Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Tiến Hà

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Tiến Hà

I.MỤC TIÊU:

 -HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số

 tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ

 hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

 -HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ , biết viết số tự

 nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.

 -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 -GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.

 -HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.

III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống

Giáo viên

1)Kiểm tra:

-Câu 1:

 +Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý

 trong SGK về cách viết tập hơp.

 +Cho các tập hợp:

 A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.

 +Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:

 a)Thuộc A và thuộc B.

 b)Thuộc A mà không thuộc B.

-Câu 2:

 +Nêu các cách viết một tập hợp.

 +Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn

 hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.

 +Hãy minh họa A bằng hình vẽ.

2)ĐVĐ:

-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*.

-Cho ghi đầu bài. Học sinh

-HS 1:

 +Lấy 1 ví dụ về tập hợp.

 +Phát biểu chú ý 1 SGK.

 +Chữa BT:

 a) Cam ê A và cam B

 b) Táo ê A nhưng táo ê B.

-HS 2:

+Phát biểu phần đóng khung SGK

+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }

 cách 2 A = { x ê N / 3<><10>

+Minh hoạ tập hợp:

-Ghi đầu bài.

 

doc 210 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Tiến Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Ngày 22/08/2011
Tiết 1:	 Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I.Mục tiêu:
 - HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong 
 toán học và trong đời sống.
 - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
 - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ẻ;ẽ.
 - Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 -GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập 
 củng cố.
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
A.Hoạt động1: Làm quen chương trình số học 6 
Giáo viên
 - Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.
 - Giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
Học sinh
 - Kiểm tra đồ dùng học tập sách vở cần thiết cho bộ môn.
 - Lắng nghe và xem qua SGK.
 - Ghi đầu bài.
B.Hoạt động 2: Nghiên cứu các ví dụ về tập hợp 
Giáo viên
- Hãy quan sát hình 1 SGK
- Hỏi: Trên bàn có gì?
- Nói sách bút là tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
 - GV lấy một số vd về tập hợp ngay trong lớp học. 
- Cho đọc vd SGK.
- Cho tự lấy thêm vd tập hợp ở trong trường, gia đình. 
Học sinh
-Xem hình 1 SGK.
-Trả lời: Trên bàn có sách bút.
-Lắng nghe GV giới thiệu về tập hợp.
-Xem vd SGK.
-Tự lấy vd tập hợp trong trường và ở gia đình.
C.Hoạt động 3: Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu 
Hoạt động chủa GV, HS
Nội dung ghi bảng
?2
-Nêu qui ước đặt tên t.hợp
-Giới thiệu cách viết tập hợp
-Nêu VD tập hợp A. 
-Cho đọc SGK cách viết tâp hợp B các chữ cái a, b,c
-Hãy viết tập hợp C sách bút ở trên bàn (h.1)?
-Hãy cho biết các phần tử tập hợp C?
-Giới thiệu tiếp các kí hiệu ;.
-Hỏi: 1 có phải là phần tử của tập hợp A không?
Nghe tiếp các kí hiệu.
-Trả lời:
-Giới thiệu cách viết.
-Tương tự hỏi với 6 ?
- làm BT1, 2 điền ô trống và chỉ ra cách viết đúng,sai.
-Chốt lại cách đặt tên, kí hiệu, cách viết tập hợp.
-Yêu cầu đọc chú ý 1
-Giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2.
-Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK.
-Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp như 
( Hình 2)
-Cho làm ?1 ; ?2 theo hai nhóm.
.Cách viết.Các kí hiệu
-Tên t.hợp: chữ cái in hoa.
 A, B, C,..
-Cách viết1: Liệt kê
 +VD:
 *A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3
 là các phần tử của t.hợp A
 *B = { a, b, c }
 *C= {sách,bút} (hình 1)với
 sách,bút là phần tử của C.
 +Kí hiệu:
 *1 A đọc 1 thuộc A.
 *6 A đọc 6 kh.thuộc A.
 +BT1: Điền ô trống.
1 A; a A; Є C 
 +BT2: a Є A ; 7 ẽ A
-Chú ý : SGK
-Cách viết 2: Nêu tính chất đặc chưng các phần tử x.
 A = {x Є N / x< 4 }. N là
. 1 . 0 . 3
 . 2
 tập hợp các số tự nhiên.
-M.hoạ	A
?1
 D = {0;1;2;3;4;5;6}
 D = {x Є N / x < 7 }
 M = {N,H,A,T,R,G}
 D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố 
-Hỏi: 
+Đặt tên tập hợp n.t.nào? +Có những cách nào viết tập 
hợp?
-Trả lời miệng các câu hỏi của giáo viên
-Yêu cầu làm BT 3;5 SGK.
-Yêu cầu làm vào phiếu htâp BT 1;2;4 SGK 
-Thu phiếu để chấm.
BT 3:
x ẽA; y Є B ;b ẽA ; b Є B
BT 5:
a)A={th.tư, th.năm, th.sáu}
b)B={th.tư, th.sáu, th.chín, th.mười một}
BTVN: từ 1 đến 8 SBT.
E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
-Chú ý: Các phần tử của cùng một t.hợp không nhất thiết phải cùng loại. VD: A={1;a}.
-Học kỹ phần chú ý SGK.
-Làm các bài tập từ 1 đến 8 SBT.
Ngày 23/08/2011
Tiết 2: 	 Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
I.Mục tiêu:
 -HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số
 tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ 
 hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
 -HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ , biết viết số tự 
 nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
 -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 -GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
 -HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống 
Giáo viên
1)Kiểm tra:
-Câu 1: 
 +Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý 
 trong SGK về cách viết tập hơp.
 +Cho các tập hợp:
 A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
 +Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
 a)Thuộc A và thuộc B.
 b)Thuộc A mà không thuộc B.
-Câu 2:
 +Nêu các cách viết một tập hợp. 
 +Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn 
 hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. 
 +Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
2)ĐVĐ:
-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*. 
-Cho ghi đầu bài. 
Học sinh
-HS 1: 
 +Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
 +Phát biểu chú ý 1 SGK.
 +Chữa BT:
 a) Cam Є A và cam ẽ B
 b) Táo Є A nhưng táo Є B.
-HS 2:
+Phát biểu phần đóng khung SGK
+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
 cách 2 A = { x Є N / 3<x<10 }.
+Minh hoạ tập hợp:
-Ghi đầu bài.
 . 4 . 5 . 6 . 7 .8
 . 9
B.Hoạt động 2: Tập hợp N và N* 
Hoạt động chủa GV, HS
Nội dung ghi bảng
-Hỏi: Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?
-Trả lời: 
 +Các số 0; 1; 2;3  là các số tự nhiên.
 +Các số 0; 1;2 ;3  là các phần tử của tập hợp N.
-Giới thiệu tập N.
-Hỏi: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N?
-Nhấn mạnh: Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số.
-Đưa ra mô hình tia số, yêu cầu HS mô tả lại tia số.
-Yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.
-Giới thiệu:
 +Mỗi số tự nhiên.
 +Điểm biểu diễn số 1..
 + a....
-Giới thiệu tập hợp N*
-Cho làm bài tập (bảng phụ)
Điền Є hoặc ẽ vào ô trống.
I.Tập hợp N và N*
 -N: Tập hợp các số tự nhiên 
 N = { 0; 1; 2; 3; .}
 -Tia số
 | | | | | | |
 0 1 2 3 4 5 6
 -Nói điểm 0, điểm 1..
 -N*:Tập hợp số tự nhiên khác 0 
 N* = { 1; 2; 3 ;. }
hoặc N*= { x Є N / x ≠ 0}
C.Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
?
???
-Hỏi: Quan sát trên tia số
 +So sánh 2 và 4?
-Trả lời:
+ 2< 4
 +Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số?
-Giới thiệu tổng quát.
 +Tìm số liền sau của số 4?
 +Số 4 có mấy số liền sau?
-Mối số tự nhiên có 1 số..
 +Tìm số liền trước của số5?
-Giới thiệu: 4 và 5 là hai số tự nhiên liên tiếp.
 +Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
-Cho làm 
-Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ nhất? Có số lớn nhất không? Vì sao?
-Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
II.Thứ tự trong tập hợp N
Ghi nhớ:
1)Với a, b Є N, 
+a a
+a nằm bên trái b
+Viết a≤ b,chỉ a<b hoặc a=b
+Viết a≥ b,chỉ a>b hoặca= b
2)Nếu a< b và b<c thì a<c
 (tính chất bắc cầu)
3) SGK
4) SGK
5) SGK
D.Hoạt động 4: Luyên tập củng cố 
-Cho làm bài tập 6, 7 SGK.
-Cho hoạt động nhóm bài 
 tập 8, 9 trang 8 SGK.
-Hai HS lên bảng chữa 6, 7
-Thảo luận nhóm bài 8, 9.
-Đại diện nhóm lên chữa.
BT 8: A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
 A={ x Є N / x ≤ 5 }
BT 9: 7; 8 và a, a+1
BTVN: 10 trang 8 SGK
Từ 10 đến 15 trang 4; 5 SBT
E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
-Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn được bằng một điểm trên tia số, nhưng không phải
 mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên.
-Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
-Làm bài tập 10 trang 8 SGK, bài tập từ 10 đến 15 trang 4;5 SBT.
Ngày 24 /08/2011
Tiết 3.	 Đ3. Ghi số tự nhiên
I.Mục tiêu:
 -HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ 
 trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
 -HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
 -HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 -GV: Bảng phụ, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng
 phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.
 -HS: Giấy trong, bút dạ viết giấy trong.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên
-Kiểm tra:
+HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 11 trang 5 SBT.
Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x
 mà x ẽ N*.
+HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các phần tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số. 
 Làm bài tập 10 trang 8 SGK.
-ĐVĐ:
 +Cho đọc phần ? đầu bài Đ3 /8 SGK.
 +Cho ghi đầu bài.
Học sinh
-HS1: N = { 0; 1; 2; 3;... .}
 N* = { 1; 2; 3; 4;.. }
 BT 11/5 SBT:
 A = { 19; 20 }
 B = {1; 2; 3. }
 C = { 35; 36; 37; 38 }
 Trả lời hỏi thêm: A = { 0 }.
-HS2: Cách 1) B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
 Cách 2) B = { x Є N / x ≤ 6 }.
 | | | | | |
 0 1 2 3 4 5
 Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số
 là 0; 1; 2.
 BT 10/8 SGK: 4601; 4600; 4599
 a+2; a+1; a
 B.Hoạt động2: Tìm hiểu số và chữ số 
Hoạt động của GV,HS
Nội dung
-Cho lấy vd về số tự nhiên và chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
Tự lấy một số vd về số tự nhiên, chỉ rõ số chữ số, chữ số cụ thể.
-Dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ số dùng ghi số tự nhiên. (có thể hỏi trước)
-Nói rõ : Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên.
-Hỏi: Mõi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số? Vd?
-Nêu chú ý SGK phần a) Vd
-Hỏi : Hãy cho biết các chữ số của số 3895? Chữ số hàng chục? Chữ số hàng trăm?
-Giới thiệu số trăm(38), số chục(389).
-Củng cố: BT 11/10 SGK
I.Số và chữ số
 1)Có 10 chữ số:
 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
 2)Vdụ: SGK
 3)Chú ý:
 a)Viết thành nhóm:
 VD: 15 712 314.
 b)Phân biệt chữ số và số
 VD: 3895 có
 +Chữ số chục là 9, chữ 
 số trăm là 8.
 +Số chục là 389 chục, 
 số trăm là 38 trăm
 C.Hoạt động 3: Tìm hiểu hệ thập phân 
-Cho đọc SGK
-Đọc SGK
-Lắng nghe GV hướng dẫn các ghi ở hệ thập phân.
-Nhắc lại với 10 chữ số ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc 1 đơn vị mỗi hàng gấp 10 lần đ.vị của hàng thấp hơn liền sau.
-Hệ thập phân là hệ ghi số theo nguyên tắc trên. Mỗi chữ số trong 1 số có vị trí ≠ thì có giá trị ≠.
-Hỏi: Mỗi chữ số trong số có giá trị thế nào 222?
-Trả lời về giá trị của các chữ số 2 trong số 222.
-Viết theo GV.
-Viết 222 = 200 + 20 + 2
-Hãy biểu diễn các số:
ab; abc; abcd.
-Củng cố: BT SGK.
II.Hệ thập phân 
1)Cách ghi:
-1 đ.vị ở một hàng gấp 10 lần đ.vị hang thấp hơn liền sau.
2)Ví dụ:
222 = 200 + 20 + 2.
ab = a . 10 + b
abc = a . 100 + b . 10 + c 
abcd=a.1000+b.100+c.10+d
 (với a ≠ 0)
 3)BT: 
-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999.
-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số ≠ là: 987.
 D.Hoạt động 4: Tìm hiểu cách ghi số La Mã 
-Cho HS xem mặt đồng hồ có 12 số La Mã.
-HS Xem mặt đồng hồ hình7, tự xác định các số từ 1 đến 12
-Giới thiệu ba chữ số La Mã ghi các số trên là: I, V, X.
-Giới thiệu cách ghi số La Mã đặc biệt. IV, IX.
-Yêu cầu viết số 9;  ... ng tích của hai phân số, dưới dạng hiệu của hai phân số.
Y/c HS làm BT 154 (SBT/27)
HS lên bảng làm ý a
Hướng dẫn HS làm ý b
I.Luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số: 
Bài 164 (SGK/65) 
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh trả ?
Giải:
Giá bìa của cuốn sách là 
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 
12 000 – 1200 = 10 800đ
Hoặc 12 000.90% = 10 800đ)
Bài 165 (SGK/65) 
Lãi xuất 1 tháng là
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi
 hàng tháng là:10 000 000 . (đ) 
Sau 6 tháng, số tiền lãi là:
56 000.3 = 16 8000(đ)
Bài 166 (SGK/65) 
Giải:
Học kỳ I, số HS giỏi = số HS 
còn lại = số HS cả lớp.
 Học kỳ II, số HS giỏi = số 
HS còn lại = số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 (số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8: (HS) 
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
 45. (HS)
Bài 4 
Tóm tắt:
Khoảng cách thực tế:
105 km = 10500000 cm
Khoảng cách bản đồ :10,5 cm
a/ Tìm tỉ lệ xích
b/ Nếu AB trên bản đồ = 7,2cm 
thì AB trên thực tế là bao nhiêu?
Giải:
a/ T = 
b/ b = == 
72km
Bài 5: 
Viết dưới dạng tích 2 phân số:
 Viết dưới dạng thương hai phân số:
 C.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” hai bảng tổng kết 
Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn tập trong 2 tiết.
Ôn tập cuối năm
Ngày 12 /05/2011
Tiết 106
ôn tập cuối năm (tiết 1)
I.Mục tiêu:
Ôn tập một số kí hiệu tập hợp: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ.
 Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
 Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiêu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chương cuối năm phần số học trang 65, 66 SGK
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 A.Hoạtđộng 1: Ôn tập về tập hợp
Giáo viên
-Đọc các kí hiệu: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ.
-Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
-GV cho đIểm động viên.
- Câu 2: 
Chữa bài tập 154/64 SGK
-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát.
BT 168/66 SGK
BT 170/67 SGK
Tìm giao của tập hợp C số chẵn và tập hợp L số lẻ?
Học sinh
1)Tập hợp:
-Kí hiệu: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ.
Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập rỗng, giao
-VD: 5 ẻ N; -2 ẻ Z; 1/2 ẽ N;
N è Z ; N ầ Z = N
-BT 168/66 SGK: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ.
a)3/4 ẽ Z; b) 0 ẻ N; 
c)3,275 ẽ N; d) N ầ Z = N
e)N è Z
-BT 170/67 SGK:
C ầ L = ặ
 B.Hoạt động 2: Ôn tập các dẫu hiệu chia hết 
Giáo viên
-Yêu cầu trr lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm.
-Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
-Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.
- Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Cho ví dụ.
-Cho làm BT 1: 
-Cho làm BT 2:
Ghi bảng
2)Dấu hiệu chia hết:
BT 1: Điền vào dấu *để:
a)6*2 M 3 mà không M 9
 642; 672
b)*53* M cả 2; 3; 5; 9
 1530
c)*7* M 15 ị *7* M 3, M 5
375; 675; 975; 270; 570; 870.
BT 2: Chứng tỏ tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số M 3
 C.Hoạt động 3: Ôn số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung 
Giáo viên
-Yêu cầu trả lời câu hỏi 8 ôn tập cuối năm.
-Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?
-Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số?
-ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?
-BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
-Yêu cầu làm câu hỏi 9/ 66 SGK
-Yêu cầu làm BT4 chép:
chú ý cả 3 điều kiện một lúc.
Học sinh
3.Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC:
-s.n.t và hợp số: 
+giống nhau đều là số tn >1
+khác nhau: số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ước.
-Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
-ƯCLN:
-BCNN
-Điền vào chỗ ()
BT 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a)70 M x; 84 M x và x> 8
b)x M 12; 25 M x; x M 30 và 0 < x < 500
 D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Phát phiếu học tập cho HS
Điền chữ Đúng hoặc Sai:
 	a) 3/4 ẻ N
 	b)-15/3 ẻ Z
c)5 è N
 E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
-Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số; rút gọn, so sánh phân số.
 	-Làm các câu hỏi 2, 3, 4, 5 /66 SGK.
-BT: 169, 171, 174/66, 67 SGK.
Ngày 16 /05/2011
Tiết 107
ôn tập cuối năm (tiết 2)
I.Mục tiêu:
Ôn tập Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, số nguyên, phân số.
 Ôn tập ký nằn rút gọn phân số, so sánh phân số.
 Ôn tập các tính chất phép cộng và phép nhâ số tự nhiên, số nguyên, phân số.
Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.
Rèn khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chương cuối năm phần số học trang 65, 66 SGK
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 A.Hoạtđộng 1: Ôn tập về tập hợp
Giáo viên
-Đọc các kí hiệu: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ.
-Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
-GV cho đIểm động viên.
- Câu 2: 
Chữa bài tập 154/64 SGK
-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát.
BT 168/66 SGK
BT 170/67 SGK
Tìm giao của tập hợp C số chẵn và tập hợp L số lẻ?
Học sinh
1)Tập hợp:
-Kí hiệu: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ.
Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập rỗng, giao
-VD: 5 ẻ N; -2 ẻ Z; 1/2 ẽ N;
N è Z ; N ầ Z = N
-BT 168/66 SGK: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ.
a)3/4 ẽ Z; b) 0 ẻ N; 
c)3,275 ẽ N; d) N ầ Z = N
e)N è Z
-BT 170/67 SGK: C ầ L = ặ
 B.Hoạt động 2: Ôn tập các dẫu hiệu chia hết 
-Yêu cầu trr lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm.
-Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
-Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.
- Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Cho ví dụ.
-Cho làm BT 1: 
-Cho làm BT 2:
-Phát biểu các dấu hiệu chia hết SGK. 
-Làm BT 1:
Đứng tại chỗ trả lời.
-Làm BT 2: Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: n; n+1; n+2.
Ta có: n+n+1+n+2 = 3n+3 = 3(n+1) M 3
 C.Hoạt động 3: Ôn số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung 
-Yêu cầu trả lời câu hỏi 8 ôn tập cuối năm.
-Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?
-Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số?
-ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?
-BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
-Yêu cầu làm câu hỏi 9/ 66 SGK
-Yêu cầu làm BT4 chép:
chú ý cả 3 điều kiện một lúc.
3.Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC:
-s.n.t và hợp số: 
+giống nhau đều là số tn >1
+khác nhau: số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ước.
-Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
-ƯCLN:
-BCNN
-Điền vào chỗ ()
BT 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a)70 M x; 84 M x và x> 8
b)x M 12; 25 M x; x M 30 và 0 < x < 500
 D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố 
Phát phiếu học tập cho HS
Điền chữ Đúng hoặc Sai:
 	a) 3/4 ẻ N; b)-15/3 ẻ Z; c)5 è N
 E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
-Ôn tập các phép tính phân số: qui tắc và các tính chất.
 	-BT: 176/67 SGK.
-BT: 86/17; 91/19; 99/20; 116/22 SBT.
Ngày 17 /05/2011
Tiết 108
ôn tập cuối năm (tiết 3)
I.Mục tiêu:
Ôn tập cho HS hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.
Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp cho HS.
II.Chuẩn bị:
GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi “các tính chất cơ bản của phân số”, “qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số”, “Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập”.
HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chương III
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 A.Hoạtđộng 1: Ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số 
Giáo viên
-Câu 1:
Thế nào là phân số? Cho ví dụ về một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0.
- Câu 2: 
Chữa bài tập 154/64 SGK
-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát.
BT 155/64 SGK
BT 156/64 SGK
Học sinh
1)Khái niêm phân số
-Gọi a/b với a, b ẻ Z, b ạ 0 là 1 phân số
A là tử số, b là mẫu số của phân số.
Ví dụ: -1/2; 0/3; 5/3.
-BT 154/64 SGK
a)x < 0; b) x = 0; 
c)0 < x < 3 và x ẻZ ị x ẻ{1;2}; d) x = 3
e)x ẻ {4; 4; 6}
2.Tính chất cơ bản về phân số:
Nêu t/c cơ bản, viết dạng tq
 B.Hoạt động 2: Các phép tính về phân số
Giáo viên – Học sinh
Ghi bảng
Tính nhanh:
Q = (
Em có nhận xét gì về biểu thức Q? 
Vậy Q bằng bao nhiêu? vì sao?
Vì trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì tích sẽ bằng 0.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ A = 
Em có nhận xét gì về biểu thức.
Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5
B = 0,25.1
Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số.
Nêu thứ tự phép toán của biểu thức?
Y/c HS làm BT 176
2 HS đồng thời lên bảng.
Yêu cầu làm bài tập 1
Yêu cầu làm bài tập 2
x – 25% x = 
Ta cần xét phép tính nào trước?
Xét phép nhân trước 
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
Sau xét tiếp phép cộngtừ đó tìm x.
Gọi một học sinh lên bảng làm.
I.Luyện tập thực hiện phép tính
Bài 1 (Bài 91 – SBT /19)
Tính nhanh:
Q = (
Vậy Q = (
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ A = 
= 
B = 0,25.1 = 
= 
Bài 176 SGK/67)
a/ 
= 
= 
= 
b/ B = 
T=
= (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102
M = 
= 
 Vậy B = 
II. Toán tìm x 
Bài 1: Tìm x biết
Bài 2: x – 25% x = 
x(1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5=>
x =
 C.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập các kiến thức đã học , làm lại bài kiểm tra học kỳ
Bài tập: 157, 159, 160,162,163,/65 SGK; 152/27 SBT. Tiết sau ôn tiếp.
Ngày /05/2010
Tiết 109, 110
Kiểm tra cuối năm
( Theo đề và đáp án của phòng GD-ĐT Kỳ Anh)
Ngày /05/2010
Tiết 111
trả bài kiểm tra cuối năm
( Phần số học)
I. MỤC TIÊU:
	+ Củng cố hệ thống các kiến thức số học.
	+ Sửa sai các kiến thức HS thường mắc phải.
	+ Rèn kỹ năng tính toán chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
	- Bài kiểm tra Học kỳ II đã chấm
	- Đáp án bài kiểm tra sửa sai cho HS.
III. TIẾN TRìNH DẠY HỌC 
 1. Ổn định:
	 2. Sửa bài:
Bài 1	 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
HS thường mắc lỗi khôngc hú ý đến tính nhanh
a,17.201 – 7.210 -2009 = 201(17 – 7) – 2009 = 201.10 – 2009 =1
b, Đổi hỗn số 1 về phân số sau đó thực hiện nhóm các cặp phân số cùng mẩu
Bài 2	: Tìm x biết
Sai nhầm nhiều khi chuyển vế
36 – x = 44 HS thường làm như sau: x = 44 – 36
Không biết cách làm gọn ở vế trái
 đến đây tương tự như câu a
 Bài 3
HS thương sai lầm khi coi 250 m2 là diện tích của cả khuvườn
 của khu vườn là 250 m2 nên cả khu vườn là: 250: = 400m2	
Từ đó tính diện tích trồng cam, chuối, bưởi theo yêu cầu
3.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài
- Làm lại bài kiểm tra phần hình học

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 6(24).doc