1. MỤC TIÊU
a, kiến thức: - HS hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
b, kĩ năng: - HS vận dụng qtắc để nhân2 số nguyên khác dấu.
- HS có kỹ năng tính tích, so sánh tích 2 số nguyên nhanh, hợp lý
c, thái độ: - HS vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
a, Chuẩn bị của giáo viên : SGk, bảng phụ
b, Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT
3. TIẾN TRÌNH BÀI DAY:
a, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu?
Tính (-6)+ (-6)
HS2: Phát biểu tính giá trị tuyệt đối của 1 số am, số dương,số0 .
b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn tự nghiên cứu và làm ?1; ?2
- Yêu cầu HS tính
| -5 | . | 3 | = ?
| 2 | . | -6 | = ?
Dựa vào kết quả của ?2 và tính của 2 giá trị tuyệt đối
Hãy trả lời ? 3
Vậy để nhân 2 số nguyên khác dấu ta thực hiện ntn? - HS làm bài tập
- HS Trả lời đáp số
- HS Trả lời ? 3
- HS Trả lời 1. Nhận xét mở đầu:
?1
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = -12
?2
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
2 (-6) = (-6) + (-6) = -12
?3
Tích 2 giá trị tuyệt đối của 2 số nguyên khác dấu là 1 số dương
Tính 2 số nguyên khác dấu là số âm.
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 20. tiết 59 luyện tập 1. mục tiêu a, kiến thức: Củng cố cho HS về tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế b, kĩ năng: - HS vận dụng tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế vào làm các bài tập c, thái độ: HS tích cực với bài học 2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a, Chuẩn bị của giáo viên : GSK, bảng phụ b, Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT, vở ghi 3. tiến trình bài day: a, Kiểm tra bài cũ: - 1HS nhắc lại quy tắc chuyển vế b, Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Dạng bài tập tính toán cơ bản - GV cho Hs làm bài tập 67 (sgk/87) - GV gọi 2 Hs lên Bảng làm - GV nhận xét kết luận - GV cho Hs làm tiếp bài tập 62 (sgk) - GV gợi ý HS trả lời miệng - gọi lần lượt HS trả lời - GV nhận xét - HS đọc y/c đề bài - 2 HS lên bảng làm - HS nhận xét - HS đọc y/c đề bài - HS lần lượt trả lời miệng - HS nhận xét Bài 67 (sgk) a, (-37) + (-112) = - 149 b, (- 42) + 52 = 10 c, 13 – 31 = 18 d, 14 – 24 – 12 = - 22 Bài 62(SGK; 87) a, | a | = 2 a = - 2 hoặc a = 2 b, | a +2 | = 2 a + 2 = - 2 hoặc a + 2 = 2 a = - 4 hoặc a = 0 Hoạt động 2: Dạng bài toán phức tạp GV cho HS làm bài tập 66(sgk) - GV gọi HS lên bảng chữa - Nhận xét kết luận - GV cho HS làm tiếp bài tập 68 (sgk) - GV cùng HS phân tích bài toán - GV cùng HS trình bài lời giải - GV nhận xét chung về bài toán - GV cho HS làm bài toán 70 SGK/ 88 - GV cho HS thảo luận theo nhóm làm bài toán trên - GV y/c 2 nhóm lên bảng trình bày - GV đưa ra đáp số của bài toán - GV nhận xét kết luận - HS đọc y/c đề bài - HS chu ý thực hiện theo hướng dẫn - 1 HS lên bảng chữa - HS chu ý - HS đọc y/c - HS phân tích bài toán - HS trình bày lời giải cùng GV HS đọc y/c - HS thảo luận theo nhóm làm bài toán trong 6 phút - Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày - Các nhóm khác nhận xét Bài 66 (sgk/87) 4 – (27 – 3) = x – (13- 4) 4 – 24 = x – 9 -20 + 9 = x x = -11 Bài 68 (SGK; 87) Hiệu số bàn thắng – thua năm nay: 27 – 48 = - 21 Hiệu số bàn thắng – thua năm nay: 39 – 24 = 15 Bài 70 (SGK; 88) a, 3784 + 23 – 3785 - 15 = (3784 – 3785 ) + (23 - 15) = 1 + 8 = 9 b, 21 + 22 + 23 + 24 -11-12-13-14 =(21-11)+(22-12)+(23-13)+(24-14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 c, Củng cố luyện tập: - Gv hệ thống lại nội dung bài học - nhấn mạnh các nội dung trọng tâm d. Hướng dẫ học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 69, 71( Sgk/88) ************************************ Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 20. Tiết 60 Đ 10 nhân hai số nguyên khác Dấu 1. mục tiêu a, kiến thức: - HS hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu b, kĩ năng: - HS vận dụng qtắc để nhân2 số nguyên khác dấu. - HS có kỹ năng tính tích, so sánh tích 2 số nguyên nhanh, hợp lý c, thái độ: - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế. 2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a, Chuẩn bị của giáo viên : SGk, bảng phụ b, Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT 3. tiến trình bài day: a, Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu? Tính (-6)+ (-6) HS2: Phát biểu tính giá trị tuyệt đối của 1 số am, số dương,số0 . b, Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn tự nghiên cứu và làm ?1; ?2 - Yêu cầu HS tính | -5 | . | 3 | = ? | 2 | . | -6 | = ? Dựa vào kết quả của ?2 và tính của 2 giá trị tuyệt đối Hãy trả lời ? 3 Vậy để nhân 2 số nguyên khác dấu ta thực hiện ntn? - HS làm bài tập - HS Trả lời đáp số - HS Trả lời ? 3 - HS Trả lời 1. Nhận xét mở đầu: ?1 (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = -12 ?2 (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2 (-6) = (-6) + (-6) = -12 ?3 Tích 2 giá trị tuyệt đối của 2 số nguyên khác dấu là 1 số dương Tính 2 số nguyên khác dấu là số âm. Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Gọi đọc quy tắc sgk Hãy tính: a, (-3) . 2 = b, 5 . (-11) = c, (-7) . 0 = Vậy tích của số nguyên a với 0 =? Yêu cầu HS tự đọc VD Làm sai 1 sản phẩm phạt 10.000 có nghĩa là được tính bao nhiêu ? Vậy để tính lương của công nhân này ta làm ntn? Nêu cách giải Yêu cầu HS làm ? 4 Vậy kquả của nhân 2 số nguyên khác dấu là số nguyên gì? - HS Đọc quy tắc - HS trả lời miệng - HS Trả lời - HS Đọc VD -HS Trả lời - HS lên bảng làm bài tập -HS lần lượt nhận xét - HS trả lời là số nguyên âm 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Qui tắc : (sgk ; 88) VD: a, (-3) . 2 = - (| -3 | . | 2 | ) = - 6 b, 5 . (-11) =- (| 5 | . | -11 |) =- 55 c, (-7) . 0 = ( .0) = 0 * Chú ý ; a . 0 = 0 * Ví dụ: (SGK; 89) ?4 a, 5 . (-14) = -20 b, (-25) . 12 = -300 c, Củng cố luyện tập: - GV hệ thống lại bài học - Cho HS làm bài tập 73 Bài 73(SGK; 89) a, (-5) . 6 = -30 b,9 . (- 3) = - 27 c, (-10) . 11 = -110 d. Hướng dẫ học ở nhà: - Học thuộc qui tắc. - Làm bài tập 74, 76, 77 (SGK; 89) - Nếu tích 2 số nguyên là số âm thì 2 thừa số có đặc điểm gì? *********************************************** Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 20. Tiết 61 Đ 11 nhận hai số nguyên cùng dấu 1. mục tiêu a, kiến thức: - HS hiểu được cách nhân 2 số nguyên cùng dấu. Đặc biệt là dấu của tích 2 số nguyên âm. b, kĩ năng: - HS Biết vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên. Biết cách đổi dấu của tích. Biết dự đoán kết quả c, thái độ: - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế. 2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a, Chuẩn bị của giáo viên : GSK, Bảng Phụ b, Chuẩn bị của học sinh: Sgk, vở ghi 3. tiến trình bài day: a, Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? làm bài tập m 4 -13 13 -5 n 6 20 -20 20 m . n 24 -260 -260 -100 b, Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Nhân 2 số nguyên dương Nhân 2 số nguyên dương ntn? Yêu cầu HS thực hiện ? 1 Kết quả của tích 2 số nguyên dương là gì? - HS trả lời - Cá nhân thực hiện - Là số nguyên dương 1. Nhân 2 số nguyên dương Nhân 2 số nguyên dương thực hiện như (2 số tự nhiên khác 0). ?1 a, 12 . 3 = 36 b, 5 . 120 = 600 Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm Cho hs làm ? 2 cách quan sát 4 tích đầu tiên rút ra nhận xét. Dự đoán kết quả của 2 tích cuối (Bảng phụ ? 2) - GV đặt câu hỏi Thừa số thứ 2 giống nhau. thừa số thứ nhất đều giảm mấy đơn vị? kết quả của chúng ntn? - GV dạ câu hỏi: Hãy dự đoán kết quả 2 tích cuối theo quy luật đó. Khẳng định kết quả - GV: Vậy muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm ntn? Kết quả của nhân 2 số nguyên cùng dấu là số ntn? - Yêu cầu HS làm ?3 - GV nhận xét kết luận Quan sát - HS trả lời - Hs trả lời HS suy nghĩ trả lời Nhân 2 giá trị tuyệt đối - Là số nguyên dương - HS Làm ? 3 - HS lên bảng làm - HS nhận xét 2.Nhân hai số nguyên âm ?2 3 . (- 4) = - 12 Tăng 4 lần 2 . (- 4) = - 8 Tăng 4 lần 1 . (- 4) = - 4 Tăng 4 lần 0 . (- 4) = 0 (-1) . (- 4) = 4 ( - 2) . (- 4) = 8 * Qui tắc: (sgk ; 90) * Nhận xét : (SGK; 90) ?3 a, 5 . 17 = 85 b, (- 15) . (- 6) = 90 Hoạt động 3: kết luận - Yêu cầu HS làm bài tập 78 SGK Từ kết quả của bài 78. Hãy rút ra kết luận : - Nhân 1 số nguyên với 0? - Nhân 2 số nguyên cùng dấu. - Nhân 2 số nguyên khác dấu. Yêu cầu HS trả lời miệng bài 79 27 . (- 5) = ? 27 . 5 = ? ( - 27) . 5 = ? (- 27) . (- 5) = ? Từ bài tập rút ra qui tắc dấu của tích Yêu cầu HS làm ? 4 trên bảng nhóm (Sử dụng bảng nhóm khăn trải bàn) Hướng dẫn HS thực hiện -1 hs lên bảng - HS lần lượt Trả lời - HS tự Rút ra nhận xét - Hs lần lượt trả lời miệng các câu hỏi của GV - HS rút ra quy tắc dấu tích - Hs làm ?4 - HS tự nhận xét Bài 78(SGK; 91) a, 3 . 9 = 27 b, (- 3 ) . 7 = -21 c, 13 . (- 5) = - 65 d, (- 150) . (- 4) = 600 e, 7 . (- 5) = -35 f, 300 . 0 = 0 3. Kết luận: (SGK; 90) * Chú ý: (SGK; 91) ?4 a, b là số nguyên dương b, b là số nguyên âm c, Củng cố luyện tập: - GV hệ thống lại nội dung bài học - Cho HS làm bài 82 SGK Bài 82 (SGK; 92) a, (- 7) . ( - 5) > 0 b, (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2) Vì (- 17) . 5 0 c, 19 . 6 = 114 ; (- 17) . (- 10) = 170 19 . 6 < (- 17) . (- 10) d. Hướng dẫ học ở nhà: - Học thuộc qui tắc nhân, chú ý, qui tắc khi nhân. - Làm bài tập 83, 84, (SGK; 92) 120 (SBT) - Chuẩn bị máy tính cầm tay ************************************** Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 21. Tiết 62 luyện tập I. mục tiêu a, kiến thức: - Củng số qui tắc nhân2 số nguyên. Đặc biệt là dấu của tích 2 số nguyên âm. b, kĩ năng: - HS Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên bình phương của 1 số nguyên, Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. c, thái độ: - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế. II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a, Chuẩn bị của giáo viên : Sgk, Bảng phụ b, Chuẩn bị của học sinh: Sgk, SBT III. tiến trình bài day: a, Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0 - So sánh qui tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên Nhận xét cho điểm b, Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài - GV đưa đề bài lên bảng phụ - y/c hs lần lượt trả lời - GV nhận xét kết luận - Yêu cầu HS làm bài 86 Điền vào ô trống trên bảng phụ Biết rằng 32 = 9 còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 không? Tương tự biểu diễn 25, 36, 49 dưới tích của 2 số nguyên bằng nhau? ? Nhận xét gì về bình phuơng của mọi số. x Z x nhận các giá trị nào? Y/c HS Hãy so sánh trong từng trường hợp Treo bảng phụ bài 133 (SBT; 71) Quãng đường và vận tốc và qui ước thế nào? Vị trí qui ước thế nào? a, V = 4, t = 2 b, V = 4, t = -2 c, V = -4, t = 2 d, V = 4, t -2 Giải thích ý nghĩa các đại lượng tương ứng với từng trường hợp Vậy quy tắc phép nhân có phù hợp với thực tế không ? - HS chú ý đọc y/c - HS lần lượt trả lời - HS nhận xét - Cá nhân lên bảng - HS Trả lời - HS biểu diễn -HS trả lời Bình phương của mọi số đều không âm. a, Người đó đi từ trái sang phải thời gian sau 2 h - HS trả lời theo hướng dẫn của GV - HS giải thích - HS trả lời Bài 84 (SGK; 92) Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a. b2 + + + + + - - + - + - ... cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Rút gọn phân số ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 2. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 3. Kết quả của phép tính (-5). là: A . 5 B. C. D.2 Câu 4. Cho A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 5. của 40 là A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 II. tự luận (8 điểm) Câu 1.(2điểm) Tính: a, b, Câu 2. (2 điểm) Rút gọn Câu 3.(3 điểm) Lớp 6A có 24 học sinh. Trong đó có số học sinh thích chơi bóng đá, 50% số học sinh thích đá cầu, số học sinh thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh thích đá bóng , đá cầu, bóng chuyền. Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức A = Đáp án và biểu điểm I. trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: B 0,25 (đ) Câu 2: B 0,25 (đ) Câu 3: C 0,5 (đ) Câu 4: A 0,5 (đ) Câu 5: D 0,5 (đ) II. tự luận: (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) a, = (0,5 điểm) = (0,5 điểm) b, = (0,5 điểm) = (0,5 điểm) Câu 2. (2 điểm) (1 điểm) = (0,5 điểm) = 2 (0,5 điểm) Câu 3. (3 điểm) Số học sinh thích chới đá bóng là: (Học sinh) (1 điểm) Số học sinh thích chới đá cầu là: (Học sinh) (1 điểm) Số học sinh thích chới bóng chuyền là: (Học sinh) (1 điểm) Câu 4. (1 điểm) A == (0,5 điểm) = (0,5 điểm) c, Củng cố luyện tập: GV nhận xét ý thức làm bài của HS d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm - BTVN: Bài 168, 169, 170 (SGK/66,67) Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 35 . Tiết 106 ôn tập cuối năm 1. mục tiêu a, Kiến thức: Hệ thống cho HS kiến thức về tập hợp, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, ƯC, BC b, Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập. c, Thái độ: Có ý thức học tập. 2. chuẩn bị của GV và HS a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,MTBT b, Chuẩn bị của học sinh: Thước kẻ, MTBT 3. tiến trình bài day a, Kiểm tra bài cũ: Không b, Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp - Y/c HS nêu các ký hiệu về tập hợp - Cho HS làm Bài 168 SGK - GV đưa đề bài lên bảng phụ - Gọi HS lên bảng điền - GV nhận xét - Yêu cầu HS làm bài 170 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm - Gọi HS nêu đáp án - GV nhận xét - HS viết kí hiệu - HS quan sát đề bài - 1 HS lên bảng điền - HS nhận xét - Hoạt động nhóm làm bài - HS trình bày kết quả - HS nhận xét 1. Ôn tập về tập hợp Bài 168 (SGK) 0 3,275 N Bài 170 (SGK) a) Đúng c) Sai b) Đ d) Đ e) S f) Đ Hoạt động 2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Những số như thế nào chia hết cho 2; 5? Ví dụ. - Những số như thế nào chia hết cho 2; 3; 5; 9? Ví dụ - GV nhận xét - 2 HS phát biểu - Có chữ số tận cùng là 0 - Có tổng các chữ số chia hết cho 9 và chữ số tận cùng là 0 2. Ôn tập về dấu hiệu chia hết * Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 * Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 VD: 260; 320 chia hết cho cả 2 và 5 VD: 1530 Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC - Yêu cầu hS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm, định nghĩa số nguyên tố, hợp số có khác nhau như thế nào? - Tích 2 số nguyên tố là số nguyên tố hay hằng số? - UCLN, BCNN của hai số hay nhiều số là gì? - Cách tìm UCLN, BCNN. - So sánh 2 cách tìm * Yêu cầu làm BT: - Tìm x biết: a) ; và x > 8 b) ; ; 0< x < 500 - Số nguyên tố chỉ có 2 ước - Hợp số có nhiều hơn 2 ước. - Tích 2 số nguyên tố là một hằng số - HS phát biểu - HS nêu cách tìm - HS HĐ nhóm - Đại diện 2 nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét 3. Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC Bài tập: Tìm x biết: a) ; và x > 8 ƯC (70; 84) và x > 8 x = 14 b) ; ; 0< x < 500 c, Củng cố luyện tập: Phát phiếu học tập yêu cầu điền đúng sai? a) (Sai) b) (Sai) c) (Đúng) d) UCLN (36, 60, 84) = 6 (Đúng) d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn tập phân tích, rút gọn, so sánh phân số. - Làm câu hỏi 2, 3, 4, 5 (SGK/65). BTVN: Bài 169, 170, 171 (SGK/66, 67) Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 35. Tiết 107 ôn tập cuối năm (Tiếp) 1. mục tiêu a, Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, nguyên, phân số. b, Kỹ năng: Kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, hợp lí. c, Thái độ: Có ý thức học tập. 2. chuẩn bị của GV và HS a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,MTBT b, Chuẩn bị của học sinh: Thước kẻ, MTBT 3. tiến trình bài day a, Kiểm tra bài cũ: Không b, Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số - so sánh phân số - Muốn rút gọn phân số làm như thế nào? - Cho HS làm Bài 1 - GV đưa đề bài lên bảng phụ - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS làm bài 2 * Bài 2: So sánh các phân số: a) và b) và c) và - Để so sánh trước tiên cần làm gì? - Gọi 3 HS lên bảng làm - Cho HS làm Bài 3 - GV đưa đề bài lên bảng phụ - Gọi HS nêu đáp án - Y/c HS nhận xét - GV nhận xét chung - HS trả lời - 2 HS lên bảng làm - HS nhận xét - HS theo dõi đề bài - HS trả lời - 3 HS lên bảng thực hiện - Quan sát đề bài - HS đưa ra đáp án - HS khác nhận xét Bài 1. Rút gọn phân số a) = b) = c) = d) =2 Bài 2. So sánh các phân số a) b) c) Bài 3: Bài tập trắc nghiệm: a) A: 15 B: 25 C: - 15 b) KQ rút gọn phân số: A: -7 B: 1 C: 37 c) Trong: phân số lớn nhất là: A: B: C: Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất phép toán - Yêu cầu trả lời câu hỏi 3 ôn tập - Nêu ứng dụng của các tính chất cơ bản của phân số. - Gọi 3 HS lên bảng chữa BT171 (65) A = - 377 - (98 - 277) B = -1,7 . 2,3 + 1,7. (-3,7) - 1,7.3 + 0,17.0,1 C = - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 (SGK/66) - Cho HS làm Bài 69 SGK - Gọi 2 HS lên bảng điền - Cho HS làm Bài 172 SGK - Gọi HS đọc đề bài và phân tích bài - Gọi HS lên bảng làm - HS trả lời - HS nêu ứng dụng - 3 HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét - HS trả lời - HS điền trên bảng phụ - HS đọc và phân tích bài toán - 1 HS lên bảng làm Bài 71 (SGK/65) A = (-377 + 277) - 92 = -192 B = -1,7(2,3 + 3,7 + 3 + 1) = -1,7.10 = -17 C = = Bài 169 (SGK/66) a) với n khác 0 b) a, m, n N am. an = am + n am : an = am - n Bài 172 (SGK/66) Gọi số HS là x, số kẹo chia là: 60 - 13 = 47 x ẻ Ư(47) và x > 13 => x = 47 c, Củng cố luyện tập: GV hệ thống lại nội dung bài học d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn tập lý thuyết - BTVN: Bài 174, 176 (SGK/67) Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 36. Tiết 108 ôn tập cuối năm (Tiếp) 1. mục tiêu a, Kiến thức: Củng cố và hệ thống các kiến thức về thực hiện các phép tính. b, Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính. c, Thái độ: Có ý thức học tập. 2. chuẩn bị của GV và HS a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,MTBT b, Chuẩn bị của học sinh: Thước kẻ, MTBT 3. tiến trình bài day a, Kiểm tra bài cũ: Không b, Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập phép tính - Cho HS làm Bt1. GV đưa đề bài lên bảng phụ a) b) - Cho HS làm Bài 2: Hãy tính nhanh: M = N = - Gọi HS lên bảng làm - y/c HS nhận xét - Cho HS làm Bài 176a SGK - Hãy nhận xét dạng các số, phép toán - HS quan sát đề bài - 2 HS lên bảng làm - HS nhận xét - HS nêu cách làm - 2 HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét - HS trả lời - 1 HS lên bảng làm Bài 1. a) = b) = M = N = Bài 176 a (SGK) = = Hoạt động 2: Dạng toán tìm x - Cho HS làm Bài 1. Tìm x - Gọi HS nêu cách tìm - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS làm bài 2 - Y/c HS hoạt động nhóm làm trong 4’ - Gọi đại diện 1 nhóm trình bày - Y/c nhóm khác nhận xét - GV nhận xét - HS nêu cách tìm - 1 HS lên bảng làm - HS thảo luận nhóm làm trong 4’ - Đại diện 1 nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét Bài 1.Tìm x, biết: Bài 2. Tìm x, biết: c, Củng cố luyện tập: GV hệ thống lại nội dung bài học d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn tập ba bài toán cơ bản của phân số. - BTVN: Bài 152, 153 (SBT/27) Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 36. Tiết 109 ôn tập cuối năm (Tiếp) 1. mục tiêu a, Kiến thức: Củng cố và hệ thống các kiến thức về ba bài toán cơ bản của phân số b, Kỹ năng: Biết giải các bài toán cơ bản của phân số. c, Thái độ: Có ý thức tích cực học tập. 2. chuẩn bị của GV và HS a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ,MTBT b, Chuẩn bị của học sinh: MTBT. 3. tiến trình bài day a, Kiểm tra bài cũ: Không b, Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: ôn tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước - Y/c HS nhắc lại: Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào? - Gv nhấn mạnh lại - Cho HS làm Bài 126 SBT - Gọi HS đọc đề bài - Y/c HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét - 1 HS trả lời - chú ý theo dõi - 1 HS đọc đề bài - 1 HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét * Muốn tìm của số b cho trước ta tính: (m, n N, n 0) Bài 126 (SBT/24) Số HS trung bình là: (HS) Số HS còn lại: 45 - 21 = 24 Số HS khá là:HS Số HS giỏi là: 45 - (21+15) = 9 HS Hoạt động 2: ôn tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Y/c HS nhắc lại: Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào? - Gv nhấn mạnh lại - Cho HS làm Bài 133 SBT - Gọi HS đọc đề bài - Y/c HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét - HS trả lời - chú ý theo dõi - 1 HS đọc đề bài - 1 HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét * Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính: (m, n N*) Bài 133 (SBT/24) Số phần trứng còn lại là: Số trứng mang đi bán là: (quả) Hoạt động 3: Ôn tập về tỉ số của hai số - y/c HS phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số - GV nhấn mạnh lại - Cho HS làm Bài 139 SBT - Gọi 2 HS lên bảng làm - Y/c HS nhận xét - GV nhận xét - 1 HS phát biểu - Chú ý theo dõi - 2 HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét * Muốn tìm tỉ số phần trăm của a và b ta có: Bài 139 (BT/25) a, b, 0,3 tạ = 30 kg c, Củng cố luyện tập: GV hệ thống lại nội dung bài học d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn tập lại lý thuyết trong chương trình - Xem lại các bài tập. ************************************************* Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng .. Tuần 37. Tiết 110 + 111 kiểm tra cuối năm (Tiếp) (Đề và đáp án theo hướng dẫn của phòng giáo dục)
Tài liệu đính kèm: