A . Mục tiêu .
_ HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các quy tắc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
_ HS phân biệt được các tập N và N, biết sử dụng các kí hiệu và ; biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .
_ Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu .
B . Chuẩn bị của GV và HS
GV : Chuẩn bị bảng phụ vẽ tia số ; SBT , SGV .
HS : Bảng phụ nhóm .
C . Tiến trình tổ chức dạy học :.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức :
2 . Kiểm tra :
HS1 : Cho VD về 1 tập hợp ? nêu chú ý SGK về cách viết tập hợp
Làm bài tập 7 ( SBT ) .
HS2 : Nêu cách viết một tập hợp . Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách .
Hãy minh hoạ tâp hợp A bằng hình vẽ
3. Bài mới
HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N*
? Hãy lấy VD về số N
? Hãy viết tập hợp N các số tự nhiên
? Điền vào ô vuông kí hiệu và
12 „ N „ N
GVnhấn mạnh:
- Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số .
GV đưa ra mô hình tia số yêu cầu HS mô tả lại tia số .
GV yêu cầu HS vẽ 1 tia số và biểu diễn 1 vài số tự nhiên .
GV giới thiệu :
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số .
- Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1
- Điểm biểu diễn điểm a trên tia số gọi là điểm a .
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N
N = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; }
Hoặc N = { x N / x 0 }
? Điền vào ô vuông các kí hiệu hoặc cho đúng
5 „ N 5 „ N
0 „ N 0 „ N
HĐ2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhien
GV: yêu cầu HS đọc mục a SGK
GV; Chỉ trên tia số và giới thiệu quan hệ thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
? Điền kí hiệu < hoặc=""> vào ô vuông cho đúng
3 „ 9 15 „ 7
GV: Giới thiệu kí hiệu và
? Viết tập hợp:
A = { x N / 6 x 8 } bằng cách liệt kê các phần tử của nó
GV : Yêu cầu HS đọc mục b , c trong SGK
GV : Giới thiệu số liền trước , số liền sau .
? Làm bài tập 6 SGK ( 7 )
? Trong số tự nhiên số nào nhỏ nhất? số nào lớn nhất? Vì sao?
? Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử
GV: Yêu cầu HS đọc mục d , e SGK
? Làm ?
4 . Củng cố
GV cho HS làm bài tập 7 SGK (8 )
- Tổ chức cho HS học theo nhóm nhỏ , chia lớp thành 4 nhóm .
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm giải bài tập 8 ; 9 ( SGK tr 8 ) .
- Sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày .
- Cho lớp thảo luận nhận xét đánh giá bài làm trên bảng .
5. Hướng dẫn về nhà
- Học kĩ bài trong SGK và vở ghi
- Làm bài tập 10 SGK (8); 10 15 SBT
HS1: Tự lấy VD và nờu chỳ ý SGK
Bài 7 SBT
a) Cam A ; Cam B
b) Tỏo A ; Tỏo B
HS2 : Nờu hai cỏch viết về tập hợp
C1: A = { 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
C2: A = { x N / 3 < x="">< 10="">
Minh hoạ tập hợp A
HS:
Các số 0; 1; 2; 3 . là các số tự nhiên .
HS:
N = { 0; 1; 2; 3; 4; .}
HS:
12 N N
HSlên bảng vẽ tia số :
0 1 2 3 4 5 6
HS:
5 N 5 N 0 N 0 N
HS
Đọc mục a trong SGK
HS :
3 < 9="" 15=""> 7
HS :
A = { 6 ; 7 ; 8 }
HS : đọc SGK
HS :
a ) 18 ; 100 ; a + 1 ( a N )
b ) 34 ; 999 ; b -1 ( b N)
HS :
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất
HS :
Có vô số phần tử
HS : đọc SGK
HS :
a) 28 ; 29 ; 30
b) 99 ; 100 ; 101
HS lên bảng làm bài tập
Bài 7
a) A = { 13 ; 14 ; 15 }
b) B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
c) C = { 13 ; 14 ; 15 }
HS hoạt động nhóm
Bài 8
C1 : A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
C2 : A = { x N / x 5 }
Biểu diễn trên tia số :
0 1 2 3 4
Bài 9
7; 8
a; a + 1
Chương i : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1 : tập hợp . phần tử của tập hợp . A . Mục tiêu . _ HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước . _ HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sở dụng các kí hiệu và . _ Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp . B . Chuẩn bị của GV và HS GV : SGK , SBT , SGV , các bảng phụ . HS : đọc trước bài : tập hợp , phần tử của tập hợp . C . Tiến trình tổ chức dạy học . Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức : 2 . Kiểm tra . 3 . Bài mới : HĐ1: Cỏc vớ dụ GV cho HS quan sát hình 1 SGK rồi giới thiệu + Tập hợp các đồ vật đặt trên bàn + GV lấy thêm 1 số VD thực tế + Tập hợp các HS lớp 6A + Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 + Tập hợp các chữ cái a , b , c ? Hãy tự tìm một số ví dụ về tập hợp . HĐ2 : Cỏch viết. Cỏc kớ hiệu GV : Ta thường dùng chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp . VD : Gọi A là tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 4 . Ta viết A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } hay A = { 1; 0 ; 2 ; 3 } Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của tập hợp A. GV : Giới thiệu kí hiệu và . ? Điền số hoặc kí hiệu vào ô vuông : 3 „ A 7 „ A „ A . ? Viết tập hợp B các chữ cái a , b, c ? Tìm các phần tử của tập hợp B ? Điền số hoặc kí hiệu thích hợp vào ô vuông : a „ B 1 „ B „ B - GV đưa tiếp bài tập để củng cố ( dùng bảng phụ ) . ? Trong các cách viết sau cách viết nào đúng ? cách viết nào sai ? Cho A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3} và B = { a , b , c } a) a A ; 2 A ; 5 A ; 1 A b) ) 3 B ; b B ; c B - Sau khi làm xong bài tập GV chốt lại cách đặt tên , các ký hiệu , viết tập hợp Cho HS đọc chu ý 1 SGK - GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng 2 cách ( chỉ ra tính chất đặc trưng ) . A = { x N / x < 4 } Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên . GV : Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp bằng một vòng kín , trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi 1 dấu chấm bên trong ( bằng bảng phụ ) GV cho HS làm ?1 ; ?2 theo nhóm Gọi đại diện các nhóm lên bảng chữa bài Nhóm 1 : ?1 Nhóm 2 : ?2 GV kiểm tra nhanh 4 . Củng cố HS làm tại lớp bài tập 1 ; 3 ; 4 (SGK ) Phiếu học tập in sẵn đề bài tập 1 ; 3 ; 4 ( SGK ) Yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu học tập , GV thu chấm nhanh 5 . Hướng dẫn về nhà . _ HS về nhà tự tìm các VD về tập hợp . _ Đọc kĩ phần chú ý SGK . _ Làm BT : 3 ; 5 (SGK ) , 1 8 ( SBT ) . _ ? Các phần tử cua cùng một tập hợp có nhất thiết phải cùng loại không ? HS : Quan sát hình 1- SGK và nghe GV giới thiệu HS tự tìm lấy VD khác HS nghe GV giới thiệu HS : 3 A 7 A 1 A hoặc 2 A . HS : B = { a, b , c } hay B = { b , a , c } hoặc B = { c , b , a } HS : Tập hợp B có 3 phần tử là a , b , c . HS : a B ; 1 B ; b B ; c B HS : a) a A Sai ; 5 A Đúng 2 A Đúng ; 1 A Sai b) ) 3 B Sai ; b B Đúng c B Sai HS đọc chú ý 1 SGK HS nghe GV giới thiệu và quan sát trên bảng HS : ?1 Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 C1 : D = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;6 } C2 : D = { x N / x < 7 } 2 D ; 10 D ?2 M = { N , H , A , T , G , R} Kết quả phiếu học tập Bài 1 : C1 : A = { 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 } C2 : A = { x N / 8 < x < 14 } 12 A ; 16 A Bài 2 : x A ; y B ; b A ; b B Bài 4 : A = { 15 ; 26 } ; B = { 1 ; a ; b } M = { bút } ; H = { sách , vở , bút } ******************************************** Tiết 2 : tập hợp các số tự nhiên A . Mục tiêu . _ HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các quy tắc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . _ HS phân biệt được các tập N và N, biết sử dụng các kí hiệu và ; biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên . _ Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu . B . Chuẩn bị của GV và HS GV : Chuẩn bị bảng phụ vẽ tia số ; SBT , SGV . HS : Bảng phụ nhóm . C . Tiến trình tổ chức dạy học :. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức : 2 . Kiểm tra : HS1 : Cho VD về 1 tập hợp ? nêu chú ý SGK về cách viết tập hợp Làm bài tập 7 ( SBT ) . HS2 : Nêu cách viết một tập hợp . Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách . Hãy minh hoạ tâp hợp A bằng hình vẽ 3. Bài mới HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N* ? Hãy lấy VD về số N ? Hãy viết tập hợp N các số tự nhiên ? Điền vào ô vuông kí hiệu và 12 „ N „ N GV nhấn mạnh : - Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số . GV đưa ra mô hình tia số yêu cầu HS mô tả lại tia số . GV yêu cầu HS vẽ 1 tia số và biểu diễn 1 vài số tự nhiên . GV giới thiệu : Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số . Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1 - Điểm biểu diễn điểm a trên tia số gọi là điểm a . - Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N N = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; } Hoặc N = { x N / x 0 } ? Điền vào ô vuông các kí hiệu hoặc cho đúng 5 „ N 5 „ N 0 „ N 0 „ N HĐ2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhien GV : yêu cầu HS đọc mục a SGK GV ; Chỉ trên tia số và giới thiệu quan hệ thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ? Điền kí hiệu ‘ ’ vào ô vuông cho đúng 3 „ 9 15 „ 7 GV : Giới thiệu kí hiệu ‘ ‘ và ‘ ’ ? Viết tập hợp : A = { x N / 6 x 8 } bằng cách liệt kê các phần tử của nó GV : Yêu cầu HS đọc mục b , c trong SGK GV : Giới thiệu số liền trước , số liền sau . ? Làm bài tập 6 SGK ( 7 ) ? Trong số tự nhiên số nào nhỏ nhất ? số nào lớn nhất ? Vì sao ? ? Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử GV : Yêu cầu HS đọc mục d , e SGK ? Làm ? 4 . Củng cố GV cho HS làm bài tập 7 SGK (8 ) - Tổ chức cho HS học theo nhóm nhỏ , chia lớp thành 4 nhóm . - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm giải bài tập 8 ; 9 ( SGK tr 8 ) . - Sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày . - Cho lớp thảo luận nhận xét đánh giá bài làm trên bảng . 5. Hướng dẫn về nhà - Học kĩ bài trong SGK và vở ghi - Làm bài tập 10 SGK (8); 10 15 SBT HS 1 : Tự lấy VD và nờu chỳ ý SGK Bài 7 SBT a) Cam A ; Cam B b) Tỏo A ; Tỏo B HS2 : Nờu hai cỏch viết về tập hợp C1: A = { 4; 5; 6; 7; 8; 9 } C2: A = { x N / 3 < x < 10 } Minh hoạ tập hợp A HS : Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ....... là các số tự nhiên . HS : N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ...} HS : 12 N N HS lên bảng vẽ tia số : 0 1 2 3 4 5 6 HS : 5 N 5 N 0 N 0 N HS Đọc mục a trong SGK HS : 3 7 HS : A = { 6 ; 7 ; 8 } HS : đọc SGK HS : a ) 18 ; 100 ; a + 1 ( a N ) b ) 34 ; 999 ; b -1 ( b N) HS : Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất Không có số tự nhiên lớn nhất HS : Có vô số phần tử HS : đọc SGK HS : 28 ; 29 ; 30 99 ; 100 ; 101 HS lên bảng làm bài tập Bài 7 A = { 13 ; 14 ; 15 } B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } C = { 13 ; 14 ; 15 } HS hoạt động nhóm Bài 8 C1 : A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } C2 : A = { x N / x 5 } Biểu diễn trên tia số : 0 1 2 3 4 Bài 9 7 ; 8 a ; a + 1 ******************************************** Tiết 3 : ghi số tự nhiên Mục tiêu HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ sổ trong một số thay đổi theo vị trí. HS biết đọc và viết số La Mã không quá 30. HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. Chuẩn bị của GV và HS GV : bảng phụ ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ . Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số. Bảng các số La Mã từ 1 đến 30. HS : bảng con, bảng thảo luận nhóm. Tiến trình tổ chức dạy học Hoạt động của Thầy 1.Tổ chức : 2. Kiểm tra HS1 : Viết tập hợp N; N Làm bài tập 11 SBT (5) Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N HS2 : Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các phần tử trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên trục số ĐVĐ : Viết số ba; mười năm ? Có còn cách nào viết khác không ? 3.Dạy học bài mới Hoạt động 1: số và chữ số. ? Cho VD và đọc một vài số tự nhiên bất kì. ? Để ghi các số trên ta dùng những chữ số nào. GV : dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ số tự nhiên để ghi số (bảng phụ) Hoạt động của Trò HS1 ; N = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} N= { 1; 2; 3; 4; 5} Bài 11 A = { 19; 20 } B = { 1; 2; 3} C = { 35; 36; 37; 38 } A = { 0 }. HS2 : C1 : B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } C2 : B = { x N / x 6 } Biểu diễn trên tia số : 0 1 2 3 4 5 6 Các điểm ở bên trái điểm 3 là 0; 1; 2 HS tự lấy VD và trả lời Chữ số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đọc là Không Một Hai Ba Bốn Năm Sáu Bảy Tám Chín GV : Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên . ? Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ? VD GV : Nêu chú ý SGK (9) Củng cố : làm bài tập 11 SGK (10) Hoạt động 2: Hệ thập phân GV nhắc lại : 10 chữ số 0 9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc 1 đơn vị mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị hàng thấp hơn liền sau. GV nhấn mạnh : Trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ sô phụ thuộc vào Bản thân chữ số đó. Vị trí của nó trong số đã cho GV lấy VD minh hoạ với số 222 ? Biểu diễn số : ; ; ? Củng cố làm SGK Hoạt động 3 : Cách ghi số la mã GV giới thiệu cho HS đồng hồ ghi 12 số La Mã (cho HS đọc) GV giới thiệu 3 chữ số La Mã để ghi các số trên là I ; V ; X tương ứng là 1 ; 5 ; 10 ? Viết số sau 9 ; 11 theo chữ số La Mã GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm Các nhóm viết số La Mã sau : 11 30 Các nhóm nhận xét lẫn nhau Yêu cầu đọc các số La Mã ( GV treo bảng phụ GV viết số 11 30 4.Củng cố GV cho HS làm bài tập 13 SGK (10) Hoạt động nhóm bài 15 SGK (10) Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau GV nhận xét kết quả các nhóm. 5.Hướng dẫn về nhà Học kĩ lại bài Làm bài tập 12; 14 SGK (10); 16 23 SBT (5; 6) HS : Mỗi số tự nhiên có thể có 1 ; 2 ; 3... chữ số. HS : 1357 b) Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 2307 14 23 4 3 142 23 2 0 HS nghe và ghi bài HS: = a. 10 + b = a. 100 + b. 10 + c = a. 1000 + b. 100 + c. 10 + d HS : Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là : 999 Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là : 987 HS : IX ; XI Các nhóm làm việc (viết trên bảng phụ ) 1 HS đứng tại chỗ đọc chữ số La Mã của GV ghi trên bảng phụ Bài 13 1000 1234 Bài 15 14; 26 XVII; XXV c) Ta chuyển chỗ như sau : C1 : VI - V = I ( 6 - 5 = 1) C2 : V = VI - I (5 = 6 - 1) ******************************************** Tiết 4 : Số phần tử của một tập hợp Mục tiêu HS hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. HS biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một t ... ƯCLN Củng cố làm ?1 + GV : giới thiệu chú ý SGK HĐ3 : Cách tìm BC thông qua tìm BCNN + GV : nêu VD3 SGK rồi cho HS tự nghiên cứu + GV : cho HS đọc phần đóng khung SGK 4. Củng cố Bài tập 149 SGK(59) + GV : Gọi 3 HS lên bảng trình bày + GV : cho HS làm bài tập : Điền vào chỗ trống nọi dung thích hợp Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm như sau : - Phân tích mỗi số........... - Chọn ra các thừa số . - Lập mỗi thừa số lấy vứi số mũ .. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài - Làm bài tập : 150; 151; SGK; 188 SBT HS1 : Trả lời câu hỏi SGK HS2 : B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28} B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; } Vậy BC (4; 6) = {0; 12; 24; } HS: Số 12 HS: Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. BC là bội của BCNN BCNN (5 ; 1) = 5 BCNN (4 ; 6 ; 1) = BCNN (4 ; 6) HS : 8 = 23 18 = 22.3 30 = 2.3.5 HS : 2 ; 3 và 5 HS : 23.3.5 HS : Đọc phần đóng khung SGK ? 1 8 = 23 ; 12 = 22.3 => BCNN (8 ; 12) = 23.3 = 24 BCNN (5 ; 7 ; 8) = 5.7.8 = 280 48 12 ; 48 16 => BCNN (48 ; 16 ; 12) = 48 HS : Tự nghiên cứu SGK rồi phát biểu 3 HS lên bảng ; a) 60 = 22.3.5 280 = 23.5.7 BCNN (60 ; 280) = 23.3.5.7 = 840 b) 84 = 22.3.7 108 = 22.33 BCNN (84 ; 108) = 23.33.7 = 756 c) BCNN (13 ; 15) = 195 HS : Thực hiện yêu cầu của GV Ngày giảng: Tiết 35: luyện tập A - Mục tiêu bài học - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN. - Kỹ năng: HS biết cách tìm BC thông qua BCNN . - Thái độ: Vận dụng tìm BCNN trong các bài toán đơn giản . B - Chuẩn bị - GV : Bảng phụ. - HS : Bảng nhóm C - Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ HS1 : Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý ? Tìm BCNN(10; 12; 15) HS2 : Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? Làm bài 150 b, c SGK (59) GV nhận xét và cho điểm 3. Bài mới ? Tìm số tự nhiên a, biết rằng a < 1000 ; a 60 và a 280 GV kiểm tra và chữa lại bài Bài 152 SGk (59) GV treo bảng phụ lời giải sẵn của 1 HS, đề nghị cả lớp theo dõi nhận xét a 15 và a 18 => a BC(15; 18) B(15) = {0; 15; 30; 45; 60; 75;} B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; } Vậy BC (15; 18) = {0; 90; } Vì a nhỏ nhất khác 0 => a = 90 Bài 153 SGK(59) GV gọi 1 HS lên trình bày Bài 154 SGK(59) + GV hướng dẫn HS làm bài Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8, đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8? Yêu cầu HS lên trình bày Bài 155 SGK (59) GV phát phiếu học tập cho HS Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm GV gọi đại diện 1 nhóm lên chữa bài, các nhóm khác nhận xét 4. Củng cố Trong bài 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài - Làm bài tập : 180; 190; 191; 192 SBT HS1 : Nêu SGK BCNN(10; 12; 15) = 60 HS2: Nêu SGK b) 720 c) 50 HS: a 60 và a 280 => a BC(60; 280) BCNN(60; 280) = 840 Vì a < 1000 nên a = 840 HS: Đọc đề bài rồi nhận xét Cách giải này đúng nhưng dài, ta có thể giải như sau: a 15 và a 18 => a BC(15; 18) Vì a nhỏ nhất khác 0 => a = BCNN(15; 18) => a = 90 HS: BCNN (30; 45) = 90 Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 90; 180; 270; 450 HS: a 2 ; a 3 ; a 4 và a 8 => a BC(2; 3; 4; 8) và 35 a 60 BCNN (2; 3; 4;8) = 24 => a = 48 Kết quả hoạt động nhóm a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a ;b) 2 10 1 50 BCNN(a ;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a ;b). BCNN(a ;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 ƯCLN(a ;b). BCNN(a ;b) = a,b *************************************** Ngày giảng: Tiết 36 :luyện tập A - Mục tiêu bài học - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và bội chung thông qua BCNN. - Kỹ năng: Tíng toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. - Thái độ: HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế B - Chuẩn bị - GV : Bảng phụ - HS : Bảng nhóm C - Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ HS1 : Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 Chữa bài tập 189 SBT(25) HS2 : So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN cuảu hai hay nhiều số lớn hơn 1 Chữa bài tập 190 SBT (25) 3. Bài mới Bài tập 156 SGK GV gọi 1 HS lên là bài Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét Bài 157 SGK GV hướng dẫn HS phân tích bài toán. Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a, thì a phải là số như thế nào? Bài 158 SGK GV yêu cầu HS phân tích để giải bài toán GV gọi 1 HS lên bảng làm Bài 195 SGK GV gọi 1 HS đọc và tóm tắt đề bài GV gợi ý : Nừu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2 ; 3 ; 4 ; 5 ? GV cho HS tiếp tục hoạt động nhóm sau khi đã gợi ý GV : Kiểm tra, cho điểm các nhóm làm đúng 4. Củng cố GV: cho HS đọc mục “ Có thể em chưa biết” 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài, chuẩn bị tiết sau ôn tập chương - Làm bài tập : 159; 160 SGK ĐS : a = 1386 ĐS : 0; 75; 150; 225; 300; 375 Bài 156 x 12; x 21; x 28 => x BC (12; 21; 28) BCNN (12; 21; 28) = 84 Vì 150 x = {168; 252} Bài 157 HS đọc đề bài và phân tích bài toán a là BCNN (10; 12) => BCNN (10; 12) = 22. 3. 5 = 60 Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Bài 158 Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. TA có a BC (8 ; 9) và 100 a 200 Vì 8 và 9 nguyên tố cùng nhau = > BCNN (8; 9) = 8.9 = 72 Mà 100 a 200 => a = 144 HS đọc đề bài, tóm tắt đề bài. Xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Xếp hàng 7 thì vừa đủ ( số học sinh : 100 150 ) HS hoạt động theo nhóm Gọi số đội viên liên đội là a ( 100 a 150) Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người nên ta có : => (a- 1) BC (2 ; 3 ;4 ;5) Và a 7 ; BCNN (2 ; 3 ; 4 ; 5) = 60 Vì 100 a 150 => 99 a - 1 149 Ta có a - 1 = 120 a = 121 ( thoả mãn điều kiện bài toán ) Vậy số đội viên liên đội là 121 người *********************************** Ngày giảng: Tiết 37 : ôn tập chương i A - Mục tiêu bài học - Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ, nhân , chia và nâng lên luỹ thừa. - Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tâp về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. - Thái độ: Cẩn thận chính xác, trình bày khoa học. B - Chuẩn bị - GV : Bảng phụ về các phép tính cộng , trừ , nhân, chia và nâng lên luỹ thừa - HS : Làm đáp án đủ câu và ôn tập từ câu 1 4 SGK (41) C - Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới HĐ1 : Ôn tập lí thuyết GV đưa bảng phụ đã chuẩn bị , yêu cầu HS trả lời các câu hỏi từ 1 4 Câu 1: + GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân và phép cộng. Câu 2 : Em hãy điền vào dấu ... để được câu trả lời đúng Luỹ thừa bậc n của a là .. Của n , mỗi thừa số bằng an = .. (n0) a gọi là n gọi là .. Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là Câu 3 : Viết công thức nhân hai luỹ thừa cung cơ số, chia hai luỹ thừa cung cơ số? Câu 4: Nêu điều kiện để a chia hét cho b. Nêu điều kiện để a trừ được cho b. HĐ2 : Luyện tập Bài 159 SGK GV cho 1 HS lên làm Bài 160 SGK GV : Gọi 2 HS lên bảng Bài 161 SGK GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài Bài 164 SGK GV gọi 4 HS lên bảng làm 4. Củng cố Trong bài 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10 SGK (61) - Làm bài tập : 165; 167 SGK - Bài 203; 204; 208; 210 SBT 2 HS lên bảng viết HS lên bảng điền Tích Thừa số bằng nhau a an = Cơ số Số mũ Phép nâng lên luỹ thừa HS : am .an = am+ n am : an = am- n ( a 0; m n ) HS : a = b . k ( k ) a b HS : a) 0 b) 1 c) n d) n e) 0 g) n h) n HS: a) 204 - 84: 12 c) 56: 53+ 23.22 = 204 - 7 = 53 + 25 = 197 = 125 + 32 = 157 b) 15.23 + 4.32 - 5.7;d) 164.53 + 47.164 = 15.8 + 4.9 - 35 = 164.(53 + 47) = 120 + 36 - 35 = 164 . 100 = 121 = 16400 2 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở a) 219 - 7.(x + 1) = 100 7.(x + 1) = 219 - 100 7.(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 - 1 x = 16 b) (3x - 6).3 = 34 3x - 6 = 34 : 3 3x - 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 :3 x = 11 HS : a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13 b) = 225 = 32.52 c) = 900 = 22. 32.52 d) = 112 = 24.7 Ngày giảng: Tiết 38 : ôn tập chương i A - Mục tiêu bài học - Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp só, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. - Kỹ năng: vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán. B - Chuẩn bị - GV : Bảng phụ dấu hiêu chia hết, cách tính BCNN và ƯCLN. - HS : Bút, bảng nhóm. C - Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ Lồng trong bài học. 3. Bài mới HĐ1 : Ôn tập lí thuyết Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng Tính chất 1: => (a + b) m Tính chất 2: => (a + b) m (a, b, m N, m 0) + GV yêu cầu HS nhắc lại dấu hiêu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 + GV yêu cầu 4 HS lên viết câu trả lời từ câu 7 đến câu 10. HĐ2 : Luyện tập Bài 165 SGK + GV phát phiếu học tập cho HS làm HS hoạt động theo nhóm + GV : gọi 1 HS lên chữa bài + GV kiểm tra bài làm của một vài HS Bài 166 SGK + GV gọi 1 HS lên chữa bài Bài 167 SGK + GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở. HĐ3 : Có thể em chưa biết GV giới thiệu mục náy rất hay sử dụng khi làm bài tập 1. Nếu = a BCNN(m, n) 2. Nếu => a c 4. Củng cố Trong bài 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập kĩ lí thuyết. - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 SBT - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho5, cho9. HS lên viết câu trả lời. HS: a) ; ; b) c) d) HS : x ƯC (84; 180) và x > 6 ƯCLN (84; 180) = 12 ƯC (84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Do x > 6 nên A = {12} x BC (12; 15; 18 ) và 0 < x < 300 BCNN (12; 15; 18) = 180 BC (12; 15; 18) = {0; 180; 360; } Do 0 B = {180} HS: Gọi số sách là a ( 100 a 150 ) thì a 10 ; a 15 ; a 12 => a BC(10; 12; 15) BCNN (10; 12; 15) = 60 a {60; 120; 180; } do 100 a 150 nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển. HS lấy VD minh hoạ a 4 và a 6 => a BCNN(4; 6) => a = 12; 24; => a 4 *********************************
Tài liệu đính kèm: