Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Bản đẹp)

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Bản đẹp)

II– Đúng hay sai ?

1. Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

2. Phép cộng là phép tính ngược của phép tính trư.

3. Phép chia là phép tính ngược của phép tính nhân.

4. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là số tự nhiên.

5. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.

6. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

7. Có số nguyên a, b để a b và b a

8. Một tích có 2003 thừa số nguyên âm sẽ mang dấu " – ".

9. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương.

10. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.

11. Nếu a b thì a là ước của b, b là bội của a

12. Một số nguyên không viết được dưới dạng phân số.

13. Phân số âm là phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu.

14. Phân số dương là phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu.

15. Hai số gọi là đối nhau nếu tích của chúng bằng 1.

16. Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

17. Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.

18. Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và tử bằng tổng các tử.

19. Để nhân hai phân số, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.

III– Điền vào chỗ trống ( .)

1. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng . rồi đặt

2. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm . (lớn trừ bé) rồi đặt

3. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta lấy số nguyên a .

4. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " – " đằng trước ta phải .

5. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " + " đằng trước ta chỉ việc bỏ và .

6. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta .

7. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta . rồi

8. Muốn nhân hai số nguyên âm ta .

9. Người ta gọi với a Z; b 0 là .

10. Hai phân số và gọi là bằng nhau .

11. Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với . ta được một phân số mới bằng phân số đã cho

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN VI
HỌC KÌ II
A – SỐ HỌC
I – TRẮC NGHIỆM
I– Chọn phương án đúng 
1. 	 số thích hợp trong ô trống là: 
A. 6	B. – 15 	C. – 6 	D. 15
2. 	Giá trị của tích m. n2 với m = 2; n = - 3 là:
A. – 18 	B.18	C. 36	D. – 36 
3. 	Giá trị của biểu thức (x – 2) (x + 4) khi x = - 1 là:
A.9 	B. – 9 	C. 5	D. –5 
4. 	Cho giá trị của x là:
A. 	B. 	C. 	D. 
5. 	Trong các phân số phân số nhỏ nhất là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
6. 	Số đối của – 3 là:
A. 3 	B. 	C. 	D. 0 
7. 	Số nghịch đảo của là:
A. 	B. 1	C. 5	D. 
8. 	Đổi ra phân số ta được
A. 	B. 	C.	D. 
9. 	 của 30 là:
A. 36	B. 18	C.25	D. – 25 
10. 	Biết của nó bằng 20. số đó là:
A. 25 	B. 16	C. 24	D. – 25 
11. 	Kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số là:
A. – 7 	B. 1	C. 37	D. – 1 
12. 	 bằng 
 A. 	B. 	C.	D. 
13. 	(- 15) – (- 15) bằng
A. 0	 	B. 30	C. – 30
14. 	Bỏ dấu ngoặc biểu thức – 30 + (5 – 6) – (12 + 7) ta được:
A. – 30 – 5 + 6 + 12 – 7 	 B. – 30 + 5 – 6 – 12 + 7 	 C. – 30 + 5 – 6 – 12 – 7 
15. 	Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là:
A. Số nguyên dương, số nguyên âm 	 	
B. Số nguyên dương, số 0	 
C. Số nguyên dương, số nguyên âm hoặc số 0
16. 	Số đối của số nguyên a có thể là:
A. Số nguyên dương	 B. Số nguyên âm 	C. Số nguyên dương, số nguyên âm, số 0
17. 	Các ước của – 3 là:
A. 3	 	B. – 3 	C. {}
18. 	(- 3)2.23 có giá trị là:
A. 72	B. – 72 	C. 36	D. – 36 
19. 	Tập hợp các ước của 17 là:
A. {1; 17}	B. {- 1; - 17}	C.{}	
20. 	Trong tập hợp Z các số nguyên. Số 36 có:
A. 18 ước	B. 9 ước	C. 16 ước	
21. 	(- 2) (- 3) (- 4) bằng:
A. – 24 	B. 24 	C. – 9 	D. 9 
22. 	(- 2)5 bằng:
A. 32 	B. – 32 	C. – 10 	D. 10 
23. 	Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A. 	B.	C. 	
24. Cho hai phân số và . So sánh hai phân số:
A. > 	B. = 	C. < 	
25. 	Các phân số sau phân số nào tối giản:
A. 	B.	C. 	
26. 	Phép tính . bằng:
A. 	B.	C. 	
27. 	Trong các số sau, số nào là hỗn số:
A. 	B.	C. 	
28. 	Biểu thức A = - có giá trị bằng:
A. 	B.	C. 	
29. 	Tỉ số phần trăm của 7 và 8 là:
A. 	B. 	C.	
30. 	76% của 25 là
A. 76. 25 %	B. 25 : 76%	C. 25. 	
II– Đúng hay sai ?
1. 	Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
2. 	Phép cộng là phép tính ngược của phép tính trư.ø
3. 	Phép chia là phép tính ngược của phép tính nhân.
4. 	Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là số tự nhiên.
5.	Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
6.	Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
7.	Có số nguyên a, b để a b và b a
8.	Một tích có 2003 thừa số nguyên âm sẽ mang dấu " – ".
9.	 Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương.
10.	Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
11.	Nếu a b thì a là ước của b, b là bội của a
12.	Một số nguyên không viết được dưới dạng phân số.
13.	Phân số âm là phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu.
14.	Phân số dương là phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu.
15.	Hai số gọi là đối nhau nếu tích của chúng bằng 1.
16.	Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
17.	Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
18.	Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và tử bằng tổng các tử.
19.	Để nhân hai phân số, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
III– Điền vào chỗ trống (.)
1. 	Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng ....	rồi đặt 	
2. 	Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm	....	(lớn trừ bé) rồi đặt  
3. 	Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta lấy số nguyên a	....
4. 	Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " – " đằng trước ta phải ....
5.	Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " + " đằng trước ta chỉ việc bỏ 	và ....
6.	Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta ... 
7.	Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta ...	rồi 	
8.	Muốn nhân hai số nguyên âm ta ...
9.	Người ta gọi với a Z; b 0 là ... 
10.	Hai phân số và gọi là bằng nhau ...
11.	Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với ...	ta được một phân số mới bằng phân số đã cho
12.	Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho ...	ta được một phân số mới bằng phân số đã cho
13.	Muốn rút gọn 1 phân số, ta chia ...	(khác 1 và – 1)
14.	Phân số tối giản là phân số ...
15.	Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ...
16.	Trong hai phân số có cùng mẫu dương ...
17.	Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ...
18. 	Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ...
19.	Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ...
20.	Muốn trừ một phân số cho một phân số ...
21.	Muốn nhân hai phân số ...
22.	Muốn chia một phân số hay một số nguyên ... 
23.	Phân số thập phân là ...
24.	Muốn tìm của một số b cho trước ...
25. 	Muốn tìm một số biết của nó bằng a ...
26. 	Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ...
B– TỰ LUẬN
1. Tính giá trị của biểu thức: 
A = 	B = 
C = 	D = 
E = 	F = 
G = 	H = 
I = 	K = 
L = 	M = 
N = 	P = 
Q = 	R = 
2. Thực hiện phép tính
1.	2.	
2.	4.	
5.	6.	
7.	8.	
9.	10.	
11.	12.	
13.	14.
15.	16.	
	3. Tìm x biết 
1.	2.	3.	
4.	5.	6.	
7.	8.	9.	
10.	11.	12.	
13.	14.	15.	
16.	17.	18.	
19.	20.	21.	
22.	23.	24.	
25.	26.	27.	
4. Toán có lời giải
1.	Hoa làm một số bài toán trong 3 ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Hỏi trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
2.	Một lớp có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình?
3.	Ba lớp 6 của trường THPT có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là số học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
4.	Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá
	a, Tính số học sinh mỗi loại?
	b, Tính tỉ số % học sinh mỗi loại
5.	Khoảng cách giữa hai thành phố là 85km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
6.	Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại
	a, Tính số học sinh mỗi loại?
	b, Tính tỉ số % học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
7.	Khối lớp 6 có 200 em học sinh. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp 6B có số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C?
8.	Chu vi hình chữ nhật là 52,5m. Bết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật? 
9.	Một lớp có 55 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp, số học sinh khã bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
10.	An đọc sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?
B – HÌNH HỌC
I – TRẮC NGHIỆM
1. Chọn phương án đúng 
1.	Nếu xOy + yOz = xOz thì:
A. Tia Ox nằm giữa hai tiaOy, Oz B. Tia Oy nằm giữa hai tiaOx, Oz C. Tia Oz nằm giữa hai tiaOx, Oy
2.	Để kết luận tia Oz là tia phân giác của xOy thì cần có:
	A, xOy + zOy = xOy;	B, xOz = zOy	C, xOz = zOy và xOz = 
3.	Cho hình vẽ. Trên hình vẽ này có:
 	A. 1 góc	B. 2 góc	C. 3 góc
4.	Hình tròn là hình gồm: 
	A. Các điểm nằm ngoài đường tròn
	B. Các điểm nằm bên trong đường tròn
	C. Các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn.
5.	Đường kính của đường tròn là:
	A. Dây cung đi qua tâm
	B. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn
	C. Đoạn thẳng nối tâm với một điểm nằm trên đường tròn
6.	Hai góc kề bù là hai góc
	A. Có một cạnh chung
	B. Có hai cạnh là hai tia đối nhau
	C. Có một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau
7.	Góc tù là góc có số đo:
	A. Nhỏ hơn 900 	B. Nhỏ hơn 1800	C. Lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 
8.	Tam giác ABC là hình gồm:
	A. Ba đoạn thẳng AB, AC, BC	
B. Ba đoạn thẳng AB, AC, BC	khi A, B, C không thẳng hàng	
C. Ba điểm A, B, C
9.	Trong hình vẽ này:
	A. tOm và mOx phụ nhau. 
B. tOm và tOx kề nhau.
C. tOm và mOx bù nhau.
10.	Cho hình vẽ. Trên hình vẽ này có:
	A. Điểm M nằn trong góc A
B. Điểm M nằn trong cả ba góc của rABC
C. Điểm M nằn trong góc B
2.Đúng hay sai
1.	Góc tù là góc lớn hơn góc vuông
2.	Nếu Oz là phân giác của xOy thì xOz = zOy
3.	Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800 
4.	Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung
5.	Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
6.	Nếu AOB < AOC thì tia OB nằm giữa hai tia OA, OC
7.	Nếu tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy không đối nhau thì điểm M nằm trong xOy.
8.	Hai góc kề bù nhau thì có tổng số đo bằng 1800
9.	Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
10.	Góc là hình tạo bởi hai tia cắt nhau.
3. Điền vào chỗ trống
1.	Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của 
2.	Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi bờ a 
3.	Số đo của góc bẹt là 	số đo của góc vuông là 
4.	Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là 	Điểm O là 	hai tia Ox, Oy là 
5.	Góc bẹt là 	góc nhọn là 	góc tù là 	
6.	Hai góc kề nhau là 	hai góc bù nhau là 	hai góc phụ nhau là 	hai góc kề bù nhau là 
7.	Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và 	
8.	Hình được tạo bởi 	 được gọi là tam giác ABC.
9.	Đường tròn tâm O, bán kính R 	kí hiệu 
10.	Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì 
II– TỰ LUẬN
1.	Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 1000; xOz = 200 
	a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
	b, Vẽ Om là tia phân giác của yOz tính xOm = ?
2. 	Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho yOz = 600 
	a, Tính số đo góc zOx
	b, Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác xOz, zOy. Hỏi hai góc zOm và góc zOn có phụ nhau không? Giải thích?
3.	Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 300; xOy = 600
	a, Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
	b, Tính góc tOy = ? So sánh xOt và tOy ?
	c, Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy hay không? Giải thích?
4.	Cho góc bẹt xOy vẽ tia Ot sao cho yOt = 600
	a, Tính số đo góc xOt = ? 
	b, Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của tOx. Hỏi mOt và tOn có kề nhau không? Giải thích?
5.	Vẽ Tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm.
6.	Vẽ góc xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Làm thế nào chỉ đo hai lần mà biết được số đo của cả ba góc xOy, yOz, xOz không ? có mấy cách làm?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HKII TOAN 6(1).doc