Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 39 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 39 (bản 2 cột)

I - Mục tiêu :

 -HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .

-HS phân biệt được các tập hợp N và N* ,biết sử dụng các kí hiệu ; ,biết viết số tự nhiên liền sau liền trước 1 số tự nhiên

 II -Các hoạt động trên lớp:

 1 - Chuẩn bị:

GV: SGK- phiếu học tập .

HS: SGK

1 - Kiểm tra bài cũ:

HS1: - Cho 1 ví dụ về tập hợp ? Làm bài tập 4 / SGK-trang 6

-Hỏi thêm : tìm 1phần tử thuộc H mà không thuộc M ? Tìm 1 phần tử vừa thuộc H vừa thuộc M ?

-Viết tập các số tự nhiên lớn hơn3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách ?

HS2: - Đọc kết quả bài 5 ?

- Cho hình vẽ bên , viết tập hợp M bằng 2 cách ? M

 2-Bài mới : Tập hợp các số tự nhiên

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

ND1 : Tập hợp N; N*

HĐ1 : Nêu các số tự nhiên và tập hợp các số t/n ký hiệu như thế nào ?

? Điền dấu và vào 12 N ; ¾ N

? Một em biểu diễn các số tự nhiên trên tia số

Các điểm lần lượt gọi điểm 0;1;2;3;4 1 em khác bd điểm 4;5;6; Vậy số t/n được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số

Hđ2 : gthiệu tập hợp N* = x N / x 0

? Nhận xét tập N N* ở chổ nào ?

? Điền vào ô vuông k/hiệu và

 5 N*; 5 N ; 0 N* ; 0 N

ND2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

GV quay lại tia số và cho hs nhận xét điểm biểu diễn nhỏ hơn đứng bên nào điểm biểu diễn lớn

 hơn

? Điền dấu <;> vào ô vuông

 3 9 ; 15 7

Hđ2 gthiệu ký hiệu ;

? Viết A = x N / 6 x 8 bằng cách liệt kê các phần tử của nó

Hđ3 Gv gthiệu số liền trướ và liền sau chỉ hơn kém nhau 1 đơn vị

? Làm bài 6

Gthiệu 2 số t/n liên tiếp

? Làm ?

? Trong các số t/n số nào nhỏ nhất

? Trong các số t/n có số lớn nhất không ? vì sao

? Số t/n có bao nhiêu phần tử

?Gọi hs đọc mục d; e trong sgk

 0 ;1 ;2; ;3 ;4; 5 ; . . .

Ký hiệu là N

12 N ; ¾ N

Vẽ tia số và bd 0; 1; 2; 3

 Vẽtia số và bd 4 ;5 ;6

Nhận xét

5 N* ; 5 N

0 N* ; 0 N

Hs đọc mục a/

Bên trái

 3 < 9="" ;="" 15=""> 7

 A = 6 ; 7 ; 8

Hs thực hiện

Số 0

Không có

Vô số phần tử

 

doc 48 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 39 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
 I- Mục tiêu 
-Hs làm quen với k/n tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thểhay một tập hợp cho trước 
-Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán biết sử dụng 
-Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác đẻâ viết tập hợp 
 II- Tiến trình lên lớp 
1-Chuẩn bị :
2-Bài cũ :
3-Bài mới : TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
ND1: Các ví dụ 
GV:Cho hs quan sát trên bàn học của mình và kể những đồ vật trên bàn ?
Gv gthiệu tập hợp các đồ vật trên bàn ,vd sgk
ND2: Cách viết và các kí hiệu 
HĐ1: gv gthiệu cách viết tập hợp A các số t/n nhỏ hơn 4
Gthiệu các số 0,1,2,3 là phần tử của tập hợp A 
Gthiệu k/hiệu và cách đọc 
Gv: viết t/hợp B =vàđiền vào ô vuông
 HĐ2:Thông qua 2 vd trên nhận xét cách viết một tập hợp như thế nào ?
?Muốn để ngừơi đọc biết đó là một tập hợp thì ký hiệu như thế nào?
?Giữa các ptử là số hay chữ ta phân biệt bằng dấu gì ?
?Mỗi ptử của 1 t/hợp được viết mấy lần ?
và thứ tự của các ptử viết như thế nào ?
HĐ3: Gv hd cách viết t/hợp:liệt kê , t/c đ/trưng
?Viết t/hợp A các số t/n nhỏ hơn 4 ?
Gvnói rõ t/c đ/trưng cho các p/tử của 1 t/hợp là t/c mà nhờ đó ta nhận được ptử thuộc t/hợp ptử nào không thuộc t/hợp
Hs đọc nhận xét sgk
? Làm bài 1 sgk
Gv: viết t/hợp ngoài ra còn minh họa bằng vòng kín như hình 2 sgk ,gthiệu viết t/hợp bằng sơ đồ Ven
Hs làm bài 4/6 sgk
Hs quan sát rồi trả lời 
Lấyv/d tập hợp ngoài sgk
Hsqsát và viết theo k/h
Trảlời 3oA ,aoB, 7oA, 1oB, oA,
o B
Hs nhận xét cách viết t/hợp, ptử số “;”, ptử chữ “,”
Một lần không lặp lại
Không thuộc vào thứ tự
Hs qsát và viết
Lkê A= 
T/cđ/trgA=
Đọc nhận xét và nhắc lại 2 cách viết t/hợp
Hs thực hiện
Hs biết thêm cách viết t/hợp bằng sơ đồ Ven 
Và ngược lại
4-Củõng cố : 
-Làm ?1 : D =, 2 D , 10 D 
-Lám ?2 : C =
-Chia lớp ra làm 2 nhóm
 Nhóm1 :Biễu diễn các ptử của t/hợp A btập 1 bằng sơ đồ Ven
 Nhóm 2 : Biễu diễn các ptử của t/hợp chữ cái của bài 2 bằng sơ đồ Ven
5-Hướng dẫn 
-Hs về nhà tự tìm vd về t/hợp 
-Làm btập 3,5 sgk
-Các ptử cùng 1 t/hợp không nhất thiết phải cùng loại , 
 chẳng hạn : A= 
-Sơ đồ Ven là mộ t đường cong khép kín , không tự cắt , mỗi ptử của t/hợp được biễu diễn 1 điểm bên trong đường cong đó
-Cách minh họa nói trên rất trực quan khi n/cứu về tập con về giao của hai t/hợp 
-Hs khá làm bài 6,7,8 sbt
-Về nhà xem trước bài “Tập hợp các số t/n ”
**************************************************************
Tiết 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I - Mục tiêu :
 -HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
-HS phân biệt được các tập hợp N và N* ,biết sử dụng các kí hiệu ; ,biết viết số tự nhiên liền sau liền trước 1 số tự nhiên 
 II -Các hoạt động trên lớp:
 1 - Chuẩn bị: 
GV: SGK- phiếu học tập .
HS: SGK
1 - Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Cho 1 ví dụ về tập hợp ? Làm bài tập 4 / SGK-trang 6
-Hỏi thêm : tìm 1phần tử thuộc H mà không thuộc M ? Tìm 1 phần tử vừa thuộc H vừa thuộc M ? 
-Viết tập các số tự nhiên lớn hơn3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách ?
Ÿ 6 Ÿ 4
 Ÿ0 Ÿ2
 Ÿ8
HS2: - Đọc kết quả bài 5 ?
- Cho hình vẽ bên , viết tập hợp M bằng 2 cách ? M
 2-Bài mới : Tập hợp các số tự nhiên
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : Tập hợp N; N* 
HĐ1 : Nêu các số tự nhiên và tập hợp các số t/n ký hiệu như thế nào ? 
? Điền dấu Ỵ và Ï vào 12 N ; ¾ N 
? Một em biểu diễn các số tự nhiên trên tia số 
Các điểm lần lượt gọi điểm 0;1;2;3;4 1 em khác bd điểm 4;5;6; Vậy số t/n được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số 
Hđ2 : gthiệu tập hợp N* = {x Ỵ N / x ¹ 0 }
? Nhận xét tập N ¹ N* ở chổ nào ?
? Điền vào ô vuông k/hiệu Ỵ và Ï 
 5 N*; 5 N ; 0 N* ; 0 N
ND2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
GV quay lại tia số và cho hs nhận xét điểm biểu diễn nhỏ hơn đứng bên nào điểm biểu diễn lớn
 hơn 
? Điền dấu vào ô vuông 
 3 9 ; 15 7
Hđ2 gthiệu ký hiệu £; ³ 
? Viết A = { x Ỵ N / 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó 
Hđ3 Gv gthiệu số liền trướ và liền sau chỉ hơn kém nhau 1 đơn vị 
? Làm bài 6
Gthiệu 2 số t/n liên tiếp 
? Làm ? 
? Trong các số t/n số nào nhỏ nhất 
? Trong các số t/n có số lớùn nhất không ? vì sao 
? Số t/n có bao nhiêu phần tử 
?Gọi hs đọc mục d; e trong sgk 
0 ;1 ;2; ;3 ;4; 5 ; . . . 
Ký hiệu là N 
12 Ỵ N ; ¾ Ï N 
Vẽ tia số và bd 0; 1; 2; 3 
 Vẽtia số và bd 4 ;5 ;6
Nhận xét 
5 Ỵ N* ; 5 Ỵ N 
0 Ï N* ; 0 Ỵ N 
Hs đọc mục a/ 
Bên trái 
 3 7 
 A = { 6 ; 7 ; 8 } 
Hs thực hiện 
Số 0
Không có 
Vô số phần tử 
- Củng cố : 
Làm bài 8/8
- Hướng dẫn : 
Làm bài 7 ; 9 ; 10 / 8
Hd bài 9 : 7 ; 8 và a ; a+1 
Hd bài 10 : 4601 ; 4600 ; 4599; a+2; a+1 ; a 
Bài hs khá : 14 ; 15 ; /sgk 
*************************************************************************
Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
I - Mục tiêu :
 -Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ tp, hiểu rõ trong hệ tp, gtrị của mỗi chsố trong một số thay đổ theo vị trí 
 -Hs biết đọc và viết các số La Ma õkhông quá 30
 -Hs thấy được ưu điểm của hệ tp trong việc ghi số và tính toán 
Tiến trình lên lớp :
Chuẩn bị :
Baì cũ :
-Viết N và N* - làm bài 7 ? ,Viết t/hợp A có xN, xN*, (A=)
-Viết t/hợp Bcác số t/n không vượt quá 6 bằng hai cách, sau đó bd chúng trên tia số . Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số 
- Có số t/n nhỏ nhất không ? và lớn nhất ? Làm bài 10 sgk 
3 - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
D1 : Số và chữ số 
HĐ2: Lấy 3895 để p/biệt số và chữ số
Gthiệu số trăm, chsố hàng trăm, số chục , chsố hàng chục 
Cũng cố bàí116 và có nhận xét gì? 
ND2: Hệ tphân 
HĐ1:Gthiệu hệ tp trong sgk
Gv nhấn mạnh : gtrị của mỗi chữ số trg 1 sốvừa thuộc vào bản thân nó và vừa thuộc vàovị trí của nó trg số 
Hđ2: gvviết 253 rồi viết gtrị của số đó dưới dạng tổng cuả các hàng đơn vị 
? Làm ?
ND3: Cách ghi số La Mã 
HĐ1:Cho hs đọc số LaMã trên mặt đồ hồ 
GV: gthiệucác chữ I,V,Xvàđặc biệt IV,IX
Ngoài 2số IV, IX ra thì mỗi số còn lại trên mặt đồ hồ có giá trị bằng tổng các chữ số của nó
Hđ2:gthiệu các số La Mã từ 1 đến 30
Các nhóm chsố IV,IX,I,V,X là phần để tạo nên số La Mã .Gtrị số La Mã là tổng các thành phần của nó
XVIII= X+V+I+I+I=10+5+1+1+1=18
XXIV= ?
?Số La Mã có gì khác số tự nhiên
Đọc: XIV,XXVII,XXIX,ra số t/n 
Viết :26; 28; ra số La Mã
5 , 2 , 3 , 4 . . .
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
Số trăm 38
Chsố hàng trăm8
Cả lớp làm , chú ý 
Hsbiết cách ghi hệ tp
253=200+30+5
222= ?
 ab= a. 10+ b
 abc = ?
Hs qsát rồi tính 
Hs nhìn đồng hồ đọc
Cho hs ghi từ 1đến10
Từ 10 đến20
Từ 20 đến30
Thực hiện 
Hs trả lờitheo câu hỏi
- Cũng cố : Cho hs làm bài 12, 13asgk
 5 - Hướng dẫn : Làm bài 13b (1023)
 Làm bài 14 (102; 120; 201; 210)
	 Làm bài 15c)IV= V- I
	 V=VI- I
	 VI – V= I
N/cứu bài “Có thể em chưa biết”
 -Số ptử của một t/hợp-t/hợp con 
**************************************************************
Tiết 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
I - Mục tiêu :
Hs hiểu được 1 t/h có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có thể có vô số ptử
Cũng có thể không có ptử nào, hiểu được k/n t/h ợp con và k/n 2 t/h bằng nhau 
- Hs biết tìmsố ptử của 1 t/h, biết kt 1 t/h là t/h con hoặc không là t/h con của t/h cho trước, biết viết 1 vài t/h con của 1 t/h cho trước 
- Biết sử dụng đúng các ký hiệu và 
Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu 
II - Tiến trình lên lớp 
Chuẩn bị :
Bài cũ :
-Làm bài 14: Viết gtrị của số abcd trong hệ tphân 
-Làm bài 13b)
-Làm bài 15
3- Bài mới :SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘTTẬP HỢP-TẬP HỢP CON 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
ND1: Số ptử của một t/h
Hđ1:Nêu vd sgk ?Tìmsố lượng các ptử của mỗi t/h
?Vậy 1 t/h có thể cómấy ptử
? Làm ?1 
Hđ2: nêu ?2. Tìm số t/n x khi x+5=2 ?
?Nếu gọi Alà t/h các số t/n x mà x+5=2 thìAcó ptử nào không ?
Gv gọi Alà t/h rỗng , ký hiệu 
? Làm bài 17
ND2: Tập hợp con
Hđ1:cv nêu vd trong sgk 
? Nhận xét các ptử của 2 t/h có gì đặc biệt
Gvgthiệu t/h con : E 
Đọc :E là t/h con của F, F chứa E
Gv minh họa bằng sơ đồ Ven rút ra kluận
ChoM=Viết t/h con củaM có 1ptử
Dùngđể thể hiện qhệ giữat/h con với M
? cách đọc ?
Chú ý khi dùng kí hiệu
Viếtkhông viết aM màaM
 ?Làm ?3
Hđ2: thông qua ?3 gthiệu 2 t/h bằng nhau
?Vậy khi nào thì 2 t/h bằng nhau
Hs nêu vdvà đưa ra kluận
Hs thực hiện
Hsphấn đoán
Không có x để x+5=2
Đọc phần chú ýcả lớp cùng làm
Các ptử của E có trong t/h F
Qsát và rút ra kluận
M
A=B
3 - Cũng cố : Làm bài 16 
5- Hướng dẫn : Bài 18 (không thể nói A= , vì Acó 1 ptử )
 Bài 19 (A=)
 P M (B=)
 Bài 20 :a) 15=A
 N Viết qhệ giưã 3 t/h ở hình vẽ
**************************************************************
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu : 
Cũng cố và khắc sâu các kiến thức về t/h 
Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào bài tập 
Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các ký hiệu 
II - Tiến trình lên lớp 
Chuẩn bị 
Bài cũ : T/h như thế nào gọi là t/h rỗng ? Làmbài 18 sgk
 T/h như thế nào gọi là t/h con của 1 t/h ? bài 19 sgk
 Bài 20 sgk
 3- Bài mới : 	 LUYỆN TẬP 
Ho ...  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . 
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra :1 tiết – Môn : số học 
Lớp :. . . . . . . . . . . . . 	 Thời gian : 45 phút 
Điểm
Lời phê của cô giáo
	Đề 2 : 
1 – Điền dấu x vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
sai
a) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 6
b) Số có chữ số tận cùng bằng 6 thì chia hết cho 2
c) Số chia hết cho 2 là hợp số
d) Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
2 – Điền , = ,Vào ô vuông thích hợp
a) 12 + 52 + 62 22 + 32 + 72
b) 23.(2 + 3 ) 23 + 33
c) (1 + 2 + 3 )2 13 + 23 + 33
3 – Khoanh tròn kết quả đúng : 
 a)BCNN(20, 24) a/120, b/20, c/23 . 31 . 5 1 d/ 420
 b)ƯCLN (20, 24) a/ 6, b/ 22 . 50, c/24, d/ 4
 c) BCNN(20, 24) x ƯCLN (20,24) a/ 248, b/ 480, c/23. 30. 51 
4 – a) Tìm tất cả các số tự nhiên x,y sao cho x.y = 46 và x < y 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . 
 b ) Tìm k Ỵ N sao cho k 12 và 0 < k < 40 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 c ) Tìm d Ỵ N sao cho 15 (d – 1 ) 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . 
– Số đội viên của học sinh khối 7B là 1 số nhỏ hơn 250 mỗi lần xếp hàng 3 , 5, 7 thì vừa đủ . Tính số đội viên của khối 7B
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Đáp án :
Điền dấu x vào ô thích hợp :(0,5 x 4 = 2,0 điểm ) 
Câu
Đúng
sai
a) Số có chữ số tận cùng bằng 6 thì chia hết cho 2 
đ
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 6 
s
c) Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
đ
d) Số chia hết cho 2 là hợp số 
s
2 – Điền , = ,Vào ô vuông thích hợp :( 0,5 x 3 = 1,5 diểm )
a) (1 + 2 + 3 )2 13 + 23 + 33 (=)
12 + 52 + 62 22 + 32 + 72 (=)
c) 23.(2 + 3 ) 23 + 33 ( >)
3 – Khoanh tròn kết quả đúng : ( 0,5 x 3 = 1,5) 
a) ƯCLN (20, 24) = 6, = 22 . 50, = 24, = 4 (4)
b) BCNN(20, 24) = 120, =20, = 23 . 31 . 5 1 = 420 (120)
c) BCNN(20, 24) x ƯCLN (20,24) = 248, = 480, =23. 30. 51 (480)
4 – a) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho a . b = 46 và a < b 
(Hai cặp 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm, Tìm Ư(46) 0,5 điểm ) 
 Với a, b Ỵ N ,và a . b = 46 thì :U(46) = .{ 1, 2, 23, 46 } 
 a = 1 a = 2 . 
 b = 46 => a. b = 1. 46 = 46 , b = 23 . => a. b = 2.23 = 46 
b ) Tìm x Ỵ N sao cho x 12 và 0 < x < 40 
	 ( Tìm B(12) 0,25đ, vì 0,5 đ , tìm x 0,25 đ )
 B(12) + {0; 12; 24; 36; 48; }, vì x Ỵ N , x 12 và 0 < x < 40 
 Nên x Ỵ { 12, 24, 36} 
 c ) Tìm y Ỵ N sao cho 15 (x – 1 ) ( 1điểm)
(x – 1 ) Ỵ Ư(15) ={1, 3, 5, 15 } => x Ỵ { 2, 4, 6, 16 }
– Số đội viên của học sinh khối 7B là 1 số nhỏ hơn 300 mỗi lần xếp hàng 3 , 5, 7 thì vừa đủ . Tính số đội viên của khối 7B
Tìm BCNN(3, 5, 7 ) = 105 Với số đội viên nhỏ hơn 300 xếp hàng 3, 5, 7 thì vừa đủ là : 105 x 2 = 210 
Vậy số hs khối 7B là 210 em đội viên ( 2 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 1-11.doc