I. Mục tiêu
-Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy tắc, qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
-Hs phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các kí hiệu nhỏ hơn or =, lớn hơn or =
-Biết các số tự nhiên liền sau liền trước của 1 số tự nhiên
-Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II. Chuẩn bị
Gv: bảng phụ, phấn màu, thước có chia khoảng
Hs: thước có chia khoảng
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hđ1 : kiểm tra bài cũ
Cho vd về tập hợp, chữa bài 3
Viết tập hợp A các số tự nhiên >3và <10 bằng="" 2="">10>
Chữa bài 4
Đọc kq bài 5:
Hđ2: tập hợp N, N*
Gv: gt tập hợp số N thông qua kiểm tra đãhọc
Sử dụng kiến thức về tập hợp hãy viết tập hợp về số N
Nêu tên phần tử của tập hợp
Gv dùng bảng phụ đưa ra kiến thức: điền vào chỗ trống
12 .N
Biểu diễn tập hợp N trên tia số
Gv: gt tập hợp N*
Điền vào chỗ trống
5 N* 5 N
0 N* 0 .N
Hđ3: Thứ tự trong N
Gv: cho hs đọc phần a-sgk
Gv: dùng tia số gt đưa ra bài tập
Điền kí hiệu ( <;>) vào ô trống;>
3 9 15 7
Gv ghi kí hiệu < or=";"> or =
Giải thích
Gv: cho hs lấy vd, gt số liền trước, liền sau , vd
Gv số 0 là số N ntn? Gv: tập hợp N có bao nhiêu phần tử
Gv; tóm lại
Hđ 4: Củng cố
Gv cho hs làm bài tập, nhận xét đánh giá
Hđ5 :HDVN
Bt 9,10 /sgk
13,14 /sbt-5
Hs lên bảng
Hs1 trả lời câu hỏi 1
Hs2 .2
Hs dưới theo dõi nhận xét
A = {4,5,6,7,8,9} or A = {x thuộc N/3 < x=""><>
Hs chữa bài 4/sgk
A= {15; 26}
B = {1,a,b,}
M = {bút}
H = {bút, sách, vở }
Hs1 câu hỏi 1
Hs2 2
Hs dưới lớp theo dõi nhận xét
Hs3
Ôn lại kiến thức cũ
Hs viết tập hợp N
N = {0,1,2,3,4, }
Hs nêu tên các phần tử của tập hợp
Hs lên bảng điền
Nhận xét, đánh giá
Hs điền gv cho hs nhận xét
Hs đọc sgk
Quan sát trên tia số
Hs làm nhận xét
Hs làm bài tập
Hs hiểu
Hs lấy vd minh hoạ
3 < 4;=""><5 ==""> 3<>5>
hs lấy vd
Hs: Trả lời câu hỏi
Hs làm củng cố
Nhóm 1 làm bài ?
Nhóm 2 . 6
Hs trả lời hs làm
Hs lên bảng, nhận xét, đánh giá
1)Tập hợp N và tập hợp N*
Tập hợp N các số tự nhiên
N = {0,1,2,3 }
*Biểu diễn
chú ý: môĩ 1 số tự nhiên đều biểu diễn 1 đIểm trên tia số
Tập hợp N* các số tự nhiên các số khác 0
N* = {1,2,3 }
2)Thứ tự trong tập hợp số N
a)Nếu số a<>
-ĐIểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên tráI
KH : a = b; chỉ a< or="">
A
b) a< b="" ;="">
c)Mỗi số tự nhiêm thì có 1 số liền sau duy nhất
2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
d) số 0 là số N nhỏ nhất, không có số N max
đ)Tập hợp N có vô số phần tử
3)Củng cố
Bt 8/sgk
Bt7/sgk
Số học 6 ------------------------------------ Tuần 1 Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1: Tập hợp – phần tử của tập hợp Ngày soạn: 18/8/2010 Ngày dạy: I. Mục tiêu -Hs làm quen với khái niệm tập hợp = cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể, thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước. -Hs biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng lời bài toán, biết sử dụng các khái niệm thuộc và không thuộc () -Rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp. II. Chuẩn bị Gv: bảng phụ , phấn màu III. Lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1: Các ví dụ Gv: cho hs quan sát h1 ?Trên bảng có những đồ vật gì? Gv: gt tập hợp các đồ vật đặt trên bàn Gv:Giới thiệu các ví dụ còn lại trong sgk ?Lấy vd về tập hợp các đồ vật trên bàn em Hđ2:Cách viết.Các kí hiệu Gv: gt các kí hiệu tên của tập hợp Gv: viết mẫu tập hợp A các số N nhỏ hơn 4 A = {0, 1, 2, 3 } Gv: gthích -Viết tên tập hợp = chữ cái in hoa -Viêt dấu = -Viết dấu { } -Viết các phần tử Gv: gt2 kí hiệu thuộc, không thuộc - đọc là không thuộc - đọc là thuộc Gv cho hs tập sử dụng kí hiệu Qua kí hiệu em co chú ý gì? Các phần tử của tập hợp được viết ntn? Bài ?1, bài ?2 Gv: gt cách viết đặc trưng Cho hs viết theo 2 cách Hđ3: Củng cố Gv: Cho hs làm, kiểm tra , đánh giá Hđ4: Hướng dẫn về nhà -Tự lấy vd về tập hợp Làm bài tập 3,4,5/sgk-6 Làm bài tập 3,4,5, 7, 9 /sbt-4 Hs quan sát h1 Hs : sách bút Hs lấy vd nhận xét Em đặt tên cho tập hợp ở vd1 Hs viết tập hợp Hs nêu lại cách viết, nhận xét đánh giá Hs làm quen với kí hiệu thuộc, không thuộc Hs tập sử dụng 2 KH thông qua vd Hs chia cả lớp thành 2 nhóm Nhóm 1: làm ?1 Nhóm 2: làm ?2 Hs cử đại diện trình bày, tập viết tập hợp theo 2 cách Hs làm bài tập viết theo 2 cách, kiểm tra đánh giá Hs chép bài về nhà 1)Các ví dụ Tập hợp các đồ vật (sách bút ) đặt trên bàn Tập hợp hs lớp 6A Tập hợp các số tự nhiên < 4 Tập hợp các chữ cái a, b, c 2)Cách viết. Các kí hiệu Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp Vd1: A = {0, 1,2,3} B ={a,b, c} C = {sách, bút, vở } Các số 0,1,2 ,3 là tập hợp của A Các chữ a, b,c là tập hợp của B Kí kiệu: thuộc: Vd1: 1 A ; b B Vd2: 5 A; d B Chú ý :sgk-5 *củng cố?1, ?2 ?1 B = {1,2,3,4,5,6} 2 thuộc B; 10 không thuộc B ?2 M = {N, H, A,T,R} -Ta còn viết khác để viết tập hợp D như sau D = {x thuộcN/ x<4} Tóm lại Sgk/5 Bài 1 Bài 2 /gk Ngày soạn: 19/8/2010 Ngày dạy: Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên I. Mục tiêu -Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy tắc, qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số -Hs phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các kí hiệu nhỏ hơn or =, lớn hơn or = -Biết các số tự nhiên liền sau liền trước của 1 số tự nhiên -Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng kí hiệu II. Chuẩn bị Gv: bảng phụ, phấn màu, thước có chia khoảng Hs: thước có chia khoảng III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1 : kiểm tra bài cũ Cho vd về tập hợp, chữa bài 3 Viết tập hợp A các số tự nhiên >3và <10 bằng 2 cách Chữa bài 4 Đọc kq bài 5: Hđ2: tập hợp N, N* Gv: gt tập hợp số N thông qua kiểm tra đãhọc Sử dụng kiến thức về tập hợp hãy viết tập hợp về số N Nêu tên phần tử của tập hợp Gv dùng bảng phụ đưa ra kiến thức: điền vào chỗ trống 12..N Biểu diễn tập hợp N trên tia số Gv: gt tập hợp N* Điền vào chỗ trống 5N* 5N 0N* 0.N Hđ3: Thứ tự trong N Gv: cho hs đọc phần a-sgk Gv: dùng tia số gt đưa ra bài tập Điền kí hiệu ( ) vào ô trống 39 157 Gv ghi kí hiệu or = Giải thích Gv: cho hs lấy vd, gt số liền trước, liền sau , vd Gv số 0 là số N ntn? Gv: tập hợp N có bao nhiêu phần tử Gv; tóm lại Hđ 4: Củng cố Gv cho hs làm bài tập, nhận xét đánh giá Hđ5 :HDVN Bt 9,10 /sgk 13,14 /sbt-5 Hs lên bảng Hs1 trả lời câu hỏi 1 Hs2 ..2 Hs dưới theo dõi nhận xét A = {4,5,6,7,8,9} or A = {x thuộc N/3 < x < 10} Hs chữa bài 4/sgk A= {15; 26} B = {1,a,b,} M = {bút} H = {bút, sách, vở } Hs1 câu hỏi 1 Hs2 2 Hs dưới lớp theo dõi nhận xét Hs3 ôn lại kiến thức cũ Hs viết tập hợp N N = {0,1,2,3,4,} Hs nêu tên các phần tử của tập hợp Hs lên bảng điền Nhận xét, đánh giá Hs điền gv cho hs nhận xét Hs đọc sgk Quan sát trên tia số Hs làm nhận xét Hs làm bài tập Hs hiểu Hs lấy vd minh hoạ 3 3< 5 hs lấy vd Hs: Trả lời câu hỏi Hs làm củng cố Nhóm 1 làm bài ? Nhóm 2. 6 Hs trả lời hs làm Hs lên bảng, nhận xét, đánh giá 1)Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp N các số tự nhiên N = {0,1,2,3} *Biểu diễn chú ý: môĩ 1 số tự nhiên đều biểu diễn 1 đIểm trên tia số Tập hợp N* các số tự nhiên các số khác 0 N* = {1,2,3} 2)Thứ tự trong tập hợp số N a)Nếu số a<b thì a<b or b<a -ĐIểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên tráI KH : a = b; chỉ a< or = b A<or = b b) a< b ; b<c thì a<c c)Mỗi số tự nhiêm thì có 1 số liền sau duy nhất 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị d) số 0 là số N nhỏ nhất, không có số N max đ)Tập hợp N có vô số phần tử 3)Củng cố Bt 8/sgk Bt7/sgk Ngày soạn: 20/8/2010 Ngày dạy: Tiết 3 : Ghi số tự nhiên I. Mục tiêu -Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số thay đổi theo vị trí -Hs biết đọc và viết các chữ số la mã không quá 30 -Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán II. Chuẩn bị Gv: bảng phụ ghi sẵn các số la mã từ1 đến 30, bảng 1,2/sgk III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1: Kiểm tra bài cũ Viết tập hợp N và N* ?Chữa bài số 7 ?Viết tập hợp A các số tự nhiên < or = 6 bằng 2 cách ?Em biểu diễn số tự nhiên trên tia số có số max, min, 0 Hđ2:Số và chữ số Em đọc tên số Gv để ghi và viết số người ta dùng những chữ số nào? 1 số tự nhiên có bao nhiêu chữ số gv cho hs lấy vd, làm bài tập 11b/sgk Hđ3: Hệ thập phân Gv: gt hệ thập phân như sgk Gv gt vị trí P thuộc vào giá trị của số của nó trong số đă cho Gv cho hs làm bài tập 1 Số 999, 987 Gv cho hs đọc số trên mặt đồng hồ Gv gt đây là chữ số la mã Gv gt 3 chữ số I, V, IX , Để viết các chữ số <50 bằng cách nhóm các chữ số I, V,IX gv cho hs viết Gv cho hs tập viết số la mã cho hs nhận xét sửa Củng cố Gv cho hs làm 15a,b Bài tập 12, 13 Hđ4: HDVN -Hs học sgk + vở ghi, đọc có thể em chưa biết Làm bài tập 11a, 15c /sgk-10 bàI 21, 23, 26b, 27, 27/sbt-7 củng cố – luyện tập Gv: cho ha làm bàI 12, 13 Hs trả lời câu hỏi Hs1 trả lời ?1 Hs2?2 Hs lớp làm câu ?2 Hs trả lời Không có số max có số min là số 0 Hs nhận xét đánh giá Hs dùng 10 chữ số 0, 1,2, 3..9 để ghép số (có 1,2,3chữ số) hs; lấy vd Hs: n/cứu sgk -Theo dõi gv trình bày Hs viết hệ thập phân Số : 235, ab, abc Hs làm bài tập 1 Nhận xét + đanh giá Hs đọc Hs hiểu chữ số la mã Mười hai : XII 27 : XXVII hs sửa chữa hs nhóm 1 làm bài tập 12 Nhóm 2 làm bt 13 Hs cử đại diện trình bày Nhận xét- đánh giá 1)Số và chữ số -Dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 9 để ghi mọi số tự nhiên -Một số tự nhiên co thể có 1, 2, 3, chữ số vd số có 1 chữ số 25 số có 2 chữ số . Chú ý : sgk- 9 2)Hệ thập phân -Cách ghi số trong hệ thập phân 222 = 200 + 20 + 2 ab = a.10 + 1 abc = a.100 + b.10 + c cứ 10 đơn vị của 1 hàng thành 1đơn vị ơ hàng liền trước nó -Mỗi chữ số ở 1 số ở những đơn vị khác n có gt khác n 3)Chú ý Chữ số I V X Gt tương ứng trong hệ thập phân 1 5 10 -Dùng cách nhomc chữ I, V, X để ghi các số la mã vd: XII, XV củng cố – luyện tập Bài 15 a,b Bài tập 12 Bài tập 13 Tuần 2 Ngày soạn: 24/8/2010 Ngày dạy: Tiết 4 : Số phần tử của 1 tập hợp - tập hợp con I. Mục tiêu -Hs hiểu được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể khôngcó phần tử nào, hiểu được kn về tập hợp con, kn về tập hợp = nhau -Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợplà tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng KH: -Rèn cho Hs tính chính xác khi sử dụng thuộc và không thuộc II. Chuẩn bị - Gv: bảng phụ, phấn màu - Hs học bàI đọc trước bài III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1: Kiểm tra bài cũ ?Viết gtrị của số abcd trong hệ, làm bt 14/sgk ?Đọc các chữ số la mã sau : XVII, XXIV Hs chữa bt 15c/sgk ?Viết số TN lớn nhất có 4 chữ số khác nhau? Hđ2: Số phần tử của một tập hợp --Rút ra nhận xét gì về số phần tử của 1 tập hợp? Gv: treo bảng phụ ghi sẵn Củng cố Làm ?1 Làm ?2 Hđ3: Tập hợp con Gv: đưa ra 2 tập hợp E, F ? có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp E và F Gv: Dùng bảng phụ gt h11 ? Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B khi nào? Gv: gt KH cách đọc *Củng cố Gv đưa ra bài tập: Cho M = {a,b,c} ?Viết tập con của M có 1 phần tử gv: dùng KH thuộc để phân biệt sự khác n {a} C M a thuộc M ?Lấy vd để t.h A C B *Củng cố : làm bt3 Hđ4 : Củng cố Hs làm bt 20- sgk Bt 18- sgk Hđ5: HDVN -Hs nắm chắc các phần tử của t.h , t.h con -Làm bt 19,26 /sgk -Làm bt : 33, 34, 35,36/bt Hs lên bảng Hs1: câu hỏi 1 Hs2: câu hỏi 2 Hs: làm câu hỏi gv hỏi Hs: tìm số lượng và rút ra nhận xét. Hs: làm trong ít phút Hs: trả lời nhận xét + đánh giá Hs: chia nhóm thảo luận Cử đại diện trả lời Hs: rút ra kl các phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F Hs : đọc chú ý sgk Hs : kết luận Hs: đọc phần kl + đánh giá sgk Hs: làm + trả lời Hs: mọi phần tử của A đều thuộc B Hs đọc Hs: làm bài tập Hs: Tập con có 1 phần tử {a}; {b} ; {c} hs: {a} C M {b} C M {c} C M Hs làm bt3 có thể chia nhóm cho hs làm Cử đại diện trả lời Hs :nhận xét+ đánh giá 1)Số phần tử của 1 tập hợp A = {5} có 1 phần tử B = {x,y} có 2 phần tử C = {1,2,3..100} có 100 phần tử *Chú ý: sgk-12 Vd: M = {x thuộcN/ x+ 7 = 5} là tập hợp rỗng Ta viết M = rỗng Kl sgk- 12 2)Tập hợp con a)Vd : cho 2 tập hợp E = {x,y} F = {x,y,c,d} Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta nói t.h E là t.h con của t.h F b)Kluận sgk – 13 Kí hiệu : A C B B con của A Bài ?3/sgk Chú ý sgk- 13 Nếu A C B; B C A thì A= B 3)Luyện tập Làm bt 20/sgk Ngày soạn: 25/8/2010 Ngày dạy: Tiết 5 :Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố lại lý thuyết, giúp hs hiểu sâu hơn nữa và các khái niệm “tập con”, tập rỗng, số phần tử của tập hợp, 2 tập hợp = nhau - Về thực hành hs biết cách viết tập hợp = 2 cách(nếu có cách thứ 2). Chỉ ra được số phần tử của tập hợp, biết cách sử dụng các kí hiệu con II. Chuẩn bị Gv: Nghiên cứu SGK, ... HDVN Học vở ghi và sgk Làm bt 143đ148/sbt-73 Ôn lại bội số và ước của số TN Đọc trước bàI bội và ước Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên I)Mục tiêu: -HS biết các kháI niệm bội và ước của 1 số nguyên, kháI niêm “chia hết cho” -HS hiểu được 3 tính chất liên quan vớikháI niệm chia hết -Biết tìm bội và ước của 1 số nguyên II)Chuẩn bị: Gv: Đèn chiếu, pim, các bảng phụ HS: Giấy bút III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv: Nêu câu hỏi pim1 ?Chữa bàI 143/sbt Dấu của tích phụ thuộc vào các thừa số nguyên âm như thế nào? ?Cho a, b ẻN khi nào a là bội của b và b là ước của a? Trong N và tìm Ư(6), B(6) Gv: gọi 2 HS lên bảng Gv: khi tóm tắt kháI niệm bội và ước trong N lên góc bảng Hs trả lời Yêu cầu: Nêu cách tìm Ư, B Gv: Gọi HS nhận xét Gv: Kết luận và đánh giá HS: đọc HS1: Chữa bàI 143: So sánh a)(-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 Tích trên có 4 thừa số nguyên âm nên tích mang dấu dương. Vậy (-3).1574.(-7).(-11).(-10) >0 b)Tích trên có 3 thừa số nguyên âm nên tích mang dấu “-“.Vậy 25 trừ đI tích âm 25 – (-37).(-29).(-154).2>0 HS2: a là bội của b Nếu a : b thì a là ước của a +Ư(6)={1,2,3, 6} B(6)= {0, 6, 12, 18} Hs nhận xét + đánh giá Hoạt động 2 : Đặt vấn đề Từ bội ước trong N ịZ Hoạt động 3: Bội và ước của 1 số Z (17’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gv: Cho HS làm các bàI tập ?1/sgk ?Yêu cầu HS tìm hết các cách BàI?2/sgk ?Khi nào a: b (a,bẻN) ?Tương tự khi nào a:b (a,bẻZ) GV: Giới thiệu kháI niệm chia hết Chiếu pim BàI?3/sgk Gv: thu bàI chiếu ? b là bội của những số nào? -6 là bội của những số nào? Gv: 6 và -6 cùng là bội của +-1, +-2, +-3, +,6 ?Muốn tìm Ư của 1 số Z ta làm như thế nào? ?Tìm bội của 1 số nguyên Z? ?Số 0 là ước số nào? ?Số 0 là bội số nào? Em nhớ lại tính chất bội và ước các số N Hãy nêu tính chất bội và ước của các số nguyên Gv: kết luận Gv: Nêu cách tìm bội. ước Em nêu cách làm tìm bội và nêu cách tìm Ư của các số HS làm HS: Trả lời Hs: trả lời HS: làm giấy trắng HS: 1, 2, 3, -1, -2, -3 ,6, -6 HS; chia số nguyên đó cho +-1, +-2 Hs: nhân 2 số nguyên đó với 0, +-1, +-2, Hoạt động 4:Tính chất (8’) HS; nêu Nhận xét sửa HS: làm HS: nhận xét Hoạt động 5:Luyện tập Tìm bội Nhân số đó với 0, 1, 2, 3 Tìm Ư ta lấy số đó : 1, 2, tới số đó 1)Bội và ước của 1 số nguyên BàI ?1/sgk 6 = 1.6= 2.3 = (-1).(-6) = (-2).(-3) -6 = 1.(-6)= (-1).6= 2.(-3) = 3.(-2) bàI?2/sgk Cho a, bẻN, b# 0 Nếu có qẻN; a= b.q Thì a:b và a là bội của b Và b là ước của a VD: -9 = 3.(-3) ị-9 là bội của 3 3 là ước của –9 BàI?3/sgk Ư(6)={1,2,3,-1, -2, -3} B(6)= {0,6,-6,} *Chú ý: sgk- 96 2)Tính chất 1)Nếu a:b và b:c thì a:c 2)Nếu a:b thì a.m:b mẻ Z 3)Nếu a:c (a+b):c ị b:c (a-b):c VD: *BàI?4/sgk a)B(-5)= {0, -5,5,..} b)Ư(-10)= {1,-1, 2, -2, 5, -5, 10, -10} 3)Luyện tập BàI 101/sgk B(3)= {0, 3, -3, 6, -6,} B(-3)= {0, -3, 3, } BàI 102/sgk Ư(3)= {1, -1, 3, -3} Ư(6)= Ư(11) = BàI 105/sgk Hoạt động 6: HDVN -Học vở ghi + sgk -Thuộc lý thuyết -Làm bàI tập 103, 104, 106 sgk-97 154, 157/ sbt-73 Làm câu hỏi ôn tập chương II Tiết 66: Ôn tập chương II I)Mục tiêu: Ôn tập cho HS kháI niệm về tập hợp Z các số nguyên giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân 2 số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số Z -HS vận dụng các kiến thức trên vào bàI tập về số nguyên thực hiện phép tính, bàI tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số Z II)Chuẩn bị: Gv: Máy chiếu, pim, bảng phụ HS: Giấy bút câu hỏi ôn tập III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Ôn tập về kháI niệm thứ tự trong Z Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu câu hỏi pim Tập hợp các số Z Tập hợp các số Z gồm những số nào? a)Viết số đối của a? b)Số đối của a có thể là số nào Z-, Z+, 0 ?Số nguyên nào bằng số đối của nó? ?Cho VD? 3)GTTĐ của 1 số nguyên là gì? b)GTTĐ của a có thể là Z+, Z- , 0? Gv: Chiếu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối lên màn hình ?Cho VD Gv: chiếu đề bàI pim Gv: Gọi HS trình bày Gv: Gọi Hs nhận xét Sửa sai nếu có I)Trả lời câu hỏi ôn tập 1)Z= {-3,-2, -1 , 0 , 1, 2, 3..} tập hợp Z gồm số nguyên âm số nguyên dương, số 0 2)a)Số đối của a là -a b)Số đối của a có thể là số âm , số 0, số nguyên dương c)Số đối của 0 là 0 VD: Sô đối của 5 là -5 -3 là 3 3)a)Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là khoảng cách từ đIểm A đến đIểm 0 trên trục số b)Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là số Z+ và số 0 VD: /7/= 7 /-5/ = 5 /0/= 0 II)BàI tập BàI 107/sgk c)a0 -a>0, -b<0 /a/ >0 , /-a/>0 /b/>0, /-b/ >0 Gv: Nêu đầu bàI (pim) Gv: Cho HS thảo luận GS: làm Nhận xét sửa chữa Em nêu quy tắc + 2 số nguyên, trừ 2 số nguyên Quy tắc nhân 2 số nguyên Em nêu tính chất của phép toán + Nêu tính chất của phép toán nhân trong Z Gv : nêu đầu bàI Cho HS thảo luận làm HS làm bt 116, 117 /sgk Hs: Đọc Hs: thảo luận Cử đại diện trình bày kết quả Hoạt động 2: Các phép toán trong Z -HS; Trả lời nhận xét sửa sai nếu có HS: Nêu tính chất của phép + , tính chất của phép x Hs nhận xét sửa chữa nếu có HS đọc Thảo luận Cử đại diện trả lời BàI 109/sgk Sắp xếp –624: Talét -570:Pitago -287: Acsimet 1441 1596 1777 1850 4)Trả lời câu hỏi +Quy tắc cộng +Quy tắc từ +Quy tắc nhân 5)Tính chất Phép +, phép x 1)Giao hoán : a+b = b+a; a.b = b.a 2)Tính chất kết hợp 3)Tính chất phân phối phép x đối với phép + a.(b+c) = a.b+ a.c a(b-c) = a.b – a.c II)BàI tập BàI 110/sgk a)Đúng , b)Đúng c)Sai, d)Đúng BàI 116/sgk BàI 117/sgk Hoạt động 3: HDVN - Học vở ghi + sgk Trả lời câu hỏi bổ xung Làm bt 111đ 118/sgk-99 Tuần 22 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 67: Ôn tập chương II (tiếp) I)Mục tiêu: Tiếp tục củng cố các kiến thức trong Z. Quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên. -Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, giá trị biểu thức, tìm bội và ước của 1 số nguyên. -Rèn kỹ năng tính chính xác, tổng hợp cho HS II)Chuẩn bị: Gv: Máy chiếu, pim giấy, bảng phụ HS: Giấy, bút III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1; Kiểm tra bàI cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv: Nêu câu hỏi pim ?Phát biểu các quy tắc cộng 2 số nguyên? Chữa bàI 162a, 162c/sbt ?Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên? Chữa bàI tập 168a, 168c/sbt GV: Gọi 2 HS lên bảng Hs: Lên bảng làm HS: Nhận xét và đánh giá 2 HS lên bảng HS1: Chữa bàI tập 162 a)[(-8) + (-7)] + (-10) = (-15) + (-10) = -25 c)-(-229) +(-219) – 401 +12 = 229 +(-219) – 401 + 12 = 10 + (-401) + 12 = -319 + 12 = - 379 HS2: Phát biểu Chữa bàI 168/sbt 18.17 – 18.7= 18(17 – 7 ) = 18.10 = 180 b) 33.17 – 33.5 – 17.3.3 + 17.5 Hoạt động 2: Bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gv: Nêu đề bàI pim Gv cho HS lên bảng làm BàI 2: Nêu đề bàI Pim 3 HS đọc làm lên giấy trắng Gv thu pim chiếu Hs nhận xét Gv sửa chữa Nếu có Tìm x Gv: Giới thiệu phương pháp tìm x a) b) Em thực hiện bàI tìm x. Vận dụng kiến thức nào? Gv: nêu đề bàI Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi của bàI Em nêu cách tìm Ư của 1 số Nêu cách tìm bội của 1 số là Gv cho HS suy nghĩ, làm bài HS: đọc làm HS: Nhận xét sửa chữa từng câu 1 Hs đọc HS: liệt kê các số trong khoảng Hs: tính tổng Hs: Làm Qua bàI này em vận dụng kiến thức chuyển vế Hs chuyển vế đổi dấu Hs đọc Thảo luận làm HS trả lời Hs: Nhận xét sửa Ư: Lấy số đó chia lần lượt cho 1, 2, B: Lấy số đó nhân lần lượt với 1, 2,3,.. HS suy nghĩ ĐIền đúng sai HS khác nhận xét và sửa BàI 1: Thực hiện phép tính a)215 +(-38) – (-58)-15 = (215-15) + [-38-(-58)] =200 + 20 = 220 b)231+26-(209+26) = 231 – 26 – 209 + 26 = 231 – 209 = 22 c)5.(-3)2 – 14(-8) +(-40) = 5.9 – (-112) + (-40) = 45 + 112 – 40 = 117 BàI 2(114/ sgk) –8<x <8 x ẻ{-7, -6, -5, ., 5, 6, 7} Tính tổng (-7 + 7) + (-6+6) + +(-1+1) +0 =0 –6<x <4 x ẻ{-5, -4, , 1,2, 3} Tính tổng (-5)+ (-4) + (-3+3)+(-2+2)+(-1+1) +0 = -9 II)Tìm x BàI 118.sgk 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 x= 50:2 x = 25 b)3x + 17= 2 c)/ x – 1/ = 0 x –1 = 0 x = 1 BàI 115/sgk: Tìm a a)/a/ = 5 ị a = 5 hoặc a= -5 b)/a/= 0 ị a= 0 c)/a/= -3 không có giá trị nào của a d)/a/=/-5/ = +5ịa =+5, a =-5 e)-11/a/= -22 /a/= 2 a = +-2 III)Bội và ước của 1 số nguyên Bài1 a)Ư(12)={+-1, +-2, +-3,+-4,+-6,+-12} b)B(4)={0, +-4, +-8,} BàI 120/sgk BàI 3: a = -(-a) Đ /a/=/-a/ Đ /a/= 5ị a=5 S /a/= -5 ịa = -5 S aẻZ thì -a<0 S Hoạt động 3: HDVN -Học vở ghi = sgk -Ôn lại các kiến thức chương II Tiết 68 : Kiểm tra I)Mục tiêu -Kiểm tra các kiến thức trọng tâm cơ bản của chương II -Kiểm tra trình độ nắm kiến thức, kĩ năng tính toán của HS -Thông qua đó đIều chỉnh phương pháp dạy II)Đề bàI Bài1: Câu nào đúng, câu nào sai, Đánh dấu X vào ô lực chọn (2đ) Câu Đ S a)Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm b)Số 0 không phảI là số nguyên c)Tích số nguyên a với số 0 là =0 d)Tổng 2 số đối nhau là 0 BàI 2: 2đ Thực hiện phép tính –25-(-17) + 24 –12 4.(15-18) –(3-5).32 BàI 3(2đ) Tìm số nguyên x biết 5 –(-17-3) = x –(2-15) /x/=/-2/ BàI 4(2đ): Tính nhanh a)-125 –[(-125)+125 +75] b)2003 – 4006 + 6009 BàI 5(2đ) Cho a là số nguyên âm. Hỏi số nguyên b phảI có đIều kiện gì? a)Tích a,b là 1 số nguyên dương b)Tổng a+ b là 1 số nguyên dương Đáp án BàI 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Bài2: Mỗi câu 1đ BàI 3:2đ 5-(17-3) = x-( 2-15) 5- 17 +3 = x –2+ 15 0,5đ - 9= x+ 13 x= -9 –13 0,5đ x = -22 0,25đ b)/x/ = /-2/ 0,25đ /x/ = 2 x = +-2 1đ BàI 4: Mỗi câu đúng 1đ a)-300 b)4006 BàI5 a)Tích ab là 1 số >0 do a<0 ịb<0 (1đ) b)a+b >0 và a0 và /b/>/a/ (1đ) Hs làm bàI nghiêm túc GV thu bàI về chấm Chương III: Phân số Tiết 69: Mở rộng kháI niệm phân số I)Mục tiêu; -Hs thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa kháI niệm phân số đã học ở lớp 6 -Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên -Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1 -Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế. II)Chuẩn bị: Gv: Máy chiếu, pim, bảng phụ Hs: Giấy , bút, ôn tập kháI niêm phân số đã học III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Giới thiệu chương III: Đặt vấn đề Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ?Nêu kháI niệm phân số mà em đă học ở tiểu học? Gv: ?Nếu tử và mẫu là các số nguyên VD: Gv; Giới thiệu tóm tắt chương III Giới thiệu bàI hôm nay trang 70 Hoạt động 2: Khái niệm phân số(12’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ?Em hãy lấy VD thực tế trong đó có dùng phân số để biểu thị? HS: Chia cái bánh thành 4 phần = nhau. Lấy đI 3 phần. Vậy đã lấy 3/ 4 cái bánh 1)KháI niệm phân số
Tài liệu đính kèm: