Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 58 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Ngọc Quỳnh Như

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 58 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Ngọc Quỳnh Như

A. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :

- H/s nhận biết được tập hợp các số tự nhiên và các số tự nhiên khác không, liệt kê được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.

- Phân biệt được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

 2. Kỹ năng :

- Học sinh phân biệt được tập N và tập N* ,biết sử dụng các ký hiệu ; và biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên cho trước.

3. Thái độ :

- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu

- Có ý thức cộng tác trong hoạt động nhóm

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Giáo viên : Thước thẳng có chia,phấn màu,bảng phụ

 - Học sinh : Bảng con, phấn, vở , SGK,thước thẳng có chia sẵn

C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

+Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề

+Phương pháp hỏi đáp

+Phương pháp hoạt động nhóm

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức(1)

2. Kiểm tra(5)

 HS1: Khi viết kí hiệu tập hợp ta cần chú ý điều gì?Yêu cầu h/s làm bài tập 2 (6 SGK)

 HS2: làm bài tập 4(sgk)

Đáp án: Bài 2: A = {T ; O; A ; N ; H ; C }

 Bài 4 : A = { 15 ; 26 }; B = { 1 ; a ; b }

 M = { bút };H = { sách, vở , bút }

 

doc 152 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 58 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Ngọc Quỳnh Như", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/08/2010
Ngày giảng:16/08(6a,b)
Chương I : ôn tập và bổ về số tự nhiên
Tiết 1 : Tập hợp phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp .
Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
 2. Kỹ năng : 
Học sinh vận dụng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. 
Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc (ẻ và ẽ).
 3. Thái độ :
Rèn luyện cho h/s tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1tập hợp.
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ H2
- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau
C.Phương pháp dạy học
 +Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
 +Phương pháp hỏi đáp
D.tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra(2’) G/v kiểm tra đồ dùng học tập của h/s
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp (8’)
Mục tiêu:Học sinh nhận dạng được khái niệm tập hợp qua các ví dụ.Lấy được ví dụ về tập hợp
HĐ1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp (8’)
Mục tiêu:Học sinh nhận dạng được khái niệm tập hợp qua các ví dụ.Lấy được ví dụ về tập hợp
+Giáo viên giới thiệu tập hợp các đồ dùng trên bàn
- Học sinh lắng nghe và ghi bài
+GV lần lượt đặt các dạng câu hỏi cho HS trả lời
-HS đứng tại chỗ trả lời
Tập hợp các đồ dùng học tập trong cặp sách của em là?.......
Tập hợp các học sinh của lớp 6A gồm có? . học sinh
- 1 học sinh trả lời
? Trong lớp 6A có bao nhiêu h/s ?
- Ta còn có những tập hợp khác :
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ?
Tập hợp các chữ cái a,b,c,d 
1. Các ví dụ
- Tập hợp các đồ dùng trên mặt bàn là:Sách,vở,bút,thước.
- Lớp 6A có 38 học sinh 
Các số 0, 1, 2, 3, 4
HĐ2: Cách viết các ký hiệu của tập hợp(22’)
Mục tiêu:HS nhận biết được các kí hiệu của tập hợp và diễn đạt bằng lời các kí hiệu
Đồ dùng:Bảng phụ H2
+ G/v giới thiệu cách viết các ký hiệu 1 tập hợp
- H/s ghi ký hiệu
- Gọi A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4.
- Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c 
- a, b, c là các phần tử của B
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A
+G/v : Cho biết 8 có thuộc tập hợp nào trong 2 tập hợp A và B ?
G/v yêu cầu điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô vuông ?
+G/v thông qua 2 ví dụ trên giới thiệu 2 chú ý.
Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu { } cách nhau bởi dấu " ; " là số hoặc dấu " , " là chữ.
? Em hãy viết tập hợp K là những số tự nhiên nhỏ hơn 2 ? cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử ? chỉ ra ptử ẻ K ; ẽ K ? 
- 1 h/s lên bảng viết K = { 0 ; 1 }
? Viết tập M gồm những phần tử lê, táo, ổi, na 
- H/s viết ra nháp, 1 học sinh lên bảng
+G/v giới thiệu cách viết 1 tập hợp mang tính đặc trưng của phần tử
Ví dụ : để viết tập hợp K ta viết
K = { x ẻ N | x < 2 }
? Viết tập hợp các số TN nhỏ hơn 7 ?
+G/v treo bảng phụ H2 giới thiệu cho học sinh cách cho tập hợp bởi biểu đồ ven
-H/s lắng nghe
2. Cách viết các ký hiệu
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay A = { 3 ; 1 ; 0 ; 3 }..
B = { a , b , c }
Hay B = { b , a , c } 
Ký hiệu 0 ẻ A ; 1 ẻ A
Đọc là 0 thuộc A ; 1 thuộc A
5 ẽ A đọc là 5 không thuộc A
8 ẽ A hay 8 không là phần tử của A, 8 không là phần tử của B
3
A
;
7
A
ẻ
A
*Chú ý
M = { lê, táo, ổi,na}
 E = { x ẻ N | x < 7 } 
Hay E = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7
HĐ3: Củng cố(10’)
Mục tiêu:Học sinh tái hiện lại các kiến thức trọng tâm của bài học
áp dụng bài học để làm các bài tập
+G/vhỏi:Bài học cần nắm được các kiến thức cơ bản nào?
-H/s đứng tại chỗ trả lời
+G/v cho h/s làm ?1 
-H/s hoạt động cá nhân vào bảng con
Làm ?2 :
-1H/s lên bảng,các H/s khác làm bài ra bảng con
+G/v cho H/s làm việc cá nhân theo dãy bàn(mỗi dãy bàn viết một cách)
-H/s làm việc cá nhân bài tập 1
+G/v cho H/s làm bài 3 SGK ra bảng con,các H/s khác làm bài vào vở ,theo dõi nhận xét
* Củng cố
?1 : D = {0 ; 1 ; 2; 3; 4 ; 5 ; 6} 
 2 ẻ D ; 10 ẽ D 
?2 : 
B = { N, H, A, T, R, G}
 Bài tập 1
D = {8 ; 9 ; 10; 11; 12 ; 13 }
Hay A = { x ẻ N | 8 < x < 14} 
12 ẻ A ; 16 ẽ A 
Bài tập 3
4. Hướng dẫn về nhà(2’)
- Các em về nhà tìm các VD về tập hợp trong đời sống
- Làm bài tập : 2, 4, 5SGK
- H/s khá làm bài 6.7.8 (SBT)
 ************************************************
Ngày soạn:16/08/10
Ngày giản 18/08(6a,b)
Tiết 2 : Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
- H/s nhận biết được tập hợp các số tự nhiên và các số tự nhiên khác không, liệt kê được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
- Phân biệt được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
 2. Kỹ năng : 
- Học sinh phân biệt được tập N và tập N* ,biết sử dụng các ký hiệu Ê ; và ³ biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên cho trước.
3. Thái độ : 
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
- Có ý thức cộng tác trong hoạt động nhóm
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Thước thẳng có chia,phấn màu,bảng phụ 
 - Học sinh : Bảng con, phấn, vở , SGK,thước thẳng có chia sẵn
C.Phương pháp dạy học
+Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề 
+Phương pháp hỏi đáp
+Phương pháp hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra(5’)
 HS1: Khi viết kí hiệu tập hợp ta cần chú ý điều gì?Yêu cầu h/s làm bài tập 2 (6 SGK)
 HS2: làm bài tập 4(sgk)
Đáp án: Bài 2: A = {T ; O; A ; N ; H ; C } 
 Bài 4 : A = { 15 ; 26 }; B = { 1 ; a ; b } 
 M = { bút };H = { sách, vở , bút }
3.Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N*(13’)
Mục tiêu:HS nhận biết được tập hợp số tự nhiên ,số tự nhiên khác không
Biết cách biểu diễn số tự nhiên trên trục số
? Cho biết t/h các số tự nhiên gồm các phần tử nào ?
? hãy điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ:ẽ .
* Vẽ trên tia số
? Em hãy ghi trên tia số các điểm 4, 5, 6 => mỗi số TN được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số.
? Tập hợp sau có phải tập hợp số tự nhiên không?tại sao?
H/s suy nghĩ trả lời 
Không vì không có phần tử 0
M = {1; 2;3; 4; }
Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần
Tập hợp M được gọi là tập hợp N*
Là tập hợp các số TN khác không
Củng cố phần 1 : Điền ký hiệu đúng vào ô vuông
H/s điền được vào bảng con
5
ẻ
N*
;
5
ẽ
N
0
ẽ
N
;
0
ẻ
N
1. Tập hợp N và tập hợp N*
a. Tập hợp N
N = {0 ; 1; 2; 3;  }
12
ẻ
N
;
3/4
ẽ
N
Tia số : . | | | | | | 
 0 1 2 3 
b. Tập hợp N*
N* = { 1; 2 ; 3; 4 }
HĐ2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên(12’)
Mục tiêu:Học sinh liệt kê được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Biết cách sử dụng các kí hiệu >;<;Ê ; ³
- Gọi 1 h/s đọc mục a trong SGK
- Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô trống.
Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện nhanh 
3
<
9
;
15
>
7
Giới thiệu ký hiệu ³ hoặc Ê
- Học sinh ghi vở nội dung chính.
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a. Trong 2 số tự nhiên có 1 số nhỏ hơn số kia, khi số a nhỏ hơn số b ta viết: a < b hoặc
 b > a .
Ngoài ra còn dùng ký hiệu ³ lớn hơn hoặc bằng . 
Ê nhỏ hơn hoặc bằng
Gọi 1 h/s đọc mục b trong SGK
VD : 5 5 < 7
Số 5 là số tự nhiên liền trước số 6
? Vậy số nào liền trước số TN 8
- Số 7 liền trước số 8
- Tìm số liền sau số 2 số liền trước số 3 
=> gọi 3 và 3 là 2 số TN liên tiếp và hơn kém nhau 1 đơn vị.
+ G/v giải thích d vì a < a + 1
a + 1 < a + 2 ; 
Với a ẻ N
Phần e gọi 1 h/s đọc
b. Nếu a < b và b < a thì a < c
Ví dụ 5 < 6 ; 6 < 7 thì 5 < 7
c. Mỗi số TN có 1 số liền trước, sau duy nhất.
VD : số 3 là số liền sau số 2 , số 2 là số trước số 3.
d. Số 0 là số TN nhỏ nhất không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp số TN có vô số phần tử.
HĐ3 : củng cố(12’)
Mục tiêu:H/s biết vận dụng để viết các tập hợp bằng phương pháp liệt kê,tìm số liền trước,số liền sau
Trong các số TN số nào nhỏ nhất ?
+ Có số TN lớn nhất không ? Vì sao ?
H/s 1 lấy vị dụ cụ thể
-H/s trả lời: Trong các số TN số 0 nhỏ nhất 
Không có số TN lớn nhất vì a> a+1
a + 1 < a + 2
Ví dụ : 5 < 6 ; 6 < 7 ; 7 < 8 ; 8 < 9
Yêu cầu cả lớp làm bài tập 8 SGK 
- 1 h/s lên bảng thực hiện .
+ G/v uốn nắn sửa sai
+G/v cho H/s hoạt động cá nhân ra bảng con theo dãy bàn làm bài tập ?;BT9;BT10
G/v y/c H/s hoạt động nhóm bài 7 SGK
N1:viết tập hợp A
N2:Viết tập hợp B
N3:Viết tập hợp C
Bài tập
Bài 8 (SGK)
 C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}
C2: A = { x | x ẻ N ; x < 5}
 | | | | | | | | 
 0 1 2 3 4 
? 28,29,30
 99,100,101
Bài 9:
 7,8
 a,a+1
Bài 10
 4601,4600,4599
 a+2,a+1,a
Bài 7:
A = {13 ;14 ; 15}
B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4}
C = {13 ;14 ; 15}
4. Hướng dẫn về nhà (2')
Ôn kiến thức cơ bản 2 bài
Làm bài tập 6 SGK
Làm bài tập 11,12,13,14 SBT 
Ngày soạn :17/08/10
Ngày giảng :19/08(6a,b)
Tiết 3 : Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
- H/s nhận biết được thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
 2. Kỹ năng : 
 - H/s có kĩ năng đọc, viết các số trong hệ thập phân
- H/s có kĩ năng đọc và viết các số la mã không quá 30
 3. Thái độ : 
 - Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Bảng ghi sẵn chữ số la mã từ 1 - 30
 - Học sinh : Bảng phụ 
C.Phương pháp dạy học
 +Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
 +Phương pháp hỏi đáp
 +Phương pháp hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra(5’)
 HS1 : viết tập hợp N và N*
 HS2 giải bài tập số 11 SBT ? 
Đáp án: HS1: N={0;1;2;3;4;.......}
 N= {1;2;3;4;........}
 HS2: Bài 11 (SBT)
 A = { 19 ; 20 }
 B = { 1 ; 2; 3; }
 C = {35 ; 36 ; 37; 38 }
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Số và chữ số(13’)
Mục tiêu: Phân biệt số và chữ trong hệ thập phân.
+Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312
Dùng 10 số sau : 1,2,3, .9 để ghi các số tự nhiên.
+Em hãy lấy ví dụ 1 số TN có 1 chữ số, 
2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số? .
- 1 h/s lấy ví dụ : 7 ; 5
15 ; 21
312
3424 ; 5415
Chú ý : Lấy ví dụ khi viết số có 5 chữ số
Viết tách riêng nhóm có 3 chữ số kể từ phải sang trái.
? Gọi 1 h/s viết số TN có 6 chữ số
Dưới lớp viết ra bảng phụ
+ G/v nhận xét
Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với với chữ số hàng trăm. Ví dụ : 3895
Chỉ ra số trăm ?
- Chữ số hàng trăm ?
- Số chục
- Chữ số hàng chục ?
+G/v gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 11 SGK
-Hai h/s lên bảng,các h/s khác làm bài vào vở
+G/v gọi h/s nhận xét,đánh giá
1.Số và chữ số
Chú ý
a.Khi viết 1 số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết 15 712 314
b.Cầ ... rục số a nằm trên trái điểm b.
Bài tập : Xắp theo thứ tự
a. tăng dần : -155 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ;8
b. Giảm dần: 100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97
HĐ2 : Luyện tập về phép cộng, trừ số nguyên(23’)
Mục tiêu:HS được củng cố các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối cộng trừ số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Thông qua bài tập g/v cho h/s ôn tập kiến thức về các phép tính trong N và phép cộng ; trừ trogn Z.
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài tập nói rõ cách làm
- H/s dưới lớp làm vào vở ; nhận xét
H/s chỉ ra được : áp dụng t/chất ; phương pháp của phép nhân đối với phép cộng.
Phần c ; d
Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn về dấu
? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu ?
H/s : 
- Cộng 2 gt tuyệt đối
- Đắt trước kết quả dấu chung
? Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên
H/s Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b
II. Các phép toán trong N 
Bài 1:
a. 160 -(23.52 - 6.25)
= 160 - (8.25 - 6.25)
= 160 - 25 (8 - 6)
= 160 - 50
= 110 ; 110 = 2.5.11
b. 4.52 - 32 : 24
= 4.25 - 32 : 16
= 100 - 2 - 98
98 = 2. 72
c. 21.35 - 3.25.7
= 21 (35 - 25)
= 21. 10 = 210
210 = 2.3.37
d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27)
= 85.35 + 85.27 - 35.85 + 35.27
= (85.35 - 35.85) + (35 + 85).27
= 0 + 27.150
= 3240
Dạng 2: Tìm x
Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 2
Tíh x biết
a. (12x -43).83 = 4.84
b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5
2 h/s lên bảng mỗi em 1 phần
H/s dưới lớp làm - nhận xét
Bài số 2 : Tìm x biết
a. (12x - 43).83 = 4.84
12x - 64 = 4.84.83
12x - 64 = 32
12x = 96
x = 8
b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5
720 : {41 - 2x + 5} = 40
46 - 2x = 18
2x = 28
x = 14
HDVN: (2’)
- Tiếp tục ôn tập kiến thức về bội ; ước ; BCNN ; UVLN ; Tính chất chia hết
- Bài tập : 198 ; 202 ; 215 ; 216 ; 218 ; 224 (SBT)
***************************************************
Ngày soạn:14/12/10
Ngày giảng:16/12/10
 Tiết 54: Ôn tập học kỳ I
A. Mục tiêu.
 1. Kiến thức
- H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết
- Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN.vận dụng vào các vài toán thực tế
2. Kỹ năng
- HS áp dụng giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN
3. Thái độ :
- Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức
B. Chuẩn bị
* G/v :Bảng phụ ghi 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập
* H/s : Thực hiện theo HD về nhà giờ trước
C.Phương pháp dạy học
 + Phương pháp ôn tập 
 + Phương pháp hỏi đáp
 + Phương pháp hoạt động nhóm
 d.tiến trình dạy học
 1. ổn định tổ chức(1’):
 2. Bài mới
Hoạt động của thầy + trò
Nội dung
HĐ1:Ôn tập các kiến thức cơ bản(15’)
Mục tiêu:HS được cố kiến thức về dấu hiệu chia hết. Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN
Đồ dùng: Bảng phụ
HS1: Chọn câu đúng (bảng phụ)
a. Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và 1trong 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
c. Nếu 1 thừa số của tích mà chia hết cho 1 số thì tích chia hết cho số đó.
H.s : a. đúng ; c. Đúng
 b. sai VD : 53 ; 103
 ? Nêu các t/c chia hết của tổng
? Phát biểu ĐN ước và bội của 1 số .
? Nêu quy tắc tìm ước; ƯCLN ?
? Quy tắc tìm BC ; BCNN ?
H/s đứng tại chỗ lần lượt trả lời
G.v HD chuẩn xác kiến thức
- Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
- Cách tìm BC thông qua BCNN
H/s Tìm ƯCLN- tìm Ư vủa ƯCLN
Tìm BCNN- Tìm B của BCNN
I. Dấu hiệu chia hết
1. dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5; 9
2. Tính chất chia hết của tổng
a. an ; bm => (a + b)m
 (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0)
b. am ; b ./. m => )a + b) ./. m
 (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0)
c. a ; b n ẻ N ; n ạ 0
 an => a.bn
II. Ước và bội
a. ĐN ước của 1 số a ú ab 
a là bội của b
b. Ước chung - ƯCLN (SGK)
c. BC - BCNN (SGK)
HĐ2: Luyện tập(27’)
Mục tiêu: HS áp dụng giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN. Vận dụng giải bài toán thực tế
Đồ dùng: Bảng phụ
G/v giới thiệu bài toán : Điền chữ số vào dấu * để được số 
a. Chia hết cho 2
b. Chia hết cho 5
c. Chia hết cho cả 2 và 5
H/s trả lời miệng
a. Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là chữ số chẵn.
2 => * ẻ {0 ; 2; 4; 6; 8}
b. Một số chia hết cho 5 tận cùng của nó bằng 0 hoặc 5
5 =>*ẻ {0 ;5}
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 tận cùng là 0
2 
5 => * ẻ {0}
Bảng phụ bài 2 :
Thay chữ số a ; b bởi các chữ số thích hợp để số vừa chia hết cho 5 ; vừa chia hết cho 9 ?
?Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ?
H/s : b ẻ {0 ; 5}
Số chia hết cho 9 thoả mãn điều kiện gì ?
H/s tổng các chữ số chia hết cho 9
HD học sinh nhận xét 2 trường hợp
B = 0 và b = 5
Lập luận tìm a trong mỗi t/h
Y/cầu h/s thảo luận nhóm ngang tìm a
Dãy 1 xét trường hợp b = 0
Dãy 2 nt b = 5
H/s đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- G/v HD nhận xét chốt lại kiến thức, phương pháp giải bài toán.
Bài tập
1. Bài tập số 1
a. 2 => * ẻ {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8}
b. 5 => * ẻ {0 ; 5}
c. 2 
 5 => * ẻ {0}
Bài số 2 :
Giải số : 5 => b ẻ {0 ;5}
Nếu b = 0 ta có số a970
9 => a + 9 + 7 + 0 9 
 => a + 16 9 
 => (a + 7) + 9 9 
 => a + 7 9 
Vì a ẻ N và 1 < a < 9
Nên 8 < a + 7 < 16
Do đó a + 7 = 9 => a = 2
* Nếu b = 5 có số a975 9 
=> a + 9 + 7 + 5 9 
=> a + 21 9 
=> (a + 3) + 18 9 
=> a + 3 9 
Vì a ẻ N và 4 < a + 3 < 12
=> a + 3 = 9 => a = 6
Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6 hoặc a = 2 có 2970 ; 6975
- G/v phát phiếu HT cho các nhóm
Yêu cầu nhóm  làm bài 212
Nhóm .. 216
H.s HĐ nhóm làm bài tập (5 phút)
- G/v treo bảng phụ đề bài
- HD h/s nhận xét bài làm của các nhóm
(Học sinh làm bài giấy trong)
- G/v hướng dẫn phân biệt cách giải ở 2 bài
1. Tìm ƯCLN
2. Tìm BCNN = BC 
Bài tập 212 (SBT)
Gọi K/cách giữa 2 cây liên tiếp là a(m) vì mỗi góc vườn có 1 cây và k/cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau nên 
105 a vì 60 a ; a lớn nhất => a là ƯCLN (105 ; 60) => a = 15
Chu vi của vườn (105+60).2 = 330 (m)
T/số cây 330 : 15 = 22 (cây)
Bài 216 (SBT-52)
Gọi số h/s phải tìm là a (a ẻ N*
Ta có : a - 5 là BC (12 ; 15 ; 18) và a thảo mãn 195 < a -5 < 395
Ta tìm được a - 5 = 360
Vậy a = 365 vậy số h/s của trường là 365.
HDVN (2’) 
-Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương
Bài tập các bài tập ôn chương I (SBT) 199 ; 203 ; 202 ; 218
Bài tập về chương 2 : 80 ; 86 ; 87 ; 93 (SBT)
Gìơ sau thi học kỳ I
 Tiết 55, 56 Kiểm tra học kì I
*********************************************
Ngày soạn:1/01/2011
Ngày giảng:3/01/2011
 Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kỳ i
A. Mục tiêu.
 1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về các kiến thức cơ bản C.I ; các kiến thức đã học cơ bản cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc (số học) kiến thức cơ bản môn hình học.
2. Kỹ năng
- H/s biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập
- Tính toán chính xác, trình bày lời giải ngắn gọn khoa học.
- H/s biết vận dụng kiến thức, suy luận để tính độ dài đoạn thẳng ; chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Có ý thức tự giác.
B. Đề bài - Đáp án
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2010 - 2011
 ĐỀ 1
A - Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Cõu 
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
C
A
C
C
D
B
B - Phần tự luận :( 7 điểm)
Cõu 1: ( 1,5điểm) 
Thực hiện phộp tớnh 
 a) ( - 17) + 5 + 8 + 17 + ( - 3) = [( - 17) + 17] + [5 + 8 + ( - 3)] = 0 + 10 = 10
 b) 75 – (3.52 – 4) = 75 – ( 75 – 4 ) = 75 – 71 = 4
 c) 36:{ 12.[70 – ( 15.4 +3.3)]} = 36:{ 12.[70 – 69]} = 36:{ 12.1} = 3
Cõu 2:( 1.5 điểm)	 
Tỡm x biết: a) (35 – x ) + 25 = 50
	 (35 – x ) = 25 
	 x = 10
 b) 15 –2 x = 9
 2x = 15 – 9
	 2x = 6
 x = 3
Cõu 3:( 1.5 điểm)
Giải:
Gọi số học sinh lớp 6A là x thỡ:
Do khi xếp hàng 2, hàng 3, và hàng 8 đều vừa đủ hàng nờn: x BC( 2; 3; 8) 
ta cú: BCNN ( 2; 3; 8) = 24
 x{ 0;24;48;72;........}
 Mà 35 < x < 60 nờn x = 48
Võy số học sinh lớp 6A là: 48 học sinh
Cõu 4: ( 2điểm) 
a) Trờn tia Ox cho 2 điểm A và B mà OA < OB ( 3cm < 6cm) thỡ A nằm giữa O và B
b) So sỏnh OA và AB
	A nằm giữa O và B nờn: OA + AB = OB => AB = OB – AB = 6 – 3 = 3cm.
 	Vậy OA = AB
c) Điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng OB Vỡ: 
 A nằm giữa 2 điểm O; B và OA = AB = 3cm
Cõu 5: ( 0,5điểm) 
9 - 1 = (9) - 1 =81 - 1 = ...1 - 1 = 0
Số này cú chữ số tận cựng bằng 0 nờn chia hết cho 2 và 5
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học 2010 - 2011
ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm khỏch quan (3điểm) mỗi cõu 0, 25 điểm 
Cõu
1
2
3
4
5
6
chọn
B
C
A
A
D hoặc C
C
B. Tự luận: (7điểm)
Cõu 7(1,5đ)
a. = 100 - [60 - 72] 32 = 100 - [60 - 49 ].9 = 100 – 11.9 = 100-99 = 1
b. ( - 24) + 6 + 10 + 24 + ( - 6 ) = [( - 24) + 24] + [6 + ( - 6)] + 10 = 0 + 10 = 10
c = 3. 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71
Cõu 8: 1,5đ
 a) 315 + ( 146 - x) = 401 b) 3.x - 14 = 4 : 4
 146 - x = 401 - 315 3.x - 14 = 16
 146 - x = 86 3.x = 30 
 x = 146 - 86 x = 10
 x = = 60
Cõu 9(1,5đ). Giải:
Gọi số học sinh lớp 6b là x thỡ:
Do khi xếp hàng 3, hàng 4, và hàng 6 đều vừa đủ hàng nờn: x BC( 3; 4; 6)
Ta cú BCNN (3; 4 ; 6) = 12
 x{ 0;12;24;36;48;60;72;....}
Mà 30 < x < 45 nờn x = 36
Võy số học sinh lớp 6A là: 36 học sinh
Cõu 4: ( 2điểm) Vẽ hỡnh đỳng chớnh xỏc 0,5đ
.O M. N. x
a) Trờn tia Ox cho 2 điểm M và N mà OM < ON ( 2cm < 4cm) thỡ M nằm giữa O và N (0,5đ)
b) So sỏnh OM và MN
M nằm giữa O và N nờn: OM + MN = ON => MN = ON – OM = 4 – 2 = 2cm.
 	Vậy OM = MN (0,5đ)
c) Điểm M cú là trung điểm của đoạn thẳng ON Vỡ: M nằm giữa 2 điểm O; N và OM = MN = 2cm (0,5đ)
Cõu 11: Với n = 0 thỡ 5 - 1 = 0 4
 Với n = 1 thỡ 5 - 1 = 4 4
 Với n > 1 thỡ 5 cú tận cựng bằng 25 nờn 5 - 1 = ....24 4
Tiết 58 : Chữa tiếp bài kiểm tra
1. Chữa bài kiểm tra - chữa lỗi cho học sinh 
HS1 lên bảng chữa bài :
- Gọi số H/s khối 6 là x (h.s) điều kiện x ẻ N 200 < x < 400
Vì số h/s xếp hàng 12 ; hàng 15 ; hàng 18 đều thừa 3 em 
Nên x - 3 ẻ BC (15 ; 12 ; 18) ; BCNN (15 ; 12 ; 18) = 22.32.5 = 180
BC (15 ; 12 ; 18) = { 0 ; 180 ; 360 ; 540 ; 720 ; }
Vì : 200 197 < x - 3 < 397
Vậy x - 3 = 360 => x = 363
Vậy h/s khối 6 là 363 học sinh 
* G/v lưu ý 1 số sai lầm của học sinh 
- Thiếu điềukiện : x ẻ N ; 200 < x < 400
- Một số em lập luận sai x12 ; x15 ; x18 => x ẻ BC (12 ; 15 ; 18)
- Một số em tìm BCNN chưa chính xác
- Một số còn nhầm lẫn bước x - 3 = 360 => x = ?
- Một số bài thiếu bước trả lời bài toán
2. G.v cho học sinh làm thêm bài tập
+ Dạng 1 : (Liên quan đến tìm ước chung ; ƯCLN)
+ Dạng 2 : (Liên quan đến tìm BC ; BCNN)
3. Nhận xét chung :
4. Hướng dẫn VN
- Xem lại bài tập đã chữa
- Ôn các kiến thức cơ bản : Quy tắc cộng ; trừ số nguyên
- Quy tắc tìm ước chung ; BC ; ƯCLN ; BCNN các số tự nhiên
* Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6_4.doc