I. Mục tiêu:
- H/s được củng cố quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
- Học sinh biết biến đổi phép trừ thành phép cộng, thực hiện thành thạo phép tính cộng ; trừ các số nguyên. Có kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng, thu gọn bài tập.- Biết sử dụng MT bỏ túi để thực hiện phép trừ.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II.Chuẩn bị :
-GV: Giáo án, sgk,máy tính bỏ túi, bảng phụ .
- PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề , thuyết trình, hoạt động nhóm.
-HS :SGK, vở ghi, vở nháp, máy tính bỏ túi ; học bài và làm bài tập về nhà, bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Giáo viên Học sinh
HS1 : Phát biểu quy tắc phép trừ 2 số nguyên? Làm bài tập 49 (SGK/82).
HS2: Chữa bài tập 52 (SGK/82)
- Y/cầu h/s dưới lớp nhận xét bài làm của 2 bạn.
- G.v đánh giá cho điểm.
- G.thiệu về nhà Bác học Ácximét HS1:Quy tắc phép trừ 2 số nguyên( SGK/81). Làm bài tập 49 (SGK/82).
a -15 2 0 -3
-a 15 -2 0 -(-3)
Bài tập 52 (SGK-82)
Nhà Bác học ác xi mét sinh năm - 287
Mất năm - 212
Tuổi thọ của ác xi mét là :
- 212 - (-287) =
= - 212 + 287 = 75 tuổi
Tuần: 19 Tiết : 55 §7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được quy tắc phép trừ trong Z. - Học sinh biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên. Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của 1 loại hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự . - Có ý thức tự học, nghiên cứu SGK , phát biểu ý kiến xây dựng bài học. II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ . - PP: Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình. - HS: Ôn lại phép cộng các số nguyên. III.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra:( 5’) Giáo viên Học sinh G.v nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.Bài tập : (-57) + 47 ;469 + (-219) HS2: Các tính chất của phép cộng số nguyên, viết công thức tổng quát. - Gọi h.s nhận xét bài 2 bạn. GV nhận xét, ghi điểm cho HS. ĐVĐ : Phép trừ 2 số tự nhiên thực hiện được khi nào ? phép trừ trong tập hợp số nguyên Z thực hiện như thế nào ? HS1: Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu : Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. Bài tập: (-57) + 47 = -10 469 + (-219) = 250 HS2: Các tính chất của phép cộng số nguyên,viết công thức tổng quát( SGK/77,78). 3.Bài mới: (28’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hiệu của hai số nguyên ( 18’) -GV:Yêu cầu HS làm ?1. -H.s cá nhân suy nghĩ và làm . -Tương tự hãy làm tiếp 3 - 4 = ? 3 - 5 = ? -Tương tự với b. -GV: Qua các VD em hãy thử đề xuất muốn trừ đi một số nguyên ta có thể làm như thế nào? -H.s : ta cộng với số đối của nó - Y/cầu 2-3 h.s phát biểu quy tắc SGK - H.s phát biểu quy tắc - H.s nhận xét dạng tổng quát -G.v nêu VD : tính 3 - 8 = ? (-3) - (-8) = ? -2 h/s thực hiện -Cả lớp làm vào vở - nhận xét - G.v khắc sâu : + Giữ nguyên số bị trừ + Chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. - G.v giới thiệu nhận xét SGK. Nói nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng -30C phù hợp với quy tắc trừ. 1. Hiệu của hai số nguyên : ? a. 3 - 1 = 3 + (-1) 3 - 2 = 3 + (-2) 3 - 3 = 3 + (-3) 3 - 4 = 3 + (-4) = -1 3 - 5 = 3 + (-5) = -2 b. 2 - 2 = 2 + (-2) 2 - 1 = 2 + (-1) 2 - 0 = 2 + 0 2 - (-1) = 2 + 1 = 3 2 - (-2) = 2 + 2 = 4 * Quy tắc (SGK/81) a - b = a + (-b) Ví dụ : 3 - 8 = 3 + (-8) = -5 (-3) - (-8) = (-3) + 8 = 5 * Nhận xét (SGK/81) Hoạt động 2: Ví dụ (10’) -Yêu cầu h/s đọc đề bài,tóm tắt bài toán ? - H/s đứng tại chỗ trả lời. ? Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa ta làm thế nào ? -H/s suy nghĩ trả lời. -Cho h/s làm bài tập 48 (SGK-82) -HS thực hiện.HS khác nhận xét, gv nhận xét ,sửa sai ( nếu có). -Em thấy phép trừ trong Z và phép trừ trong N khác nhau như thế nào ? -H/s : Phép trừ trong Z luôn thực hiện được -G.v Vì lý do đó nên người ta mở rộng tập N - tập Z để phép trừ luôn thực hiện được . 2. Ví dụ: Tóm tắt : Nhiệt độ Sapa Hôm qua : 30C Hôm nay giảm 40C Hỏi nhiệt độ hôm nay ? Giải : Có 3 - 4 = 3 + (-4) = -1 Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sapa là -10C. Bài tập 48 (SGK-82) 0 - 7 = 0 + (-7) = -7 7 - 0 = 7 + 0 = 7 a - 0 = a + 0 = a 0 - a = 0 + (-a) = - a * Nhận xét (SGK/81) 4. Củng cố: (10’) Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính kết quả. 3 h/s lên bảng HS1 : phần a ; b HS2 : Phần c ; d HS3: Phần e ; f H/s dưới lớp làm bài - nhận xét -GV nhận xét ,sửa sai (nếu có) Bài tập 77 (SBT) a. (-28) - (-32) = (-28) + 32 = 4 b. 50 - (-21) = 50 + 21 = 71 c. (-50) - 30 = (-50) + (-30) = -75 d. x - 80 = x + (-80) e. 7 - a = 7 + (-a) f. (-25) - (-a) = -25 + a 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc quy tắc phép trừ số nguyên. - Bài tập 49 ; 51; 52 ; 53 (SGK / 82) - Bài tập 73 ; 74 ; 76 (SBT /63) IV. Rót kinh nghiÖm : . Tuần: 19 Tiết : 56 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - H/s được củng cố quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. - Học sinh biết biến đổi phép trừ thành phép cộng, thực hiện thành thạo phép tính cộng ; trừ các số nguyên. Có kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng, thu gọn bài tập.- Biết sử dụng MT bỏ túi để thực hiện phép trừ. - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II.Chuẩn bị : -GV: Giáo án, sgk,máy tính bỏ túi, bảng phụ . - PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề , thuyết trình, hoạt động nhóm. -HS :SGK, vở ghi, vở nháp, máy tính bỏ túi ; học bài và làm bài tập về nhà, bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Giáo viên Học sinh HS1 : Phát biểu quy tắc phép trừ 2 số nguyên? Làm bài tập 49 (SGK/82). HS2: Chữa bài tập 52 (SGK/82) - Y/cầu h/s dưới lớp nhận xét bài làm của 2 bạn. - G.v đánh giá cho điểm. - G.thiệu về nhà Bác học Ácximét HS1:Quy tắc phép trừ 2 số nguyên( SGK/81). Làm bài tập 49 (SGK/82). a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 -(-3) Bài tập 52 (SGK-82) Nhà Bác học ác xi mét sinh năm - 287 Mất năm - 212 Tuổi thọ của ác xi mét là : - 212 - (-287) = = - 212 + 287 = 75 tuổi 3. Bài mới: (34’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1(15’) -Yêu cầu h/s hoạt động bảng nhóm bài tập 51 Nhóm 1 ; 2 ; 3 phần a Nhóm 4 ; 5 ; 6 phần b -Cử đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. -HS nhận xét, GV nhận xét. -Cho h/s làm bài tập 53 - Y/cầu h.s suy nghĩ chuẩn bị bài 1 h/s lên bảng điền. G.v hướng dẫn h.s - nhận xét G.v chốt lại kiến thức qua bài 51,53 *Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài tập 51 (SGK/82) Tính : a. 5 - (7-9) = 5 - (-2) = 7 b. (-3) - (4-6) = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1 Bài tập 53 (SGK/ 82) x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y -9 -8 -5 -15 - G.v giới thiệu bài tập 86 (SBT) ? Để tính gía trị biểu thức ta làm thế nào? -H.s thay gt của x; của a vào bt đã cho để tính. - Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm. - H/s dưới lớp làm ra nháp - nhận xét sửa sai bài làm 2 bạn (nếu có). - G/v chốt lại + Khi thực hiện phép tính rút gọn bài toán ta cần chú ý điều gì ? H/s : vận dụng tính chất phép cộng nhóm các số hạng sao cho xuất hiện tổng 2 số đối nhau hoặc bt có giá trị tròn chục, tròn trăm dễ nhẩm Bài tập 86 (SBT / 65) a. Tính gía trị biểu thức x + 8 - x - 22 với x = -98 Giải : Với x = -98 có : x + 8 - x - 22 = (-98) + 8 - (-98) - 22 = [(-98) + 98] + (8 - 22) = 0 + (-14) = -14 b. Tính giá trị của biểu thức với x= -98, a = 61. - x - a + 12 + a = - (-98) - 61 + 12 + 61 = 98 + 12 + [(-61) + 61] = 110 + 0 = 110 Hoạt động 2 (9’) - G/v yêu cầu học sinh làm bài tập 54 SGK - HS nêu cách giải bài 54 - 2 HS lên bảng mỗi học sinh làm một bài a, b; HS dưới lớp làm vào nháp. - GV nhận xét ; sửa sai Chốt lại kiến thức từng phần - G.v yêu cầu h/s làm bài tập 87 (65/SBT) có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ¹ 0 nếu biết a. x + |x| = 0 b. x - |x| = 0 G/v hỏi : Tổng 2 số bằng 0 khi nào? Hiệu 2 số bằng 0 khi nào ? -HS trả lời. - G/v chốt lại kiến thức *Dạng 2 : toán tìm x Bài tập 54 SGK- 82 Tìm số nguyên biết x a)2 + x = 3 b)x + 6 = 0 Giải a) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 x = 3 – 2 x = 0 - 6 x = 1 x = 0 + (-6) x = -6 Bài tập 87 SBT - 65 a) Tổng 2 số bằng 0 khi 2 số đối nhau x + |x| = 0 Þ |x| = -x Þ x < 0 vì x ¹ 0 b) x - |x| = 0 Þ |x| =x Þ x > 0 vì x ¹ 0 Hoạt động 3 (5’) G/v treo bảng phụ bài tập 55 Y/cầu h/s HĐ nhóm H.s thảo luận - điền chữ đúng ; sai - Đại diện 2-3 nhóm phát biểu - G/v HD h/s thảo luận thống nhất Dạng 3: Bài tập đúng sai - đố vui Bài tập 55 SGK - 83 Bạn Hồng nói đúng ví dụ: (- 4) – (-6) = 2 > -4 5 – (-7) = 12 > 5 và - 7. Hoạt động 4 (7’) G/v hướng dẫn cho học sinh làm như phần hướng dẫn bài 56 SGK. Lưu ý với máy FX500MS ẩn (-) trước số . - Yêu cầu h/s thực hành b)53 - (-478) c)- 135 - (-1936) -2 em lên bảng ghi quá trình ấn phím. -GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét, sửa sai ( nếu cần ). Dạng 4: Máy tính bỏ túi Bài tập 56 b,c (SGK/83) Kết quả : b) 531 c) 1801 4. Củng cố: (1 phút) G/v hệ thống lại kiến thức cơ bản và các dạng bài. 5. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) Tìm x biết : a. |x + 2| + (-5) = 0 |x + 2| = + 5 Þ x + 2 = 5 x + 2 = -5 Þ x = ? b. |x - 7| - (+7) = 0 - Bài tập về nhà : 84 ; 85 ; 86 ; (c ; d) 88 (64 ; 65 SBT) IV. Rót kinh nghiÖm : . Tuần: 19 Tiết : 57 §8. QUY TẮC “DẤU NGOẶC” I. Mục tiêu: - H/s hiểu được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và đưa số hạng vào trong dấu ngoặc). Biết vận dụng vào bài tập.Hiểu khái niệm tổng đại số, biết viết gọn bằng cách dùng các phép biến đổi trong tổng đại số. - H/s vận dụng thành thạo quy tắc bỏ dấu ngoặc và đưa số hạng vào trong dấu ngoặc. Có k/n thực hiện phép tính về cộng ; trừ các số nguyên, rút gọn biểu thức. - Cẩn thận, nhanh nhẹn, sáng tạo, khi vận dụng kiến thức giải toán. II.Chuẩn bị : - GV: Giáo án, sgk, bảng phụ . - PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề , thuyết trình. - HS :SGK, vở ghi, vở nháp, dcht. III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra : (5’) Giáo viên Học sinh Hãy tính gt biểu thức 5 + ((42 - 15) + 17) - (42 + 17) Nêu cách làm ? ĐVĐ: Ta nhận thấy 2 biểu thức trong ( ) đều có 42 + 17 vậy có cách nào bỏ được dấu ngoặc này để việc tính toán thuận lợi hơn không? Þ bài hôm nay H/s: 1 em lên bảng tính giá trị trong ngoặc trước rồi thực hiện phép tính từ trái sang phải 5 + ((42-15) +17) - (42+17) = 5 + 44 - 59 = 49 - 59 = - 10 3. Bài mới: (32 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Quy tắc dấu ngoặc (19 phút) Yêu cầu 1 h/s làm ?1 H/s:1 em trả lời miệng Tương tự hãy so sánh số đối của tổng (-3 + 5 + 4) với tổng các số đối của các số hạng Þ nhận xét H/s : -(-3 + 5 + 4) = -6 3 + (-5) + (-4) = -6 1. Quy tắc dấu ngoặc ?1 a. Số đối của 2 là -2 Số đối của -5 là 5 Số đối của 2 + (-5) là -[2+ (-5)] = -(-3) = 3 b. Có : (-2) + (+5) = + 3 -[2 + (-5)] = (-2) + (+5) Vậy: -(-3 + 5 + 4) = 3 + (-5) + (-4) Nhận xét : Số đối của 1 tổng = tổng các số đối. G/v qua VD hãy rút ra nhận xét khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước ta phải làm như thế nào ? H/s Ta đổi dấu các số hạng trong ngoặc. - Y/cầu h/s làm tiếp ?2 - Tính và so sánh kết quả a) 7 + (5-13) 7 + 5 + (-13) ? Rút ra nhận xét khi bỏ dấu ngoặc có dấu (+) đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc như thế nào ? - H/s giữ nguyên b) 12 -( 4-6) và 12 - 4 + 6 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc như thế nào ? H/s :phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ( ). - Yêu cầu h/s phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc (2 h/s phát biểu) - G/viên đưa quy tắc lên bảng phụ và khắc sâu. - HD h/s làm ví dụ : Tính nhanh a. 324 + [112 - (112+324)] b. (257) - [(-257 + 156)-56] Nêu 2 cách bỏ ngoặc ? H/s b ... ết quả: 1596200 Bµi 114(SGK/50) TÝnh (-3,2). = Hoạt động 2 (20’) GV cho HS đọc đề bài và nêu cách làm HS thực hiện GV hướng dẫn HS làm bài nếu cần: Đổi số thập phân ra phân số rồi thực hiện các phép tính. Cho HS làm nháp trong vài phút sau đó gọi 2 em lên bảng thực hiện, HS còn lại làm và nhận xét GV nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung chính. GV cho HS đọc đề bài và nêu cách làm bài 115 . HS thực hiện GV hướng dẫn HS làm bài: Cần tính được quãng đường AB, rồi tính thời gian. HS làm nháp sau đó gọi 1 em lên bảng thực hiện, HS còn lại làm và nhận xét GV nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung chính. Bµi 114 (SBT/22) T×m x, biÕt: Bµi 115( SBT/49) Qu·ng ®¬×ng AB dµi lµ: 63 (km) Thêi gian ®i tõ B vÒ A lµ : 63 : 30 = (giê) 4. Củng cố: 5’ Cách đổi hỗn số ra phân số, Một phân số ra hỗn số. Các qui tắc về cộng , trừ, nhân, chia phân số, cộng , trừ hỗn số. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập còn lại. - Ôn lại chương III, tiết sau ôn tập. IV/ Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................... Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 Tổ trưởng Phan Thị Thu Lan ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần: 0532 Tiết : 15* ¤N TËP I. Mục tiêu: - HS ®îc cñng cè quy t¾c thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh vÒ ph©n sè vµ sè thËp ph©n, phần trăm. - Cã kÜ n¨ng vËn dông quy t¾c vµ c¸c tÝnh chÊt cña phÐp tÝnh để tính nhanh vµ ®óng, cã kÜ n¨ng sö dông MTBT ®Ó tÝnh nhanh. - Cã ãc quan s¸t, ph¸t hiÖn c¸c ®Æc ®iÓm cña ®Ò bµi vµ cã ý thøc c©n nh¾c, lùa chän c¸c ph¬ng ph¸p hîp lÝ ®Ó gi¶i to¸n. II. Chuẩn bị : GV: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng... PP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm HS: đồ dùng học tập,làm bài tập về nhà,máy tính bỏ túi( nếu có). III. Tiến trình lên lớp : 1.Ổn định lớp(1’) 2.Kiểm tra: (thực hiện trong tiết dạy) 3. Bài mới: ( 40’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Lý thuyÕt (15’) GV hệ thống cho HS các kiến thức về phân số, số thập phân, phần trăm. GV đưa ra câu hỏi của từng nội dung và yêu cầu HS trả lời: -Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số? - Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số quy đồng mẫu ? -Các quy tắc cộng, trừ , nhân , chia phân số? Qua các câu trả lời của HS ,GV nhận xét, bổ sung và cuối cùng là chốt lại nội dung trọng tâm. -Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số (SGK/63). - Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số(SGK/8, 10, 18). -Các quy tắc cộng, trừ , nhân , chia phân số( SGK/25-26, 32, 36, 42). Hoạt động 2: Bµi tËp (25’) Bài 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo « vu«ng: Bài 2:§iÒn dÊu X thÝch hîp vµo « trèng : C©u §óng Sai a) 18: +21 = 0 b) -12. + = c) -GV cho HS đọc đề bài và nêu cách làm bài 1, bài 2. Chia lớp ra làm 2 nhóm; 1 nhóm làm bài 1, 1 nhóm làm bài 2. HS thực hiện GV hướng dẫn HS làm bài nếu cần. Cho HS làm nháp trong vài phút sau đó gọi 2 em lên bảng thực hiện, HS còn lại làm và nhận xét GV nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung chính. Bài 3: Rót gän c¸c ph©n sè: Bài 4: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B = 0,25 : (10,3 - 9,8) - Bài 5: T×m x, biÕt: a) b) -GV cho HS làm bài 3, 4, 5. Tổ 1 làm bài 3, tổ 2 làm bài 4, tổ 3 làm bài 5 trong 7’. Sau đó gọi 3 HS ở các tổ lên bảng thực hiện, HS còn lại tiếp tục làm và nhận xét bài của bạn trên bảng. GV kiểm tra bài của một số HS. GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm nếu HS thực hiện tốt. Bài 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo « vu«ng: Bài 2:§iÒn dÊu X thÝch hîp vµo « trèng : C©u §óng Sai a) 18: +21 = 0 X b) -12. + = X c) X Bài 3: Rót gän c¸c ph©n sè: Bài 4: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B = 0,25 : (10,3 - 9,8) - = 0,25: 0,5 - Bài 5: T×m x, biÕt: 4. Củng cố: 3’ GV kh¾c s©u kiÕn thøc cho HS. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập còn lại. - Tiết sau kiÓm tra 1 tiÕt. IV/ Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................... Tuần: 0532 Tiết : 1593 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ KIÓM TRA 45’ I. Mục tiêu: - KiÓm tra kiến thức ph©n sè, sè thËp ph©n , %; c¸c phÐp to¸n céng, trõ, nh©n, chia ph©n sè. - Cã kĩ năng thùc hiÖn phÐp tÝnh vÒ ph©n sè hîp Lý. - Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra II. Chuẩn bị : GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm. PP: HS ho¹t ®éng c¸ nh©n lµm bµi. HS : ChuÈn bÞ kiÕn thøc ch¬ng III MA TRẬN: Chủ đề Mức độ yêu cầu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phân số.Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số. Biết cách viết phân số, tử là số viết trên gạch ngang và mẫu là số viết dưới dấu gạch ngang dều phải là số nguyên và mẫu phải khác 0 VËn dông ®îc quy t¾c céng hai ph©n sè cïng mÉu Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ 10% 2.Các phép tính về phân số. BiÕt ®îc ®Þnh nghÜa hai sè nghÞch®¶o cña nhau -VËn dông được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. -VËn dông được quy tắc trừ phân số. -VËn dông được quy tắc nhân, chia hai phân số . Làm đúng dãy các phép tính về phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. Số câu 1 4 1 6 Số điểm 0,5 5,5 1,5 7,5đ Tỉ lệ 75% 3. Hỗn số.Số thập phân. Phần trăm -Viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. -ViÕt ®îc mét sè thËp ph©n díi d¹ng phÇn tr¨m Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ 15% TS câu TS điểm 10,0đ Tỉ lệ % % 100% ĐỀ BÀI: I. Tr¾c nghiÖm :(3,0®) C©u 1 (1, 5®): H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc kÕt qu¶ ®óng: a)Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: b) Phân sè ®îc viÕt díi d¹ng hỗn sè lµ: c) Hçn sè ®îc viÕt díi d¹ng ph©n sè lµ : C©u 2 (1,5®): Em h·y ®¸nh dÊu X vµo « ®óng , sai thÝch hîp : C©u §óng Sai c) lµ sè nghÞch ®¶o cña II. Tù luËn : (7,0®) Câu 3: (2,5đ) Tính : a) ; b) Câu 4: (3,0đ) Tính : a) ; b) Câu 5: (1,5đ) A= 0,25 : (10,3 - 9,8) - C.ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM: III. Tiến trình lên lớp : 1.Ổn định lớp(1’) 2.Kiểm tra: (45')GV phát đề. 3.Thu bài:(2') -Kiểm tra số lượng. - Nhận xét đánh giá thái độ làm bài của HS. 4.Hướng dẫn về nhà:(1') Xem lại các dạng đã kiểm tra. Chuẩn bị trước bài 14. IV/ Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần: 0532 Tiết : 1594 §14.TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. Mục tiêu: -Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tế. II. Chuẩn bị : GV: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng... PP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề, nhóm HS: đồ dùng học tập,làm bài tập về nhà,máy tính bỏ túi( nếu có). III. Tiến trình lên lớp : 1.Ổn định lớp(1’) 2.Kiểm tra (5’) GV HS GV: -Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân -Phát biểu qui tắc nhân một số tự nhiên với một phân số. 1HS lªn b¶ng thùc hiÖn HS cßn l¹i lµm vµ nhËn xÐt. GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. *Quy tắc: Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể: -Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số - Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số. 3. Bài mới: ( 35’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Ví dụ (15’) GV: Muốn tìm số HS thích đá bóng ta phải tìm của 45. Muốn vậy ta phải nhân với 45. Em hãy lên bảng tìm số học sinh thích đá bóng. HS: Lên bảng giải GV: Tìm 60% của 45 thực chất phép tính này là gì? HS: 45. GV: Số HS thích chơi thể thao là? HS: 79 hs GV: Tổng số lớp 45 mà có 79 hs thích chơi thể thao nghĩa là thế nào? HS: Có bạn thích chơi 2 môn GV:Cách làm như vậy là tìm PS của một số cho trước. Vậy muốn tìm PS của một số cho trước ta làm thế nào? HS: Phát biểu quy tắc GV: Giải thích kỹ công thức b. và nêu nhận xét của b chính là .b 1.Ví dụ ?1 Số HS cả lớp: 45 số HS thích đá bóng 60% thích đá cầu thích chơi bóng chuyền Tính số HS thích đá bóng, đá cầu, chơi bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A. Giải Số HS thích đá bóng của lớp 6A là 45. = 30 ( học sinh) Số học sinh thích đá cầu là: 45. 60% = 45.= 27 ( học sinh) Số học sinh thích chơi bóng bàn là: 45. = 10 ( học sinh) Số học sinh thích chơi bóng chuyền là: 45. = 12 (học sinh) Hoạt động 2: Quy tắc (20’) GV: ghi ? 2 -Ba HS lên bảng làm 3 ý GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước HS: Thực hành 2. Quy tắc: SGK của b chính là .b (m,n ∈Z; n≠ 0) *Ví dụ: Để tìm của 14 ta tính 14. = 6 Vậy của 14 bằng 6. ?2 Tìm a) của 76 cm bằng .76 = 57 (cm) b) 62,5% của 96 tấn : 96.62,5% = 96.= 60 (tấn) c) 0,25 của 1 giờ: 1.0,25 = 1.(h) 4. Củng cố: 3’ GV kh¾c s©u kiÕn thøc cho HS. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học thuộc quy tắc, vận dụng thành thạo máy trong tính toán. - Làm bài tập: 117; 118; 119; 120(c,d)/ 52 SGK.TiÕt sau luyÖn tËp. IV/ Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................... Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 Tổ trưởng Phan Thị Thu Lan ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: