I/. MỤC TIÊU:
* Kieán thöùc
-Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .
-Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu hoặc .
*Kó naêng.
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,phần tữ của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu hoặc .
. * Thaùi ñoä.
- Reøn cho HS thaùi ñoä nghieâm tuùc trong hoïc taäp, tinh thaàn ñoaøn keát hôïp taùc trong nhoùm .
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Học sinh biết sử dụng các kí hiệu hoặc .
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK,Xem trước bài .
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Tuần:1 Tiết:1 NS:02/08/10 ND:09/08/10 CHÖÔNG I: OÂN TAÄP VAØ BOÅ TUÙC VEÀ SOÁ TÖÏ NHIEÂN §1: TAÄP HÔÏP . PHAÀN TÖÛ CUÛA TAÄP HÔÏP & I/. MỤC TIÊU: * Kieán thöùc -Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước . -Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu Î hoặc Ï. *Kó naêng. - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,phần tữ của tập hợp. - Sử dụng đúng các kí hiệu Î hoặc Ï. . * Thaùi ñoä. - Reøn cho HS thaùi ñoä nghieâm tuùc trong hoïc taäp, tinh thaàn ñoaøn keát hôïp taùc trong nhoùm . II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Học sinh biết sử dụng các kí hiệu Î hoặc Ï. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK,Xem trước bài . V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : TG HOẠT ĐỘNG CỦAGV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG (5’) Hoạt dộng 1 : Giới thiêu chương trinh toán 6 Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn . Giới thiệu nội dung chương I như SGK . -HS lắng nghe và thực hiện (1’) Họat động 2 :Giới thiệu bài mới GV vào bài trực tiếp và ghi tựa bài lên bảng - HS ghi vào vở §1.TẬP HỢP.PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. 5’ Hoạt dộng 3 : các ví dụ *Cho học sinh quan sát hình 1 SGK và giới thiệu: -Tập hợp các đồ vật đặt trên bàn( sách, bút,thước) Lấy ví dụ: Tập hợp những chiếc bàn ghế trong phòng học, tập hợp các ngón tay của một bàn tay. Tập hợp các học sinh của lớp 6A Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Tập hợp các chữ: a,b,c, Yêu cầu học sinh tìm vì dụ về tập hợp. HS quan sát hình 1 . - Nghe GV giới thiệu một số tập hợp. Tập hợp các cây trong sân trường. Tập hợp các cuốn sách trong kệ sách. 1.Các ví dụ: HS tự ghi vào vở 20’ Hoạt động 4:Cách viết. Các kí hiệu . Hoạt động 3:Cách viết. Các kí hiệu (20’). - Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp. Hoặc: A={1;3;2;0} Giáo viên giới thiệu các kí hiệu Î, Ï và cách đọc các kí hiệu đó. Củng cố: Điền số hoặc kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 3 ÿ A ;7 ÿ A; ÿ Î A *Gv giới thiệu tiếp tập hợp B các chữ cái a,b,c. B ={a,b,c.} *Y/c học sinh tìm các phần tử của B và điền số hoặc chữ hoặc kí hiệu thích hợp vào ô vuông : a ÿ B; 1 ÿ B; ÿÎB Qua 2 vd trên Gv giới thiệu 2 chú ý ở SGK. .Gv giới thiêu thêm cách viết khác của tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4. A = { x Î N/ x < 4 } Vậy với tập hợp A ta có thể viết theo mấy cách? Cho HS đọc phần đóng khung SGK - Nghe Gv giới thiệu và ghi vở 3 HS lên bảnglần lượt điền các kí hiệu:Î,Ï,0 a,b,c là các phần tử của tập hợp B 3 HS lên bảngđiền:Î,Ï,a HS đọc chú ý SGK HS.liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó . HS đọc phần đóng khung SGK. 2/ Cách viết. các kí hiệu: Ví dụ: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Ta viết : A={0;1;2;3}. Các số 0,1,2,3 là các phần tử của A. - Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, X, Y để đặt tên cho tập hợp. Kí hiệu: 0 Î A (0 thuộc A hoặc 0 là phần tử của A). 4ÏA(4 không thuộc A hoặc 4 không là phần tử của A). Chú ý: (SGK – T.5) + Có 2 cách viết tập hợp: - Liệt kê các phần tử. Vd: A= {0; 1; 2; 3} - Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. Vd: A= {x N/ x < 4} 13’ Hoạt động 5: Củng cố Cho Hs làm ?1. Chú ý mỗi phần tử của 1 tập hợp chỉ được liệt kê 1 lần . Cho HS làm BT1/6 SGK. Cho Hs làm ?2. Cho HS làm BT2/6 SGK. *Gv giới thiệu cách minh hoạ tập hợp bằng 1 vòng kín. VD: .a .b . c . . 1 .2 . 3 .0 Vẽ 2 vòng kín .Cho 2 HS lên bảng ghi các phần tử của các tập hợp trong BT1,2 vào 2 vòng kín . GV treo bảng phụ BT3 y/c hs đứng tại chỗ trả lời . Cho HS thảo luận làm BT 4,một nhóm đại diện một bạn lên trình bày (chú ý HS ở hình 5 phần tử bút). Cho các nhóm nhận xét laãn nhau,thống nhất câu trả lời đúng. ?1 D = {0,1,2,3,4,5,6} 2 D ;10 D. HS : nhận xét HS: thảo luận nhón A={9;10;11;12;13} A={x Î N / 8 < 14} 12Î A; 16 A HS. {N,H,A,T,R,G} HS.{T,O,A,N,H,C} .T . O . A . C .H .N HS. HS.xA,yB,bA,bB. HS thảo luận làm BT4 HS nhận xét thống nhất câu trả lời. ?1 D = {0,1,2,3,4,5,6} 2 D ;10 D. BT1/6 SGK. A={9;10;11;12;13} A={x Î N / 8 < 14} 12Î A; 16 A ?2 {N,H,A,T,R,G} BT2/6SGK {T,O,A,N,H,C} BT 3/6 SGK. xA, yB, bA, bB. BT4/6 SGK. A=,B= M={ bút } H={ bút, sách, vở} Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 2, - Tự tìm VD về tập hợp. - Bài tập về nhà: 5/6 SGK. - Xem trước bài 2: “ Tập hợp các số tự nhiên” - Hướng dẫn BT 5: a/ A = {tháng 4,tháng 5,tháng 6.} b/ B = {tháng 4 ,tháng 6,tháng 9,tháng 11} - HS nghe dặn . Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: