x + 35 = 515: 5 = 103 12x – 33 = 243
 218 –x = 184 x = 103 – 35 12x = 243 + 33
 x = 218 – 184 x = 68 12x = 276
 x = 34 x = 276 : 12 = 23
Bài tập 
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 70,71,72 SGK. 
Làm bài 99, 100, 101 , 102 SBT	
Bài tập 
Tìm x biết
(19x + 2. 52): 14 = ( 13- 8) - 42
 2.3x = 10. 312 + 8. 274
Tính 
( 102 + 112 + 12 2 ) : ( 132 + 142)
9! – 8! – 7!.82
d) D = 22006-22005+22004-22003+.+ 22- 2
Tuần 06
Tiết 016
 Ngày soạn : ..
 Ngày dạy : 
Luyện Tập
A. Mục tiêu
 - HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
 - Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức
 - Có ý thức ôn luyện thường xuyên, cẩn thận trong tính toán
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu, phấn màu
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1’)
	II. Kiểm tra bài cũ (8’)
	HS1. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ?
 Tính : 326. 76 + 326. 54 +326. 41 – 326. 171
 HS 2 Tính 
 a) 33. 18 – 33. 17 
 b) Tìm x biết : 2x+1 + 2x+2 = 48
	III. Bài mới(32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
Nhận xét
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào nháp để trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày trên máy 
- Nhận xét và cho điểm
Bài 77. SGK
a. 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b. 12:
=12:
=12: =12: 
= 12 : 3 = 4
Bài tập 80.SGK
12 = 1 13 = 12 – 0
(0+1)2 = 02 + 12
22 = 1+3 23 = 32 – 12
(1+2)2 > 12 + 22
32 = 1+3+5 33 = 62 – 32
(2+3)2 > 22 + 32
43 = 102 – 62
Bài tập Tính :
 a) Cho A = 2101 
 và B = 2 + 22 + 23 +  + 2100
Tính A - B
b) Cho A = 1 + 32 + 34+ 36 + +398 
 và B = 3100
Tính B – 8A
 Giải :
a) B = 2 + 22 + 23 +  + 2100
2B = 22 + 23 +  + 2100 + 2101
 B = 2101 – 2
 A – B = 2101 - ( 2101 – 2 )
 = 2101 - 2101 + 2 = 2
A = 1 + 32 + 34+ 36 + +398
32A= 32 + 34+ 36 + +398+ 3100
 9A = 32 + 34+ 36 + +398+ 3100
 Mà A = 1 + 32 + 34+ 36 + +398
 8A = 3100- 1
 B – 8A = 3100 – ( 3100 – 1 )
 = 3100– 3100 + 1 
 = 1 
	IV. Củng cố ( 2 phút )
- Thứ tự các phép tính 
 - Lưu ý : 
 + Tính giá trị của luỹ thừa 
 + Dùng máy tính điện tử để kiểm tra kết quả
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 78,79,81 - SGK,107,108 - SBT 
Bài tập thêm
1) Cho B = 6101
 A = 6100- 699 + 698 – 697 + + 62 – 6
 Tính B – 7A 
2) Tìm x biết 
2x+1 + 2x+2 + 2x+3 + + 2x+99 = 2100- 32
Tính tổng của 100 số hạng liên tiếp chẵn bắt đầu từ 12
Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số chia cho 3 dư 1
HD ;
1 ) A = 6100- 699 + 698 – 697 + + 62 – 6
 6A = 6101 - 6100+ 699 - 698 + 697 - - 62
 Tính 7A sau đó tính B – 7A
2) 
2x+1 + 2x+2 + 2x+3 + + 2x + 99 
 2x (21 + 22 + 23 + + 299 )
 Thu gọn 21 + 22 + 23 + + 299
 32 = 25
Tuần 06
Tiết 017
 Ngày soạn : .
 Ngày dạy : 
Luyện Tập
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
	- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức
	- Rèn tính kiên trì, sáng tạo 
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu
	C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1’)
	II. Kiểm tra bài cũ (8’)
	 Hs 1 chữa bài 1 làm thêm 
 HS 2 Chữa bài 3 làm thêm
	III. Bài mới(32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
Làm bài 111 SBT
Nhận xét ?
Làm bài 112 SBT 
Nhận xét ?
Yêu cầu của bài ? 
 Làm phần a) 
 Nhận xét 
Tổng quát
 1.2+2.3 +3.4+ ..+n.(n+1) = ?
Làm phần b) 
Nhận xét ?
Làm c) 
Nhận xét?
- Làm BT ra nháp, để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
Tính 
Học sinh làm nháp
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, 
nhận xét.
= n.(n+1)(n+2) :3
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
Bài 107.SBT
a. 36:32 + 23.22
= 34 + 25
= 81 + 32
= 113
b. (39.42-37.42):42
= 42.(39-37):42
= 2
Bài 111.SBT
Số số hạng của dãy là:
(100-8):4+1= 24(số hạng)
Bài 112. SBT
8+12+16+....+100
=(8+100).24:2
= 1296
Bài tập Tính 
a) 
A = 1.2 + 2.3 + 3. 4+ + 99.100
b) B = 1.3+3.5+5.7 ++97.99
c)C = 12+22+ 32 +.+ 1002
Giải :
a)3A =1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 +.+99.100.3
 = 1.2.3 +2.3(4-1)+ 3.4(5-2) ++ 
99.100(101-98)
=1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.52.3.4 ++99.100.101
= 99.100.101
A =99.100.101:3 = 
Chú ý : 1.2+2.3 +3.4+ ..+n.(n+1)
 = n.(n+1)(n+2) :3
b) 6B = 1.3.6+3.5.6 + + 97.99.6
= 1.3.(5+1) + 3.5( 7-1) +.+ 97.99(101-95)
= 1.3.5 + 1.3 +3.5.7-1.3.5 + .+ 97.99.101- 95.97.99
= 3 + 97.99.101
 B = 3 + 97.99.101 :6
 =
c) C = 1.(2-1)+ 2.(3-1) + 3(4-1) +.. + 100(101-1)
= 1.2 -1 + 2.3 -2 + 3.4 -3 ++100.101 -100
= 1.2+2.3 +3.4 ++ 100.101 –
( 1+2 +3 +..+ 100)
= 100.101.102 :3 –(1+100).100: 2
= 
	IV. Củng cố
Các phép tính ,tính chất của các phép tính , cách tính tổng của dãy các số viết theo quy luật( tách để làm xuất hiện các hiệu bằng 0 )
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 110,113 - SBT 
Bài tập :
 Bài 1 Tính :
 a) A = 1.2.3 +2.3.4+ 3.4.5+ + 98.99.100
b) B = 2.4 + 4.6 + 6.8 + .+ 98.100
c) C = 1.4 + 4.7 + .7.10 ++ 97.100
d) D = 22 + 2.32 + 3.42 + 4.52 + .+ 99.1002
e) E = 2.12 + 3.22 .+ 4.32 + 5.42 + .+ 100.992
HD 
a) Nhân A với 4 sau đó tách như bài tập trên 
b) Nhân B với 6
c) Nhân C với 9 
d) Tách 22 = 2(3-1) ; 32= 3( 4-1) 
Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
 Tiết: 18
Kiểm tra 45 phút
1. Mục tiêu
1.1.Về kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS về việc ôn luyện các phép tính về số tự nhiên, tiếp thu kiến thức về tập hợp.
1.2. Về kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính
1.3. Về thái độ: Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
2.1. GV: Đề kiểm tra
2.2. HS: Giấy làm bài
3. Phương pháp
- Phương pháp kiểm tra
4. Tiến trình giờ dạy:
4.1. ổn định lớp
4.2. Đề kiểm tra
Phần I – Trắc nghiệm
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu ( Khoanh tròn vào đáp án đúng )
Câu 1. Tập hợp M = có:
A: 331 phần tử ; B : 333 phần tử ; C: 335 phần tử ; D : 337 phần tử
Câu 2.
a) 517 : 513 có kết quả là:
 A: 55 ; B : 54 ; C : 53 ; D : 52
b) 4.46.47 có kết quả là :
 A : 411 ; B : 4 12 ; C : 413 ; D : 414
c) (1415: 1411): 142 có kết quả là:
 A : 14 ; B : 142 ; C : 143 ; D : 144
d) 47: 28 có kết quả là 
 A : 26 ; B : 27 ; C : 28 ; D : 25
Phần II - Tự luận
Câu 1. Cho tập hợp A = . Hãy viết tất cả các tập hợp con của A
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
A = 1449 - 
B = 4. 52 – 3. 24
C = 1236 – [ 4. 101- 42. 4]
D = 5 + 10 + 15 + 20 +  + 2005
Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
2x = 16
3x-9 = 81
Câu 4. So sánh
a) 35 và 53
b) 1619 và 825
Đáp án và biểu điểm
Phần I
Câu 1.C ( 1 Đ )
Câu 2. ( 2 Đ )
a) B b) D c) B d) A 
Phần II
Câu 1 ( 1 Đ )
 ;;;;;;; 
Câu 2 ( 4 Đ )
A = 1449 - = 1449 - = 1449 - = 1449 – 450 = 999
B = 4. 52 – 3. 24 = 4. 25 – 3.16 = 100 – 48 = 52
C = 1236 – 4(101- 42) = 1236 – 4.59 = 1236 –236 = 1000
d) D = 5 + 10 + 15 + 20 +  + 2005 =5 + 10 + 15 + 20 +  + 2005
Số số hạng của D là ( 2005 – 5 ) : 5 + 1 = 401
 D = = 407 005
Câu 3 ( 1 Đ )
a) 2x = 16 2x = 24 x = 4
b) 3x-9 = 81 3x – 9 = 34 x – 9 = 4 x = 13
Câu 4 ( 1 Đ )
 a) 35 = 243 ; 53 = 125 mà 243.125 do đó 35 > 53
b) 1619 = (24)19 = 276
 825 = (23)25 = 275 < 276
 Vậy 1619 > 825
4.4. Củng cố
Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau
- Đọc trước bài mới
5. Rút kinh nghiệm 
....

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4,5,6 So 6.doc