A. MỤC TIÊU
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
- HS phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: SGK, SBT, mụ hỡnh tia số , bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập: Thước thẳng
C. TIẾN TRÌNH DAỴ HỌC
1.Ổn định TC
2. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu.
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
Minh hoạ bằng hỡnh vẽ
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
HĐ2: Tập hợp N và tập hợp N*
- Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
- Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên
N =
- Hóy cho cụ biết cỏc phần tử của N?
- Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số.
Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số
- Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a
- Giới thiệu về tập hợp N*:
- Củng cố (ghi bẳng phụ) Điền vào ô vuông các kí hiệu ;:
HĐ3: Thứ tự trong tập số tự nhiên
- HS quan sỏt tia số và trả lời cõu hỏi:?
- So sỏnh 2 và 4
- Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N.
- GV giới thiệu tổng quỏt:
- Viết tập hợp
A =
bằng cách liệt kê các phần tử.
- Yêu cầu HS làm
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 6, 8.
HĐ4. Củng cố và luyện tập:
Bài tập làm thờm:
Cho cỏc tập hợp:
( x là số chẵn cú một chữ số)
a)Viết tập hợp A và B bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử.
b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A, nhưng không thuộc B; tập hợp D các số tự nhiên thuộc B, nhưng không thuộc A
- Cỏc số 0;1;2;3;4;5;6;7. lài cỏc số tự nhiờn
- Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số
- Trờn tia gốc 0, ta đặt liên tiếp bắt đàu từ số 0, các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.
5 N 5N*
0 N 0 N
- HS quan sỏt tia số và trả lời cõu hỏi
- Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trước, liền sau
A =
- 1 HS lên bảng trình bày.
- Nhóm 1 làm bài 6.
- Nhóm 2 làm bài 8.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
1. Tập hợp N và tập hợp N*
* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N:
N =
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*:
N* =
2. Thứ tự trong tập số tự nhiên: ( SGK/7 ).
Với a,b N.
a < b="" hoặc="" b=""> atrên tia số ( tia số nằm ngang ) điểm a nằm bên trái điểm b
28; 29; 30
99; 100; 101.
Bài tập 6: SGK/7
a. 17; 18
99; 100
a; a + 1
b. 34; 35
999; 1000
b – 1; b
Bài tập 8: SGK/8
Ngày soạn: 14/8/2010 Ngày dạy: 16/8 2010 Tuần 1 : Chương I. ÔN TậP Và Bổ TúC Về Số Tự NHIÊN Tiết 1:Đ1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp a. Mục tiêu - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc. - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV: SGK, SBT ... HS: Dụng cụ học tập. c. Tiến trình dạy học 1.Ổn định TC 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1(5ph) Dặn dũ HS chuẩn bị đồ dựng học tập, sỏch vở cần thiết cho mụn học - GV giới thiệu nội dung của chương I như trong SGK HĐ2: Cỏc vớ dụ (5ph) - Cho HS quan sát Hình1 trong SGK rồi giới thiệu: ? Kể tên đồ vật trên đó. - Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK HĐ 2: Cách viết. Các kí hiệu ( 20’) - Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp . - Giới thiệu cách viết tập hợp A: - Tập hợp A có những phần tử nào ? - Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A. - Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, b, c. - Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bàng kí hiệu - Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu. - Đưa nội dung bài tập 3 lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm bài. - Lưu ý HS: 2 phần tử cách nhau bởi (;) hoặc (,) (giải thích tầm quan trọng) - Giới thiệu cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. - Lưu ý HS trong cách viết này: x là - Có thể dùng sơ đồ Ven: * Củng cố : - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ; - HS làm bài tập 1:SGK/6 HĐ3: 4. Luyện tập và củng cố: - Cho HS làm bài tập tại lớp 3;5 (SGK) Bài tập làm thờm: Bài 1: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiện lớn hơn 5 và nhỏ hơn 15 bằng hai cỏch, sau đú điền kớ hiệu vào ụ vuụng 7 A 17 A Bài 2:(Nõng cao)Cho A è M; M è N. Chứng tỏ rằng A è N - Nhận xột : Quan hệ è giũa hai tập hợp cú tớnh chất bắc cầu. - Lấy ví dụ minh hoạ tương tự như SGK - Không. - 10 A .... B = - Phần tử a, b, c a B.... - d B - Một HS lên bảng trình bày. Nhóm 1 : Làm Nhóm 2 : Làm - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. - 1 HS lên bảng trình bày. HS lờn bảng làm bài tập A è M nờn với mọi x A thỡ xM(1) M è N nờn với mọi x A thỡ xN(2) Từ (1) và (2) suy ra mọi x A thỡ xN do đú A è N 1. Các ví dụ:( SGK/4 ) 2. Cách viết. Các kí hiệu * Ví dụ: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = hoặc A = Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. * Kí hiệu: 1 A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A; 5 A, đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A. Bài tập 3: SGK/6. a B ; x B, b A, b A * Chú ý: SGK * Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên. Tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của tập hợp là: + x là số tự nhiờn (x N) +x nhỏ hơn 4 () Bài Tập 1: ( SGK/6) Cách 1: A = Cách 2: A = A è M nờn với mọi x A thỡ xM(1) M è N nờn với mọi x A thỡ xN(2) Từ (1) và (2) suy ra mọi x A thỡ xN do đú A è N - Nhận xột : Quan hệ è giũa hai tập hợp cú tớnh chất bắc cầu. 5. Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học bài theo SGK - Nắm chắc cách viết, kí hiệu về tập hợp. - Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5: SGK/6. Ngày soạn : 14/8/2010 Ngày dạy : 17/8/ 2010 Tuần 1 – Tiết 2 : Đ2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN A. Mục tiêu - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - HS phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. - Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV: SGK, SBT, mụ hỡnh tia số , bảng phụ... HS: Dụng cụ học tập : Thước thẳng c. Tiến trình daỵ học 1.Ổn định TC 2. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: HS1: - Cho ví dụ một tập hợp - Viết bằng kí hiệu - Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu. HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách Minh hoạ bằng hỡnh vẽ 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ2: Tập hợp N và tập hợp N* - Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ? - Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên N = - Hóy cho cụ biết cỏc phần tử của N? - Cỏc số tự nhiờn được biểu diễn trờn tia số. Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào - Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn bởi một điểm trờn tia số - Điểm biểu diễn số 1 trờn tia số gọi là điểm 1 - Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a - Giới thiệu về tập hợp N*: - Củng cố (ghi bẳng phụ) Điền vào ô vuông các kí hiệu ;: HĐ3: Thứ tự trong tập số tự nhiên - HS quan sỏt tia số và trả lời cõu hỏi:? - So sỏnh 2 và 4 - Nhận xột vị trớ điểm 2 và điểm 4 trờn tia số - Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N. - GV giới thiệu tổng quỏt: - Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử. - Yêu cầu HS làm - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 6, 8. HĐ4. Củng cố và luyện tập : Bài tập làm thờm: Cho cỏc tập hợp: ( x là số chẵn cú một chữ số) a)Viết tập hợp A và B bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử. b) Viết tập hợp C cỏc số tự nhiờn thuộc A, nhưng khụng thuộc B; tập hợp D cỏc số tự nhiờn thuộc B, nhưng khụng thuộc A - Cỏc số 0;1;2;3;4;5;6;7..... lài cỏc số tự nhiờn - Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số - Trờn tia gốc 0, ta đặt liờn tiếp bắt đàu từ số 0, cỏc đoạn thẳng cú độ dài bằng nhau. 5 N 5N* 0 N 0 N - HS quan sỏt tia số và trả lời cõu hỏi - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn - Quan hệ bắc cầu - Quan hệ liền trước, liền sau A = - 1 HS lên bảng trình bày. - Nhóm 1 làm bài 6. - Nhóm 2 làm bài 8. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 1. Tập hợp N và tập hợp N* * Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = * Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*: N* = 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên: ( SGK/7 ). Với a,b ẻN. a a trờn tia số ( tia số nằm ngang ) điểm a nằm bờn trỏi điểm b 28; 29; 30 99; 100; 101. Bài tập 6: SGK/7 a. 17; 18 99; 100 a; a + 1 b. 34; 35 999; 1000 b – 1; b Bài tập 8: SGK/8 HĐ 5 Hướng dẫn học ở nhà : - Học bài theo SGK - Làm các bài tập còn lại trong SGK - Làm bài tập 14; 15 SBT. Ngày soạn: 14/8/2010 Ngày dạy: 1 /8/2010 Tuần 1: Tiết 3 :GHI SỐ TỰ NHIấN a. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí - Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30 - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : GV: SGK, SBT, bảng số La Mó từ 1 đến 30 ... HS: Đồ dựng học tập c. Tiến trình dạy học 1. Ổn định TC 2. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: HS1: - Viết tập hợp N và N* - Làm bài tập 7: SGK/8 HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N* - Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách. Sau đú biểu diễn cỏc phần tử của tập hợp B trờn tia số. Đọc tờn cỏc điểm ở bờn trỏi điểm 3 trờn tia số GV nhận xột bài của HS 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 2. Số và chữ số - Cho ví dụ một số tự nhiên. - Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên ? - Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ? GV Ghi bảng 1 lờn bảng phụ - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK. * Củng cố: - Đưa nội dung bài tập 11 lên bảng phụ. Hóy cho biết cỏc chữ số của số 3895? - Chữ số hàng chục? -Chữ số hàng trăm HĐ 3: Hệ thập phân - Đọc mục 2 SGK - Nhắc lại: + Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. + Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong hệ thập phân. + Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau thì có những giá trị khác nhau. * Củng cố : - HS làm ? HĐ 4: Chú ý – Cách ghi số La mã - Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc - Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ; XXIX Mỗi số I.X cú thể viết liền nhau khụng quỏ 3 lần, yờu cầu HS lờn bảng viết cỏc số La Mó từ 1 đến 10 - Viết các số sau bằng số La mã: 26 ; 28. GV chia mỗi bàn 1 nhóm trả lời các câu hỏi : ? Viết các số La Mã từ 11 – 30 GV đưa nội dung bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30. - HS làm bài tập 12 ; 14 : SGK/10 - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 .... - Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 - Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số - Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ. Số trăm: 38 Chữ số hàng trăm: 8 Số chục:389 Chữ số hàng chục: 9 - HS đọc - Làm ? : 99 ; 987 - Đọc: 14 ; 27 ; 29 - Viết: XXVI ; XXVIII - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét. - HS đọc. - 2 HS lên bảng trình 1. Số và chữ số - Với 10 chữ số ta ghi được mọi số tự nhiên. - Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba, chữ số. * Chú ý: SGK/9. 2. Hệ thập phân = a.10 + b = a.100 + b.10 + c 3. Chú ý – Cách ghi số La Mã: ( SGK/9-10 ) Bài tập 12: SGK/10 Bài tập: 14: SGK/10 HĐ 4: Luyện tập củng cố: Yờu cầu HS nhắc lại chỳ ý trong SGK. Bài tập : Dựng ba chữ số 0;6;8 viết tất cả cỏc số cú ba chữ số, trong mỗi số đều khỏc nhau. Dựng ba chữ số 3;5;7 viết tất cảc cỏc số cú hai chữ sụ, trong mỗi số cỏc chữ số đều khỏc nhau. Bài 2:Dựng chữ số La Mó để viết : Cỏc số chẵn từ 20 đến 30 Cỏc số le từ 21 đến 31 HĐ5. Hướng dẫn các bài tập về nhà - Về nhà học bài. - Nắm chắc các nội dung đã học. - Làm bài tập 13 ; 14 ; 15 SGK - Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT Ngày soạn: 21/8/2010 Ngày dạy: 23/8/2010 Tuần 2- Tiết 4 : Đ4 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con I. Mục tiêu - Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu . - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu II. Chuẩn bị đồ dựng dạy học GV: SGK, SBT ... HS: Ôn tập các kiến thức cũ. III. Cỏc hoạt động dạy học: Ổn định TC Kiểm tra bài cũ HĐ1` HS1: - Làm bài tập 14: SGK/10 ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120 HS2: - Viết giá trị của số trong hệ thập phân - Làm bài tập 23: SBT/6 ( Cho HS khá giỏi ... 100 = 133 46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 BT 49 (SGK-Tr 24): a) 321–96 = (321 + 4) – (96 + 4) = 325 – 100 = 225 b)1354 –997=(1354+3)–(997+3) = 1357–1000 = 357 BT 50 (SGK-Tr24): ẹaựp soỏ : 168 ; 35 ; 26 ; 17 ; 514 BT 51 (SGK-Tr 25): 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4/ Cuỷng coỏ: ẹeồ giaỷi nhanh choựng vaứ chớnh xaực moọt baứi toaựn caàn phaỷi quan saựt vaứ nhaọn xeựt ủeà baứi kyừ lửụừng trửụực . 5/ Hửụựng daón về nhà : - Veà nhaứ laứm caực baứi taọp ụỷ phaàn luyeọn taọp 2 trang 25 . - Vẫn mang máy tính bỏ túi . Ngày soạn : 4/9/2010 Ngày dạy : 7/9/2010 Tuần 4 Tiết 11 LUYỆN TẬP 2 I- Muùc tieõu: - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư . - Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm và tính toán cho HS . - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế . II- Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ: ghi BT 53, vẽ các nút của máy tính bỏ túi ; máy tính bỏ túi . - HS: Giấy nháp, máy tính bỏ túi . III- Hoạt động daùy hoùc: 1/ ổn định tổ chức: 2/ Kieồm tra baứi cũ: Phaựt bieồu veà pheựp chia hai soỏ tửù nhieõn (Pheựp chia heỏt vaứ pheựp chia coự dử) Toồng quaựt ? 3/ Baứi mụựi : Hoạt động 1: Luyện tập . - Gọi 1HS đọc y/c của ý a BT 52 . - Y/c 2HS lên chữa 2 ý - Tương tự gọi 2 HS lên làm ý b . - Gọi 2HS lên làm ý c . - GV cuỷng coỏ laùi nhaọn xeựt cuỷa hoùc sinh cho caỷ lụựp vaứ nhaộc laùi vieọc quan saựt kyừ moọt ủeà baứi toaựn ủeồ bieỏt aựp duùng caựch giaỷi chớnh xaực, nhanh, goùn . - GV treo bảng phụ ghi đầu bài 53 và y/c 1HS đọc đề bài sau đó tóm tắt lại nội dung bài toán . - GV có thể gọi ý cho HS cách giải - Gọi 1 vài HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng . - GV gọi lần lượt 2 hS đọc đề bài 54 . - Gọi 1 HS tóm tắt bài toán . - Muốn tính được số toa ít nhất ta phải làm thế nào ? - Y/c 1HS lên giải . - GV treo bảng phụ vẽ các nút của máy tính bỏ túi sau đó hướng dẫn HS thực hiện phép tính như SGK . - Y/c HS dùng máy tính làm BT 55 . - GV quan saựt nhaọn ủũnh keỏt quaỷ . - 1HS đọc y/c. Các HS khác chú ý và suy nghĩ tìm cách giải . - 2HS lên bảng thực hiện . - 2HS lên thực hiện y/c của GV . - 2HS lên chữa ý c . - HS dưới lớp chú ý lắng nghe . - 1HS thực hiện theo y/c của GV . - lần lượt 2HS lên bảng chữa 2 ý dưới sự hướng dẫn của GV . - HS dưới lớp làm ra nháp sau đó nhận xét làm của bạn và bổ xung nếu có . - 2HS lần lượt đọc to và rõ ràng BT 54 . - 1HS tóm tắt bài toán . - Ta phải tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ. Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi to. Từ đó xác định số toa cần tìm - 1HS lên - HS chú ý lắng nghe và quan sát cách thực hiện . - Hoùc sinh sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi tính kết quả sau đó lần lượt từng HS trả lời . BT 52 (SGK-Tr 25): Tớnh nhaồm : 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7 . 100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) . ( 25 . 4) = 4 . 100 = 400 b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) = 5600 : 100 = 56 c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 BT 53 (SGK-Tr 25): a) 21000 chia cho 2000 ủửụùc 10 coứn dử. Vaọy Taõm mua ủửụùc nhieàu nhaỏt 10 vụỷ loaùi I . b) Neỏu mua vụỷ loaùi II thỡ Taõm seừ mua ủửụùc 21 000 : 1500 = 14 (vụỷ) BT 54 (SGK-Tr 25): Soỏ ngửụứi ụỷ moói toa:8.12=96(ngửụứi) 1000 : 96 = 10 dư 40 Vaọy caàn ớt nhaỏt 11 toa mụựi chụỷ heỏt soỏ khaựch BT 55 (SGK-Tr 25) - Vận tốc của ô tô là : 288 : 6 = 48 (km/h) - Chiều dài của miếng đất HCN là : 1530 : 34 = 45 (m) 4/ Cuỷng coỏ : - Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng . - Phép chia là phép toán ngược của phép nhân . - Trong pheựp chia heỏt: Neỏu moọt soỏ tửù nhieõn a chia heỏt cho soỏ tửù nhieõn b ạ 0 thỡ tớch a nhaõn vụựi baỏt kyứ soỏ tửù nhieõn naứo cuừng chia heỏt cho b . Vớ duù: 12 chia heỏt cho 6 thỡ 12 . 8 = 96 cuừng chia heỏt cho 6 5/ Hửụựng daón về nhà: - Ôn lại kiến thức về phép trừ và phép nhân . - Đọc “ Câu chuyện về lịch” Tr 26 SGK . - Veà nhaứ xem kyừ laùi baứi ủaừ hoùc vaứ xem trửụực baứi Luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn . Ngày soạn: 4/9/2010 Ngày dạy: 10/9/2010 Tuần 4 Tiết 12 Đ7. LUếY THệỉA VễÙI SOÁ MUế Tệẽ NHIEÂN NHAÂN HAI LUếY THệỉA CUỉNG Cễ SOÁ I- Muùc tieõu: - Hoùc sinh naộm ủửụùc ủũnh nghúa luừy thửứa , phaõn bieọt ủửụùc cụ soỏ vaứ soỏ muừ , naộm ủửụùc coõng thửực nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ . - Hoùc sinh bieỏt vieỏt goùn moọt tớch coự nhieàu thửứa soỏ baống nhau baống caựch duứng luừy thửứa , bieỏt tớnh giaự trũ cuỷa caực luừy thửứa , bieỏt nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ . - Hoùc sinh thaỏy ủửụùc lụùi ớch cuỷa caựch vieỏt goùn baống luừy thửứa . 1/ Kieỏn thửực cụ baỷn: ẹũnh nghúa luừy thửứa , nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ 2/ Kyừ naờng cụ baỷn: Reứn luyeọn kyừ naờng vieỏt goùn tớch caực thửứa soỏ baống nhau , tớnh giaự trũ moọt luừy thửứa , nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ . 3/ Thaựi ủoọ: Tớnh caồn thaọn khi tớnh giaự trũ moọt luừy thửứa ,tớnh chớnh xaực khi laứm baứi khoõng nhaàm laón giửừa luừy thửứa vaứ tớnh nhaõn II- Chuẩn bị của GV và HS: - GV bảng bình phương, lập phương của 1 số tự nhiên đầu tiên . - HS: Giấy nháp . III- Hoạt động daùy hoùc: 1/ ổn định tổ chức: 3/ Baứi mụựi: Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : - ẹaởt vaỏn ủeà : Trong pheựp coọng nhieàu soỏ haùng baống nhau ta coự theồ vieỏt goùn thaứnh pheựp nhaõn . Vớ duù :3 + 3 + 3 + 3 = 3 . 4 Vaọy khi nhaõn nhieàu thửứa soỏ baống nhau chaỳng haùn nhử 3 . 3 . 3 . 3 ta coự theồ vieỏt goùn? - Giụựi thieọu luừy thửứa ,cụ soỏ , soỏ muừ . - Giụựi thieọu caựch ủoùc - GV nhaỏn maùnh : Trong moọt luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn (ạ 0) Cụ soỏ cho bieỏt giaự trũ cuỷa moói thửứa soỏ baống nhau . Soỏ muừ cho bieỏt soỏ lửụùng caực thửứa soỏ baống nhau - GV treo bảng phụ ?1 và gọi từng HS lên bảng điền vào ô trống . - HS chú ý lắng nghe - HS suy nghĩ . Sau đó 1 HS đọc KN luỹ thừa . - HS chú ý quan sát để biết được các thành phần của 1 luỹ thừa . - HS chú ý lắng nghe . - Từng HS lên bảng điền vào ô trống . 1- Luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn : Ngửụứi ta vieỏt goùn 3.3.3.3 = 34 a.a.a = a3 Ta goùi 34 ; a3 laứ moọt luừy thửứa * Luừy thửứa baọc n cuỷa a laứ tớch cuỷa n thửứa soỏ baống nhau ,moói thửứa soỏ baống a : an = (a ạ 0) Cụ soỏ an Soỏ muừ Luừy thửứa a: goùi laứ cụ soỏ n goùi laứ soỏ muừ ?1 Luừy thửứa Cụ soỏ Soỏ muừ Giaự trũ 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 4 Chuự yự : + a2 coứn ủửụùc goùi laứ a bỡnh phửụng (hay bỡnh phửụng cuỷa a) +a3coứn ủửụùc goùi laứ a laọp phửụng (hay laọp phửụng cuỷa a) Quy ửụực : a1 = a Hoạt động 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . - Y/c HS vieỏt tớch 23 . 22 ; a4 . a3 cho hoùc sinh tớnh vaứ nhaọn xeựt veà lieõn heọ cuỷa hai luừy thửứa - Cho hoùc sinh dửù ủoaựn daùng toồng quaựt : am . an = ? - GV nhaỏn maùnh : Giửừ nguyeõn cụ soỏ Coọng (chửự khoõng nhaõn) caực soỏ muừ - Y/c 2HS lên bảng làm ?2 . - Gọi 1 vài HS nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng - Hs thực hiện dưới lớp sau đó 2HS lên bảng trình bày . - 1 vài HS nêu dự đoán của mình . - HS chú ý lắng nghe . - 2HS lên bảng làm ?2 - 1vài HS nhận xét và bổ xung nếu có . II.- Nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ: VD: 23.22=(2.2.2).(2.2) = 25 a4.a3= a.a.a.a.a.a.a = a7 *Toồng quaựt: am . an = am + n 4 Chuự yự : Khi nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ , ta giửừ nguyeõn cụ soỏ vaứ coọng caực soỏ muừ . ?2 Viết tích của hai luỹ thừa sau thành 1 luỹ thừa . x. x= x= x a. a = a = a 4/ Cuỷng coỏ: Baứi taọp 57 a ; 60 a Tỡm soỏ tửù nhieõn a ,bieỏt a2 = 35 ; a3 = 27 5/ Hửụựng daón daởn doứ: - Học thuộc lý thuyết . - Baứi taọp 57 ; 58 ; 59 ; 60 b,c (SGK-Tr 28) . Ngày soạn:11/9/2010 Ngày dạy: 13/9/2010 Tuần5 Tiết 13 LUYEÄN TAÄP I- Muùc tieõu: 1/ Kieỏn thửực cụ baỷn: ĐN luừy thửứa, nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ vaứ quy ửụực a1 = a . 2/ Kyừ naờng cụ baỷn: Reứn luyeọn kyừ naờng vieỏt goùn tớch caực thửứa soỏ baống nhau , tớnh giaự trũ moọt luừy thửứa , nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ . 3/ Thaựi ủoọ: Tớnh caồn thaọn khi tớnh giaự trũ moọt luừy thửứa ,tớnh chớnh xaực khi laứm baứi khoõng nhaàm laón giửừa luừy thửứa vaứ tớnh nhaõn II- Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, các dạng BT . - HS: Giấy nháp. Các quy tắc đã học . III- Hoạt động daùy hoùc: 1/ ổn định tổ chức: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ lớp : 2/ Kieồm tra baứi cũ: Hoùc sinh laứm baứi taọp veà nhaứ 57 b , c , d ; 60 b , c Tỡm x bieỏt : x2 = 81 3/ Baứi mụựi : Hoạt động 1: Luyện tập . - Nhaộc laùi luừy thửứa cuỷa moọt soỏ - Cuỷng coỏ : Vieỏt 20 trieọu dửụựi daùng luừy thửứa . 20 trieọu = 2.10 trieọu = 2.107 - Nhaộc laùi coõng thửực nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ - Chuự yự : a = a1 - ẹeồ so saựnh hai luừy thửứa khaực cụ soỏ ta phaỷi tớnh giaự trũ cuỷa chuựng roài so sánh . - Chia lớp làm 4 nhóm và y/c một ý sau đó cử đại diện lên bảng trình bày . - Y/c 1 HS đứng dậy nhận xét kết quả phần gợi ý. Nừu không nhận xét được thì gợi ý số chính giữa của kết quả luỹ thừa chính là số thừa số có trong luỹ thừa và hai phía dảm dần về số 1. - Y/c HS dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả - Hoùc sinh laứm vaứ giaỷi thớch caựch laứm - Hoùc sinh cho nhaọn xeựt veà sửù lieõn heọ giửừa soỏ muừ cuỷa luừy thửứa vaứ soỏ chửừ soỏ 0 . - Hoùc sinh : am . an = am+n - Hoùc sinh thửùc hieọn baứi taọp vào nháp sau đó nhận xét bài làm cuả các bạn trên bảng . - Hoùc sinh laứm vaứ giaỷi thớch caựch laứm - HS hoạt động theo nhóm sau đó cử đại diện lên bảng trình bày . - HS nhận xét. Nừu không nhận xét được thì lắng nghe gợi ý của GV . - Hoùc sinh kiểm tra keỏt quaỷ bằng máy tính bỏ túi . BT 61 (SGK-Tr 28): 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 27 = 33 64 = 82 = 26 = 43 ; 81 = 92 = 34 100 = 102 BT 62 (SGK-Tr 28): a) 102 = 100 103 = 1 000 104 = 10 000 105 = 100 000 106 = 1 000 000 b) 1 000 = 103 ; 1000 000 =106 1 tổ = 109 ; = 1012 BT 63 (SGK-Tr 28): Caõu ẹuựng Sai a) 23. 22 = 26 x b) 23. 22 = 25 x c) 54. 5 = 54 x BT 64 9SGK-Tr 29): 23 . 22 . 24 = 29 102 . 103 . 105 = 1010 x . x5 = x6 a3 . a2 . a5 = a10 BT 65 (SGK-Tr 29): a) Có 23 = 8 ; 32 = 9 => 23< 32 b) Có 24 =16 ;42 =16 => 24 = 42 c) Có 25 = 32;52 =25 => 25 > 52 d) Có 210=1024;100=> 210>100 BT 66 (SGK-Tr 29): 112 = 121 ; 1112 = 12 321 => Vaọy : 11112 = 1 234 321 4/ Cuỷng coỏ: - Nhaộc laùi coõng thửực nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ . - Quy ửụực : a1 = a 5/ Hửụựng daón daởn doứ: - Ôn tập quy tắc nhõn luỹ thừa cùng cơ số . - Xem baứi : “Chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ ”.
Tài liệu đính kèm: