Giáo án Số học Lớp 6 - Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

Giáo án Số học Lớp 6 - Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

A/ MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức

 - Củng cố các kiến thức: Điểm đường thẳng, ba điểm thẳng hàng,tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, Khi nào AM + MB =AB ?,Trung điểm của đoạn thẳng.

 2/ Kỹ năng: Vẽ hình thành thạo chính xác, tính được độ dài của đoạn thẳng.

 3/ Thái độ : nghiêm túc, tích cực.

B/ CHUẨN BỊ

 * GV: Sgk,thước thẳng,đề cương ôn tập,

 * HS: Sgk,thước thẳng,đề cương ôn tập

C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở ,vấn đáp.

D/ TIẾN TRÌNH

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: 15’

GV : Nhắc lại về điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.

GV: Nhắc lại các tính chất: ba điểm thẳng hàng, đường thẳng qua 2 điểm.

GV:Đoạn thẳng AB là gì?

GV: Khi nào AM + MB = AB ? * Hoạt động 1

HS lắng nghe theo dõi

HS lắng nghe

HS trả lời

HS trả lời

* Hoạt động 2: 15’

GV: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ?

GV cho HS sửa câu 1/ đề cương

Gọi 1HS vẽ hình

GV: Làm thế nào tính MR và RN ?

Gọi HS trình bày

GV yêu cầu HS vẽ tiếp hình câu b, chỉ vẽ một trường hợp các trường hợp còn lại về nhà tự làm.

Yêu cầu HS tính PR và QR

 * Hoạt động 2

HS trả lời

HS vẽ hình

HS trả lời miệng

HS trình bày

Vì R là trung điểm của MN nên

1 HS vẽ hình

HS làm

Vì P nằm giữa M và R

MP + PR = MR

3 + PR = 4

 PR = 4 – 3 = 1cm

Vì Q nằm giữa N và R

RQ + QN = RN

RQ + 3 = 4

RQ = 4 – 3 = 1cm

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HKI (tt)
A/ MỤC TIÊU
	1/ Kiến thức
	 - Củng cố các kiến thức: Điểm đường thẳng, ba điểm thẳng hàng,tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, Khi nào AM + MB =AB ?,Trung điểm của đoạn thẳng..
	2/ Kỹ năng: Vẽ hình thành thạo chính xác, tính được độ dài của đoạn thẳng.
	3/ Thái độ : nghiêm túc, tích cực.
B/ CHUẨN BỊ
	* GV: Sgk,thước thẳng,đề cương ôn tập,
	* HS: Sgk,thước thẳng,đề cương ôn tập
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở ,vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 15’
GV : Nhắc lại về điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
GV: Nhắc lại các tính chất: ba điểm thẳng hàng, đường thẳng qua 2 điểm.
GV:Đoạn thẳng AB là gì?
GV: Khi nào AM + MB = AB ?
* Hoạt động 1
HS lắng nghe theo dõi
HS lắng nghe
HS trả lời
HS trả lời
* Hoạt động 2: 15’
GV: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ?
GV cho HS sửa câu 1/ đề cương
Gọi 1HS vẽ hình
GV: Làm thế nào tính MR và RN ?
Gọi HS trình bày
GV yêu cầu HS vẽ tiếp hình câu b, chỉ vẽ một trường hợp các trường hợp còn lại về nhà tự làm.
Yêu cầu HS tính PR và QR
* Hoạt động 2
HS trả lời
HS vẽ hình
HS trả lời miệng
HS trình bày
Vì R là trung điểm của MN nên
1 HS vẽ hình
HS làm
Vì P nằm giữa M và R
MP + PR = MR
3 + PR = 4
 PR = 4 – 3 = 1cm
Vì Q nằm giữa N và R
RQ + QN = RN
RQ + 3 = 4
RQ = 4 – 3 = 1cm
* Hoạt động 3: 13’
Cho HS sửa câu 2/ đề cương. Gọi 1HS vẽ hình
GV: Gọi 1HS làm câu a.
Muốn so sánh MA và MB ta làm thế nào?
Gọi 1HS tính MB
GV: Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB? vì sao?
* Hoạt động 3
HS lên bảng vẽ hình
HS làm
a/ Điểm M nằm giữa hai điểm A và B (vì AM < AB)
HS trả lời: Tính MB
b/ Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
AM + MB = AB
3 + MB = 6
 MB = 6 – 3 
 MB = 3cm
Vậy MA = MB = 3cm
c/ Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M nằm giữa A,B và AM = MB.
* Dặn Dò: 2’
Về nhà
	- Xem lại : Điểm đường thẳng, ba điểm thẳng hàng,tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, Khi nào AM + MB =AB ?,Trung điểm của đoạn thẳng..
	- Xem lại cách vẽ : điểm,đoạn thẳng, đường thẳng, vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
	- Xem lại các dạng bài tập đã giải đề cương, các bài tập tương tự trong Sgk.
	- Chuẩn bị thi HKI

Tài liệu đính kèm:

  • docOn Tap HKI (tt).doc