Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10 đến 12 - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10 đến 12 - Năm học 2011-2012

- HS1: Khi nào ta cú số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b 0).

- Làm bài tập:

 Tỡm x biết:

 6x - 5 = 613.

- HS2: Khi nào núi phộp chia số tự nhiờn a cho số tự nhiờn b (b 0) là phép chia có dư.

 BT: Viết dạng tổng quỏt của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1 ; chia cho 3 dư 2. - HS1:trả lời và thực hiện làm bài tập

6x - 5 = 613

6x = 613+ 5

6x = 618

 x = 618:6

 x = 103

- HS2: trả lời

Dạng TQ của số chia hết cho 3: 3k

(k N).

Chia cho 3 dư 1: 3k + 1

Chia cho 3 dư 2: 3k + 2.

3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Luyện tập

- Yêu cầu HS làm bài tập 52.

a) GV hướng dẫn: Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp.

b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp.

c) áp dụng tính chất:

 (a + b) : c = a : c + b : c.

- Yêu cầu HS làm bài 53 <25>.

- Ta giải bài toán như thế nào ?

- GV yêu cầu HS làm bài tập 54.

Muốn tính được số toa ít nhất phải làm thế nào ?

- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời bài 55 <25>. Dạng 1: Tính nhẩm:

 Bài 52(25)/SGK

14 . 50 = (14 : 2) (50 . 2)

 = 7 . 100 = 700.

16 . 25 = (16 : 4) (25 . 4)

 = 4 . 100 = 400.

b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)

 = 4200 : 100

 = 42.

1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)

 = 5600 : 100

 = 56.

c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12

 = 120 : 12 + 12 : 12

 = 10 + 1 = 11.

96 : 8 = (80 + 16) : 8

 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12.

Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế.

 Bài 53(25)/SGK

21000 : 2000 = 10 dư 1

21000 : 1500 = 14

 Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II.

 Bài 54(25)/SGK

Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:

 8 . 12 = 96 (người).

 1000 : 96 = 10 dư 40.

Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du

 lịch là 11 toa.

Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.

Học sinh trả lời bài tập 55-SGK-25

- Vận tốc của Ôtô là: 288:6 =48(km/h)

Chiều dài của miếng đất hình chữ nhật là: 1530 : 34 = 45 (m)

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10 đến 12 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 10/9/2011
Giảng: 
Tiết 10 – LUYỆN TẬP 1
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, điều kiện để phộp trừ thực hiện được.
- Kĩ năng: Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phộp trừ để tớnh nhẩm, để giải một vài bài toỏn thực tế.
- Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A ...............................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1: Cho hai số tự nhiờn a và b. Khi nào ta cú phộp trừ: a - b = x.
 Áp dụng: 425 - 257 ; 91 – 56
 625 - 46 - 46 - 46.
- HS2: Có phải khi nào cũng thực hiện được phép tính trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ?
Cho VD.
Giáo viên cho nhận xét và cho điểm.
HS1: trả lời và làm bài tập áp dụng
425 – 257= 168 91 – 56= 35
625 - 46 - 46 – 46 = 478
HS2: trả lời và cho VD
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- Gọi 3 HS lờn bảng tớnh:
a) (x - 35) - 120 = 0.
b) 124 + (118 - x) = 217.
c) 156 - (x + 61) = 82.
- Sau mỗi bài cho HS thử lại xem giỏ trị của x cú đỳng yờu cầu khụng ?
- Yờu cầu HS đọc hướng dẫn của bài 48, 49 . Sau đú vận dụng để tớnh nhẩm.
- Yờu cầu HS làm bài tập 70 -14/SBT
- Hoạt động nhúm:
 Bài 51 .
GV hướng dẫn cỏc nhúm làm bài tập 51.
- Yờu cầu HS làm bài 71 .
- Bài 72 .
Dạng 1: Tỡm x.
Bài 47(24)/SGK
a) (x - 35) - 120 = 0
 x - 35 = 120
 x = 120 + 35
 x = 155.
b) 124 + (118 - x) = 217
 118 - x = 217 - 124
 118 - x = 93
 x = 118 - 93 = 25.
c) 156 - (x + 61) = 82
 x + 61 = 156 - 82
 x = 74 - 61 = 13.
Dạng 2: Tớnh nhẩm .
 Bài 48(24)/SGK
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
 = 45 + 30 = 75.
Bài 49(24)/SGK
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
 = 325 - 100
 = 225.
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
 = 1357 - 1000 = 357.
Bài 70(14)/SBT
S - 1538 = 3425.
S - 3425 = 1538.
Dựa vào mỗi quan hệ cỏc thành phần phộp tớnh , ta cú ngay kết quả .
b) D + 2451 = 9142.
 9142 - D = 2451.
Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
 Bài 51(25)/SGK
 Tổng cỏc số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chộo đều bằng 15.
 4
9
2
3
5
7
8
1
6
Dạng 4: ứng dụng thực tế.
 Bài 71 .
a) Nam đi lõu hơn Việt:
 3 - 2 = 1 (giờ).
b) Việt đi lõu hơn Nam:
 2 + 1 = 3 (giờ) .
Bài 72:
 Số lớn nhất cú 4 chữ số: 5 ; 3; 1 ; 0 là 5310.
 Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số 5 ; 3 ; 1; 0 là 1035.
 Hiệu là: 5310 - 1035 = 4275.
4.Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trong tập hợp cỏc số tự nhiờn khi nào phộp trừ thực hiện được.
- Nờu cỏch tỡm cỏc thành phần (Số trừ, số bị trừ) trong phộp trừ.
Học sinh trả lời
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm cỏc bài tập: 64, 65, 66, 67 , 74 .
Soạn: 10/9/2011
Giảng: 
Tiết 11 – LUYỆN TẬP 2
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, phộp chia hết, phộp chia cú dư.
- Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn cho HS, tớnh nhẩm. Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phộp trừ và phộp chia để giải một số bài toỏn thực tế.
- Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, Mỏy tớnh
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A ..............................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1: Khi nào ta cú số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b ạ 0).
- Làm bài tập:
 Tỡm x biết:
 6x - 5 = 613.
- HS2: Khi nào núi phộp chia số tự nhiờn a cho số tự nhiờn b (b ạ 0) là phộp chia cú dư.
 BT: Viết dạng tổng quỏt của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1 ; chia cho 3 dư 2.
- HS1:trả lời và thực hiện làm bài tập 
6x - 5 = 613 
6x = 613+ 5
6x = 618
 x = 618:6
 x = 103
- HS2: trả lời
Dạng TQ của số chia hết cho 3: 3k 
(k ẻ N).
Chia cho 3 dư 1: 3k + 1
Chia cho 3 dư 2: 3k + 2.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài tập 52.
a) GV hướng dẫn: Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp.
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp.
c) áp dụng tính chất:
 (a + b) : c = a : c + b : c.
- Yêu cầu HS làm bài 53 .
- Ta giải bài toán như thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 54.
Muốn tính được số toa ít nhất phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời bài 55 .
Dạng 1: Tính nhẩm:
 Bài 52(25)/SGK
14 . 50 = (14 : 2) (50 . 2)
 = 7 . 100 = 700.
16 . 25 = (16 : 4) (25 . 4)
 = 4 . 100 = 400.
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
 = 4200 : 100
 = 42.
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
 = 5600 : 100
 = 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 + 1 = 11.
96 : 8 = (80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12.
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế.
 Bài 53(25)/SGK
21000 : 2000 = 10 dư 1
21000 : 1500 = 14
 Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II.
 Bài 54(25)/SGK
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:
 8 . 12 = 96 (người).
 1000 : 96 = 10 dư 40.
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du
 lịch là 11 toa.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Học sinh trả lời bài tập 55-SGK-25
- Vận tốc của Ôtô là: 288:6 =48(km/h)
Chiều dài của miếng đất hình chữ nhật là: 1530 : 34 = 45 (m)
4.Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Cú nhận xột gỡ về mối liờn quan giữa phộp trừ và phộp cộng, giữa phộp chia và phộp nhõn.
- Với a, b ẻ N thỡ (a - b) cú luụn thuộc N khụng ?
- Với a, b ẻ N, b ạ 0 thỡ (a : b) cú luụn
 thuộc N khụng ?
Học sinh trả lời.
5. Hướng dẫn về nhà
- ễn lại kiến thức về phộp trừ, phộp nhõn.
- Đọc "Cõu chuyện về lịch".
- Làm bài tập: 76 , 77, 78, 79, 80 
 ____________________________________________
Soạn: 10/9/2011
Giảng: 
Tiết 12 - Đ7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phõn biệt được cơ số và số mũ, nắm được cụng thức nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số.
- Kĩ năng: HS biết viết gọn một tớch nhiều thừa số bằng nhau bằng cỏch dựng luỹ thừa, biết tớnh giỏ trị của cỏc luỹ thừa, biết nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số.
 HS thấy được ớch lợi của cỏch viết gọn bằng luỹ thừa.
- Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ. 
Bảng bỡnh phương, lập phương của 10 số tự nhiờn đầu tiờn
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A ..............................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1: Chữa bài tập 78 b,c.
- HS2: Viết cỏc tổng sau thành tớch.
a) 5+5+5+5+5 = 
b) a+a+a+a+a+a = 
Giỏo viờn cho nhận xột
GV đặt vấn đề vào bài.
2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4
 người ta gọi 23; a4 là luỹ thừa
HS1: Chữa bài tập 78 
b) : = (100 +): 
 = 100:+: = 100+1=101
c) : = (1000+):
=1000:+:=1000+1=1001 HS2: Trả lời
Học sinh nghe và ghi chộp
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn
- GV đưa ra vớ dụ.
- GV hướng dẫn cỏch đọc.
- Hóy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
- Phộp nhõn nhiều thừa số bằng nhau gọi là phộp nõng lờn luỹ thừa.
- GV đưa ?1 lờn bảng phụ gọi HS đọc kết quả điền vào ụ trống.
- GV nhấn mạnh: 
Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiờn (ạ 0) : 
+ Cơ số cho biết giỏ trị mỗi thừa số bằng nhau.
+ Số mũ cho biết số lượng cỏc thừa số bằng nhau.
- Lưu ý HS: Trỏnh nhầm lẫn: 23 ạ 2.3
- Yờu cầu HS làm bài tập 56 (a,c).
- Làm bài tập:
Tớnh giỏ trị cỏc luỹ thừa:
22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 34.
- Gọi từng HS đọc kết quả.
- GV nờu chỳ ý: a2 ; a3 ; a1.
- GV cho lớp chia thành hai nhúm làm bài 58 (a) ; 59 (b) .
- Nhúm 1: Lập bảng bỡnh phương của cỏc số từ 0 15.
- Nhúm 2: Lập bảng lập phương từ 
0 10. (dựng mỏy tớnh bỏ tỳi).
- GV đưa bảng bỡnh phương và bảng lập phương đó chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại.
Cú: 7 . 7. 7 = 73.
 b . b. b . b = b4 Đọc là b mũ 4
 = an (n ạ 0)
 n thừa số a
Đọc là a luỹ thừa n , a mũ n, luỹ thừa bậc n của a.
a: cơ số.
n: Số mũ.
 * Định nghĩa: SGK/26
 TQ: = an (n ạ 0)
 n thừa số.
?1.
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giỏ trị của luỹ thừa
 72
 23
 34
 7
 2
 3
 2
 3
 4
 49
 8
 81
Bài 56(27)/SGK
a) 5 . 5.5. 5 . 5 . 5 = 56.
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32
* Chỳ ý : SGK/27
- Bảng bỡnh phương cỏc số từ 0 15.
02 = 0
52 = 25
102 = 100
12 = 1
62 = 36
112 = 121
22 = 4
72 = 49
122 = 144
32 = 9
82 = 64
132 = 169
42 = 16
92 = 81
142 = 196
152 = 225
- Bảng lập phương cỏc số từ 0 10.
03 = 0
33 = 27
73 = 343
13 = 1
43 = 64
83 = 512
23 = 8
53 = 125
93 = 729
63 = 216
103 = 1000
2. Nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số
- GV viết tớch hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
a) 23 . 22
b) a4 . a3
Gợi ý: ỏp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm bài tập trờn.
- Vậy muốn nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số ta làm thế nào ?
- GV nhấn mạnh : Số mũ cộng chứ khụng nhõn.
- Gọi HS nhắc lại chỳ ý.
- Nếu cú: am - an thỡ kết quả như thế nào ? Ghi cụng thức tổng quỏt.
- Củng cố: Gọi hai HS lờn bảng viết tớch của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
 x5 . x4 ; a4 . a
- Yờu cầu HS làm bài 56 (b,d).
a) 23 . 22 = (2.2.2) . (2.2) = 25 = 23 + 2
b) a4. a3 = (a.a.a.a) . (a.a.a) = a7 = a4 + 3
* Muốn nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số:
 - Ta giữ nguyờn cơ số.
 - Cộng cỏc số mũ.
Tổng quỏt: 
am. an = am + n (m ; n ẻ N)
VD: x5. x4 = x5 + 4 = x9.
 a4 . a = a4 + 1 = a5. 
2 HS làm bài 56 (b,d).
a) 6.6.6.3.2= 6.6.6.6 = 64
b) 100.10.10.10= 10.10.10.10.10=105
4.Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết cụng thức tổng quỏt.
 Tỡm số tự nhiờn a biết: a2 = 25
 a3 = 27.
Học sinh nhắc lại định nghĩa và viết cụng thức tổng quỏt
Tỡm a:
a2 = 25 = 52 ị a = 5.
a3 = 27 = 33 ị a = 3.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết cụng thức tổng quỏt.
- Làm bài tập: 57, 58 (b), 59 (b) , 60 ; 86, 88, 89 .
 Duyệt ngày 12/9/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docSỐ HỌC 6-T10,11,12.doc