Một số đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

Một số đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

ĐỀ

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )

 Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất :

1/ Cặp số nào là cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau:

A. 1,5 và 5,1 B. C. 0,2 và 5 D. 1 và –1

2/ Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là:

A. 28% B. 45% C. 36% D. 72%

3/ Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên bản đồ là 2 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm này là 2 km. Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là:

 A. B. C. D.

4/ Số đo của góc phụ với góc 560 là :

A. 650 B. 340 C. 1240 D. Một kết quả khác.

5/ Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của là: (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)

A. và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. C. = .

B. . D. Cả A , B , C đều đúng.

6/ Kết quả của phép tính – + 1,2 + 1 là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7/ Biết rằng x – 83%.x = – 1,7. Giá trị của x là:

A. 83 B. 17 C. –10 D. 10.

8/ Biết rằng 2y – . Giá trị của y là:

A. 2,1 B. 1,2 C. –2,1 D. – 1,2.

9/ Một thùng chứa 120 kg gạo.Lấy ra số gạo trong thùng thì trong thùng còn lại bao nhiêu kg gạo:

A. 60 kg B. 72 kg C. 75 kg D. 80 kg.

10/ Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì còn lại chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao nhiêu mét ?

A. 24 mét B. 20 mét C. 18 mét D. 12 mét.

11/ Biết thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?

A. 6 lít B. 9 lít C. 10 lít D. 12 lít.

12/ Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Độ dài đoạn thẳng BC là:

A. 2,5 cm B. 6,5 cm C. 1,5 cm D. 3 cm

13/ Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống . trong câu sau và viết lại thành câu hoàn chỉnh trong bài làm:

Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh . , hai cạnh còn lại .

 II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )

Bài 1:(1,5đ) Một vòi nước chảy đầy một bể cạn trong ba giờ. Giờ thứ nhất, vòi chảy được bể. Giờ thứ hai, vòi chảy được bể còn lại. Giờ thứ ba, vòi chảy được 180 lít thì đầy bể . Tính xem bể chứa bao nhiêu lít nước ?

Bài 2:(2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho =1000, = 500.

 a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ?

 b) Tia OC có phải là tia phân giác của không, vì sao ?

 c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của ?

Bài 3:(1,0 điểm) Tìm n  Z để tích hai phân số (với n 1) và có giá trị là số nguyên ?

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )
 Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất :
1/ Cặp số nào là cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau:
A. 1,5 và 5,1	B. 	C. 0,2 và 5 	D. 1 và –1
2/ Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là:
A. 28%	B. 45%	C. 36%	D. 72%
3/ Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên bản đồ là 2 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm này là 2 km. Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
4/ Số đo của góc phụ với góc 560 là :
A. 650 	B. 340 	C. 1240 	D. Một kết quả khác.
5/ Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của là: (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
A. và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. C. = .
B. . 	D. Cả A , B , C đều đúng.
6/ Kết quả của phép tính – + 1,2 + 1 là : 
A. 1 	 	B. 2 	C. 3 	D. 4
7/ Biết rằng x – 83%.x = – 1,7. Giá trị của x là: 	
A. 83 	 	B. 17 	 	C. –10 	D. 10.
8/ Biết rằng 2y – . Giá trị của y là: 
A. 2,1 	B. 1,2 	 	C. –2,1 	D. – 1,2.
9/ Một thùng chứa 120 kg gạo.Lấy ra số gạo trong thùng thì trong thùng còn lại bao nhiêu kg gạo: 	
A. 60 kg 	B. 72 kg 	C. 75 kg 	D. 80 kg.
10/ Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì còn lại chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao nhiêu mét ? 
A. 24 mét 	B. 20 mét 	C. 18 mét 	D. 12 mét.
11/ Biết thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
A. 6 lít 	B. 9 lít 	C. 10 lít 	D. 12 lít.
12/ Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Độ dài đoạn thẳng BC là: 
A. 2,5 cm 	B. 6,5 cm 	C. 1,5 cm 	D. 3 cm 
13/ Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống ...... trong câu sau và viết lại thành câu hoàn chỉnh trong bài làm: 
Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh ............... , hai cạnh còn lại ................................................................................. 
 II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Bài 1:(1,5đ) Một vòi nước chảy đầy một bể cạn trong ba giờ. Giờ thứ nhất, vòi chảy được bể. Giờ thứ hai, vòi chảy được bể còn lại. Giờ thứ ba, vòi chảy được 180 lít thì đầy bể . Tính xem bể chứa bao nhiêu lít nước ? 
Bài 2:(2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho=1000,= 500. 
 	a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ? 
 	b) Tia OC có phải là tia phân giác của không, vì sao ? 
 	c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của ?
Bài 3:(1,0 điểm) Tìm n Î Z để tích hai phân số (với n 1) và có giá trị là số nguyên ?
 ----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------------
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 6 
 ---------------------------------------------------------- 
 	I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
D
B
D
B
C
A
B
A
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 	* Câu 13: ( 0,25 đ) 
 Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung , hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung đó.
 	II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
CÂU 14: (1,5 điểm) + Phân số chỉ số nước của giờ thứ hai mà vòi nước chảy được là: 
 	 (bể) . (0,5 đ) 
 	+ Phân số chỉ số nước còn lại sau khi vòi chảy 2 giờ đầu là: 
 	 1 – (bể) ,đó chính là 180 lít . (0,5 đ) 
 	+ Số lít nước trong bể đầy là: 180 : = 180 . 9 = 1620 (lít) . (0,5 đ) 
CÂU 15: (2,5 điểm) . Vẽ hình đúng: ( 0,5 điểm ). 
 	a) ( do 500 < 1000 ) nên tia OC nằm giữa hai tia
 OA và OB. (0,5 đ)
 	b) Vì tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên 
 hay 500 + = 1000 = 1000 – 500 = 500. (0,5 đ)
 Vậy nên tia OC là tia phân giác của . (0,5 đ)
 	c) Vì OB và OD là hai tia đối nhau nên hay 500 + = 1800
 Suy ra : = 1800 – 500 = 1300. (0,5 đ)
CÂU 16: (1điểm) Ta có = (với n 1).
 Vì ƯCLN (19; 9) = 1 ; (n ; n – 1) = 1 nên muốn cho tích có giá trị là 
 số nguyên thì n phải là bội của 9; còn n–1 phải là ước của 19. 
 Lập bảng số : 
n – 1
1
–1
19
–19
 n
2
0
20
–18
 Chỉ có n = 0 và n = –18 thỏa mãn là bội của 9 . Vậy n Î {0 ; –18} . (0,25 đ) 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Lưu ý: + Mọi cách giải khác nếu đúng theo yêu cầu vẫn đạt điểm tối đa .
 + Điểm toàn bài làm tròn số đến 0,1. Ví dụ: 
 	 5,15 5,2 ; 5,2 5,2 ; 5,25 5,3.
KIỂM TRA HỌC KÌ 2- TOÁN 6 
Thời gian 90’(không kể thời gian phát đề )
I.Phần trắc nghiệm(5đ)
Từ câu 1 đến câu 8 hãy chọn phương án trả lời đúng , chọn một chữ cái A , B , C hoặc D.
1. Cho Hỏi x là giá trị nào trong các số sau:
2. Giá trị của phép tính bằng: 
A. 	B. - 	C.3 	D. -31 . 
3. Phân số nghịch đảo củalà : 
A .	B.	C.	D.1
4. Biết . Số x bằng: 
A .	B. 12	C. 6	D.
5. Cho số x = . Số x bằng:
A .	B.	 	C.	D.
6. Biết rằng của một số là 40. Số đó là: 
A.32 	B.50	 	C.160	 	D.200
7. Tia Ot là tia phân giác của khi và chỉ khi:
 	 	C. Ba tia Ot, On, Om có chung gốc.  
8.Kết luận nào sau đây là đúng ? 
 A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800
 C.Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D .Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900
9. Hãy ghép mỗi câu ở cột trái với mỗi câu ở cột phải sao cho được một khẳng định đúng:
A. Đường kính của đường tròn là
1. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn.
B. Điểm trong của tam giác là điểm
2. Dây đi qua tâm đường tròn.
3. Nằm trên 3 cạnh của tam giác.
4. Nằm trong 3 góc của tam giác.
10. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống :
a. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm	
b. Tam giác ABC là hình gồm khi 
	không thẳng hàng.
II .Phần tự luận (5điểm)
Bài 1:(1điểm) Tính các giá trị biểu thức sau: a) 	b) 	c. 6 
Bài 2:(1điểm) Tìm x biết : x –: 
Bài 3:(1.5điểm) Lớp 6A có 48 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình, trong đó số học sinh giỏi chiếm 25% số
 học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếmsố học sinh còn lại .Tính số học sinh trung bình ?
Bài 4:(1.5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 600, = 1400. Gọi Om là tia phân giác của và On là tia phân giác của . Tính: 
a) Số đo? b) Số đo ? 
Ñaùp aùn 
I Phần trắc nghiệm (5ñ) 
Từ câu 1 đến câu 8 đúng mỗi câu ghi 0,5 đ
Caâu
1
2
3
4
5
6
7
8
Traû lôøi
C 
C
B
C
B
B
D
C
Câu 9 A + 2 B +4 (0,5đ)
Câu 10 Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống : (0,5đ)
a. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R) 
b. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳngAB, BC , CA khi ba điểm A,B,C không thẳng hàng
II . Phần tự luận (5ñ)
Bài 1 a) tính được = .
b) = 
 Bài 2: a) x – : x – x = x = .
Bài 3 số học sinh giỏi: 48 . 25% = 12 (HS) (0.5đ)
 Số HS khá & TB là :48 – 12 = 36 (HS) (0.25đ)
 Số HSkhá : 36 . = 12 (HS) (0.25đ)
Số HS trung bình : 36 – 12 = 24 (HS) (0.5đ) 
Bài 4 :Do góc Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox &Oz
 (0,75đ) 
b) Do Om là tia phân giác của góc 
Nên 
Do On là tia phân giác của 
Nên (0.25đ)
Ta lại có và theo câu a thì tia Om sẽ nằm giữa hai tia Om và On
Suy ra (0.25đ)
(hình vẽ chính xác ghi 0,25đ)
Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng thì ghi điểm tối đa
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 I.Phần trắc nghiệm (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1 . Phân số nghịch đảo củal : 
A .	B.	C.	D.1
2. Biết .Số x bằng:
A .	B.12	C.6	 	D.
3. Tổng bằng: 
A .	B. 	C.	 	D.
4. Biết rằng của một số x là 40. Số x đó là:
A.32	B.50	C.160	D.200
5 . 5% của 18 bằng : 
A. 	B .900	 	C.9 	D .0,9
6. Số được viết dưới dang phân số : 
A. 	B. 	C. 	D.
7. của – 18 bằng : 
A.-6	B.-12	C.-9	D.-3
8.Có bao nhiêu tia phân giác của một góc bẹt:
A. 1 tia	B. 2 tia	C. 4 tia	D. vô số tia
9. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800	B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800	D . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900
10. Biết hai gócvà là hai góc phụ nhau. Số đo góc. Số đo góc là:
A. 560	B. 1460	C. 1240	D. 660
II Tự luận (5điểm)
Bài 1: (1đ) Tính: a) b) 7 	c) 	 
Bài 2: (1đ) Tìm x biết : a) x - b) 
Bài 3: (1,5đ) 
a/ Lớp 6A có 48 học sinh gồm ba loại giỏi; khá và trung bình, trong đó số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình .Tính số học sinh trung bình ?
b/ Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp; cuối năm học có thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp không thay đổi.
Bài 4: (1,5đ) Vẽ hai góc kề bù và biết góc = 1300 . Gọi Om là tia phân giác của góc
và On là phân giác của góc . Tính
 a) Số đo góc ? b)Số đo góc ? 
Đáp án
I Trắc nghiệm (5đ)
Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
B
C
B
B
D
B
B
B
C
A
II.Tự luận (5đ)
Câu 1: Tính được  = 
Câu 2: x - x = x = .
Bài 3: 
a/ Cách 1: Số học sinh giỏi: 48 . 25% = 12 (Hs) 
Số học sinh khá :48 . (Hs) 
Số học sinh trung bình: 48 – (12 + 16 ) = 20 (Hs) 
Cách 2: Phân số chỉ số học sinh trung bình: 1 – (25% +) = (số HS)
Số học sinh trung bình: 48. ( 20HS)
b/ Lúc đầu, số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Nếu có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi thì số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp nên 5 chính là số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh của lớp 6A là 5 : = 45 em.
Bài 4: Do hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù
Nên tia Oy nằm giữa Ox &Oz
Do đó 
b)tính được 
(hình vẽ chính xác ghi 0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docMot so de kiem tra HK II Toan 6.doc