Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Văn Hiệp

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Văn Hiệp

. MỤC TIÊU

– Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái, điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

– Học sinh phân biệt các tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu , . Biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.

– Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

II. CHUẨN BỊ

* Giáo Viên: Bài soạn; SGK, phấn.

* Học sinh: Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.: .

2. Kiểm tra bầi cũ: HS1 : Cho ví dụ về một tập hợp

 Làm bài tập 3 trang 6 : Đáp án : x A ; y B ; b A ; b B

 Tìm một phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B. Đáp án: a

HS2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách :

Đáp án : A = 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 hay A = c N / 3 < x=""><>

3. Bài mới: Giới thiệu bài

Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Nhắc lại về tập hợp N và tập hợp N*

GV : Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?

GV giới thiệu tập N tập hợp các số tự nhiên

N = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;.;

GV : Hãy cho biết các phần tử của N?

GV : Ở tiểu học các em đã được học về số tự nhiên. Vậy số tự nhiên được biểu diễn như thế nào? Biểu diễn ở đâu?

 GV: Em hãy mô tả lại tia số đã được học?

Mỗi điểm trên tia số biểu diễn mấy số tự nhiên?

GV yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên

 Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. chẳng hạn : Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a

GV : Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm gì?

GV giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N*

Ta viết : N* = 1;2;3;4.

Hoặc N* = x N / x 0

GV: Giữa tập hợp N và tập hợp N* có gì giống và khác nhau?

GV: Khi biết tnính chất đặc trưng của các phân tử thì em có nhận biết được tập hợp nào không?

GV: Cho bài tập HS vận dụng.

HS: Lên bảng trình bày.

HS nhận xét và bổ sung thêm

GV: Uốn nắn và thống nhất cho HS.

Hoạt động 2: Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

GV cho HS quan sát tia số và hỏi : So sánh 2 và 4

GV : Nhận xét điểm 2 và điểm 4 trên tia số ?

GV: Điểm bên trái nhỏ hơn hay lớn hơn điểm bên phải?

GV: Tổng quát với a ; b N ; a < b="" hoặc="" b=""> a thì trên tia số điểm a nằm bên trái hay bên phải điểm b?

GV giới thiệu thêm ký hiệu ;

Cho học sinh nắm được và hiểu ý nghĩa của kí hiệu trên.

GV: Nếu 5 < 7="" và="" 7="">< 12="" thì="" 5="" có="" quan="" hệ="" như="" thế="" nào="" với="">

Vậy Nếu a < b="" và="" b="">< c="" thì="" a="">

GV: Lấy ví dụ về số tự nhiên rồi chỉ ra số liền sau của mỗi số ?

GV: Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.

GV: Số tự nhiên liền sau nhỏ hơn hay lớn hơn ? Lớn hơn bao nhiêu đơn vị?

GV : Số liền trước số 5 là số nào?

GV: Có số tự hhiên nào mà không có số liền trước không? Đó là số nào?

GV : Hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?

GV: Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không? Vì sao?

GV: Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?

Hoạt động 3: Luyện tập

GV: Hãy điền vào dấu chấm để hoàn thành

 Viết tập hợp :

A = x N / 6 x 8 bằng cách liệt kê các phần tử.

– Tìm số tự nhiên liền trước các số: 25; 87; a +1.

– Tìm số tự nhiên liền sau các số: 83; 12; b.

GV: cho HS lên bảng trình bày.

HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn.

GV:Uốn nắn và thống nhất cách trình bày 1. Tập hợp N và tập hợp N*

 Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N

Ta viết :

N = 0;1;2;3;.;

 Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 .

là các phần tử của N

 Chúng được biểu diễn trên tia số

 Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số.

 Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a

 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N*

Ta viết : N* = 1;2;3.

Hoặc N* = xN/ x 0

Bài tập: Điền vào ô vuông các ký hiệu hoặc cho đúng

12 N ; N ; 5 N* ;

5 N ; 0 N* ; 0 N

2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

a) Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a < b="" hoặc="">

b > a

 Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn

 Ký hiệu :

 a b chỉ a < b="" hoặc="" a="">

 a b chỉ a > b hoặc a = b

b) Nếu a < b="" và="" b="">< c="" thì="" a=""><>

c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị

d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.

e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử

 Hướng dẫn

 a) 28; 29; 30.

 b) 99; 100; 101

Bài tập

A = 6; 7; 8

Số tự nhiên liền trước các số: 25; 87; a +1 là: 24; 86; a.

Số tự nhiên liền sau các số: 83; 12; b là: 84; 13; b +1

 

doc 91 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Văn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ............
Ngày dạy: ...............
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
 Tiết 1. §1: TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I .MỤC TIÊU 
– Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu Ỵ và Ï .
– Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp. –Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
II. CHUẨN BỊ
* Giáo Viên:	Bài soạn, phấn, SGK .
* Học sinh:	Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: ......... 
2. Kiểm tra bai cũ: Không kiểm tra.
Dặn dò đầu năm, giới thiệu qua chương trình và một vài phương pháp học tập ở trường ở nhà.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tập hợp 
GV cho học sinh quan sát các đồ vật đặt trên bàn GV 
GV : Trên bàn đặt những vật gì?
GV giới thiệu về tập hợp :
 Tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
 Tập hợp những chiếc bàn trong một lớp học
Tập hợp các học sinh của lớp 6A
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
Tập hợp các chữ cái a ; b ; c
GV: Em hãy cho ví dụ về tập hợp
HS: Lấy ví dụ
Hs nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn hướng dẫn HS nhận biết tập hợp.
Vậy khi có một tập hợp thì viết như thế nào?
Hoạt động 2:Tìm hiểu cách viết và các ký hiệu. 
- GV : Thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp. 
- GV giới thiệu cách viết :
- Các phần tử của tập hợp được đặt trong hai dấu ngoặc nhọn {} cách nhau bởi dấu”;” hoặc dấu “,”
- Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
GV: Lấy ví dụ hướng dẫn HS cách viết.
GV: Các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là những số nào? Các số đó dược viết trong dấu ngoặc gì?
Hãy viết tập hợp A trên?
GV: Hướng dẫn HS cách viết.
GV: Hãy viết tập hợp B các chữ cái : a ; b ; c ?
GV: Tập hợp này có mấy phần tử ? Đó là những phần tử nào?
GV: Cho HS đứng tại chỗ nêu cách viết.
GV viết : B = {a ; b ; c ; a} và hỏi cách viết trên đúng hay sai ?
GV giới thiệu ký hiệu “Ỵ” và “Ï” và hỏi :
+ Số 1 có là phần tử của tập hợp A không ?
GV giới thiệu các kí hiệu:
 Ký hiệu : 1 Ỵ A và cách đọc
+ Số 5 có là phần tử của A ?
GV giới thiệu : 
+Ký hiệu : 5 Ï A và cách đọc
Trong các cách viết sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai?
Cho : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}
	 B = {a ; b ; c}
a) a Ỵ A ; 2 Ỵ A ; 5 Ï A
b) 3 Ỵ B ; b Ỵ B ; c Ï B
GV : Khi viết một tập hợp ta cần phải chú ý điều gì ?
GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2
 GV : Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x của tập hợp A ?
GV: để viết một tập hợp có mấy cách? Đó là những cách nào?
GV giới thiệu cách minh họa tập hợp A ; B như SGK
1. Các ví dụ 
- Tập hợp các đồ vật trên bàn.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các HS của lớp 6A.
- Tập hợp các chữ cái : a, b, c 
2. Cách viết - Các ký hiệu
- Ta đặt tên các tập hợp bằng chữ cái in hoa
Ví dụ 1: 
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
Ta viết :
 A = {1;2;3;0} hay 
 A = {0;1;2;3}
- Các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của tập hợp A
Ví dụ 2:
Gọi B là tập hợp các chữ cái a ; b ; c
Ta viết : 
B = {a ; b ; c } hay
B = {b ; c ; a }
- Các chữ cái a ; b ; c là các phần tử của tập hợp B
Ký hiệu :
1 Ỵ A đọc là: 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A
5 Ï A đọc là: 5 không là phần tử của A
uChú ý : 
- Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn {} cách nhau bởi dấu “,” hoặc dấu “;”
- Mỗi phần tử được liệt một lần thứ tự liệt kê tuỳ ý.
- Ta còn có thể viết tập hợp A như sau :
A = {x Ỵ N / x < 4}
 Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp A
Để viết một tập hợp, thường có hai cách :
- Liệt kê các phần tử của tập hợp
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
 Minh họa tập hợp bằng một vòng kín nhỏ như sau
 B
4. Củng cố
– Hãy lấy một ví dụ về tập hợp? Viết tập hợp đó? Các kí hiệu Ỵ; Ï cho ta biết điều gì?
 - Các phần tử của một tập hợp có nhất thiết phải cùng loại không ? (không)
 – Hướng dẫn HS làm các bài tập 1; 2 SGK 
5.Hướng dẫn về nâha.
– HS về nhà học bài làm bài tập 
– HS về nhà tự tìm các ví dụ về tập hợp 
- Làm các bài tập 3 ; 4 ; 5 trang 6 SGK 
******************
Ngày soạn: ...............
Ngày dạy:................
Tiết 2.§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU 
– Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái, điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
– Học sinh phân biệt các tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu £, ³. Biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
– Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II. CHUẨN BỊ 
* Giáo Viên: Bài soạn; SGK, phấn.
* Học sinh: Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.: ............ 
2. Kiểm tra bầi cũ: HS1 : - Cho ví dụ về một tập hợp
- Làm bài tập 3 trang 6 : Đáp án : x Ï A ; y Ỵ B ; b Ỵ A ; b Ỵ B
- Tìm một phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B. Đáp án: a
HS2 : 	- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách : 
Đáp án : A = {4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9} hay A = {c Ỵ N / 3 < x < 10}
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại về tập hợp N và tập hợp N*
GV : Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
GV giới thiệu tập N tập hợp các số tự nhiên
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...;}
GV : Hãy cho biết các phần tử của N?
GV : Ở tiểu học các em đã được học về số tự nhiên. Vậy số tự nhiên được biểu diễn như thế nào? Biểu diễn ở đâu?
 GV: Em hãy mô tả lại tia số đã được học?
Mỗi điểm trên tia số biểu diễn mấy số tự nhiên?
GV yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên
 Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. chẳng hạn : Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a
GV : Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm gì? 
GV giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N*
Ta viết : N* = {1;2;3;4...}
Hoặc N* = {x Ỵ N / x ¹ 0}
GV: Giữa tập hợp N và tập hợp N* có gì giống và khác nhau?
GV: Khi biết tnính chất đặc trưng của các phân tử thì em có nhận biết được tập hợp nào không?
GV: Cho bài tập HS vận dụng.
HS: Lên bảng trình bày.
HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất cho HS. 
Hoạt động 2: Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
GV cho HS quan sát tia số và hỏi : So sánh 2 và 4
GV : Nhận xét điểm 2 và điểm 4 trên tia số ?
GV: Điểm bên trái nhỏ hơn hay lớn hơn điểm bên phải? 
GV: Tổng quát với a ; b Ỵ N ; a a thì trên tia số điểm a nằm bên trái hay bên phải điểm b? 
GV giới thiệu thêm ký hiệu £ ; ³
Cho học sinh nắm được và hiểu ý nghĩa của kí hiệu trên.
GV: Nếu 5 < 7 và 7 < 12 thì 5 có quan hệ như thế nào với 12?
Vậy Nếu a < b và b < c thì a ? c
GV: Lấy ví dụ về số tự nhiên rồi chỉ ra số liền sau của mỗi số ?
GV: Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
GV: Số tự nhiên liền sau nhỏ hơn hay lớn hơn ? Lớn hơn bao nhiêu đơn vị?
GV : Số liền trước số 5 là số nào? 
GV: Có số tự hhiên nào mà không có số liền trước không? Đó là số nào?
GV : Hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?
GV: Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không? Vì sao? 
GV: Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Hãy điền vào dấu chấm để hoàn thành s 
- Viết tập hợp :
A = {x Ỵ N / 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử.
– Tìm số tự nhiên liền trước các số: 25; 87; a +1.
– Tìm số tự nhiên liền sau các số: 83; 12; b.
GV: cho HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn.
GV:Uốn nắn và thống nhất cách trình bày
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N
Ta viết : 
N = {0;1;2;3;...;}
- Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ...
là các phần tử của N 
- Chúng được biểu diễn trên tia số 
0
1
2
3
4
5
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N*
Ta viết : N* = {1;2;3...}
Hoặc N* = {xỴN/ x ¹ 0}
Bài tập: Điền vào ô vuông các ký hiệu Ỵ hoặc Ï cho đúng
12 N ; N ; 5 N* ; 
5 N ; 0 N* ; 0 N
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
a) Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a < b hoặc 
b > a
- Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
 Ký hiệu : 
 a £ b chỉ a < b hoặc a = b
 a ³ b chỉ a > b hoặc a = b
b) Nếu a < b và b < c thì a < c
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
 s Hướng dẫn
 a) 28; 29; 30.
 b) 99; 100; 101
Bài tập 
A = { 6; 7; 8}
Số tự nhiên liền trước các số: 25; 87; a +1 là: 24; 86; a.
Số tự nhiên liền sau các số: 83; 12; b là: 84; 13; b +1
4. Củng cố.
– Hãy so sánh tập hợp N và N*
– Hướng dẫn HS làm bài tập 6; 7 SGK 
5. Hướng dẫn về nhầ. 
– Học sinh về nhà học bài và ... à hoạt động nhĩm.
HS: Thảo luận nhĩm.
GV: Hướng dẫn:
- Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để xét các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số.
- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số
- Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và b lớn hơn 2 => b là hợp số
- Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố.
Bài 167/63 SGK
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS đọc và phân tích đề.
Hỏi: Đề bài cho và yêu cầu gì?
HS: Cho: số sách xếp từng bĩ 10 quyển, 12 quyển, 15 đều vừa đủ bĩ, số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Yêu cầu: Tính số sách đĩ.
GV: Cho HS hoạt động nhĩm.
HS: Thảo luận theo nhĩm.
GV: Gọi đại diện nhĩm lên trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét.
GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm.
- Giới thiệu thêm cách cách trình bày lời giải khác
Bài 161/63 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết
a/ 219 - 7. (x+1) = 100
 7.(x+1) = 219 - 100
 7.(x+1) = 119
 x+1 = 119:7
 x+1 = 17
 x = 17-1
 x = 16
b/ (3x - 6) . 3 = 34
 3x - 6 = 34:3
 3x - 6 = 27
 3x = 27+6
 3x = 33
 x = 33:3
 x = 11
Bài 165/63 SGK
Điền ký hiệu ; vào ơ trống.
a/ 747 P; 235 P; 97 P
b/ a = 835 . 123 + 318; a P 
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P
d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P
Bài 167/63 SGK
Theo đề bài:
Số sách cần tìm phải là bội chung của 10; 12; 15.
10 = 2 . 5
12 = 22 . 3
15 = 3 . 5
BCNN(10; 12;15) = 22.3.5 = 60
BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; }
Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Nên: số sách cần tìm là 120 quyển.
4. Củng cố: 1. Tìm các BC cĩ ba chữ số của số 63; 35 ; 105.
2. Tìm BCNN của: a/ 49 và 52; b/ 42; 70; 180; c/ 9; 10; 11 
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải. 
- Làm bài tập 208; 212; 215/26, 27, 28 SBT. Bài tập dành cho HS khá giỏi 216; 217/28 SBT
- Ơn tập kỹ lý thuyết chương I, chuẩn bị tiết 36 làm bài tập kiểm tra 45 phút
Ngày soạn: ..
Ngµy d¹y:
Tiết 39:;KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
	- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
	- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
	- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tốn thực tế đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
	GV: Đề kiểm tra
 HS: Kiến thức cơ bản của Chương I 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định: K/T sĩ số 6A3: .
2. Phát đề:
	3. Nội dung bài kiểm tra:
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: 
A. Nếu mỗi số hạng khơng chia hết cho 5 thì tổng khơng chia hết cho 5.
B. Nếu tổng chia hết cho 5 thì mỗi số hạng chia hết cho 5.
C. Nếu mỗi số hạng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5
D. Cĩ một số hạng chia hết cho 5 thì tổng đĩ chia hết cho 5.
Câu 2: 
A. Mọi số nguyên tố đều cĩ chữ số tận cùng là số lẻ.
B. Khơng cĩ số nguyên tố chẵn.
C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0.
D. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2
Câu 3: Hiệu 19 . 103 – 17 . 103 là:
A. Hợp số.
C. Khơng phải là số nguyên tố cũng khơng phải là hợp số.
B. Số nguyên tố
D. Là số chia hết cho19.
Câu 4: BCNN của hai hay nhiều số là:
A. Số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của các số đĩ.
B. Bội của tất cả các bội chung của các số đĩ.
C. Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đĩ.
D. Là số nhỏ nhất trong các số đĩ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: 
 a = 30 ;	b = 36 ;	c = 12.
Câu 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	x 5; x 6 ; x 10 và 0 < x < 140.
Câu 3: Tốn giải (3 điểm)
	Lớp 6A cĩ khoảng từ 20 đến 50 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của lớp 6A?
ĐÁP ÁN ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (3 điểm)
30 = 2 . 3 . 5
36 = 22 . 32 	 (1đ)ƯCLN(30; 36; 42) = 2 . 3 = 6	(0,5đ)
42 = 2 . 3 . 7 ƯC(30; 36; 42) = {1; 2; 3; 6}	(0,5đ)
BCNN(30; 36; 42) = 22 . 33 . 5 . 7 = 1260	(0,5đ)
BC(30; 36; 42) = {0; 1260; 2520; ...}	(0,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
Vì: x 5 ; x 6 ; x 10 và 0 < x < 140. Nên x BC(5; 6; 10)
5 = 5	;	6 = 2 . 3 ;	10 = 2 . 5
BCNN(5; 6; 10) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; ...} Vì: 0 < x < 140
Nên x {30; 60; 90; 120}
Câu 3: (3điểm)
Gọi a là số học sinh cần tìm. Theo đề bài	 a 3 ; a 6 ; a 9	và 20 ≤ a ≤ 50
Nên: a BC(3; 6; 9) và 20 ≤ a ≤ 50
3 = 3 ;	6 = 2 . 3 ;	9 = 32
BCNN(3; 6; 9) = 2 . 32 = 18 BC(3; 6; 9) = {0; 18; 36; 72; ...}. Vì: 20 ≤ a ≤ 50
Nên: a = 36.	Vậy số học sinh cần tìm là 36 em. 
4. Củng cố: GVnhËn xÐt giê kiĨm tra
5. H­íng dÉn về nhà: VỊ nhµ lµm l¹i bµi kiĨm tra tù ®¸nh gi¸ kÕt qu¶
***************************************
ĐỀ B:	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: 
A. Số chia hết cho 5 cĩ chữ số tận cùng là 5.
	B. Số chia hết cho 2 cĩ chữ số tận cùng là 8.
	C. Số cĩ chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
	D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Hai hay nhiều số nguyên tố cùng nhau khi:
	A. Các số đĩ đều là số lẻ
	B. ƯCLN của các số đã cho bằng 1
	C. ƯCLN của các số đĩ lớn hơn 1
	D. Hai câu B và C đều đúng
Câu 3: Hiệu 23 . 27 . 29 – 13 . 15 . 17 là:
	A. Hợp số.
	B. Khơng phải là số nguyên tố cũng khơng phải là hợp số.
	C. Số nguyên tố
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: 	a = 15 ;	b = 45 ;	c = 60.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	x 2 ; x 5 ; x 14 và x < 150.
Câu 3: Tốn giải (3điểm)
	Lan cĩ 24 viên bi xanh, 108 viên bi đỏ. Lan muốn xếp số bi đĩ vào trong các túi sao cho số bi xanh và bi đỏ ở các túi đều bằng nhau. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chia túi? Với cách chia nào thì số bi ở mỗi túi nhiều nhất? (khơng kể cách chia 1 túi)
ĐỀ C:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: BCNN của hai hay nhiều số là:
A. Số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của các số đĩ.
	B. Bội của tất cả các bội chung của các số đĩ.
	C. Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đĩ.
	D. Là số nhỏ nhất trong các số đĩ.
Câu 2: Số 1 là:
	A. Số nguyên tố.
	B. Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
	C. Hợp số.
	D. Số nhỏ nhất trong tập hợp các số tự nhiên.
Câu 3: Cho A = 23 . K là hợp số khi:
	A. K = 1
	B. K = 0
	C. K > 1 ; K N
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: 	
a = 28 ;	b = 42 ;	c = 70.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	70 x ; 84 x và x > 8.
Câu 3: Tốn giải (3điểm)
	Một đồn khách du lịch cĩ 32 người biết tiếng Anh và 24 người biết tiếng Pháp. Người ta muốn chia đều số người biết tiếng Anh và tiếng Pháp vào các nhĩm. Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhĩm? Lúc đĩ mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu người?
ĐỀ D:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) 
Hãy khoanh trịn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: Số 0 là:
A. Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
	B. Bội của mọi số tự nhiên khác 0.
	C. Hợp số.
	D. Số nguyên tố.
Câu 2: Hợp số là:
	A. Số tự nhiên cĩ nhiều hơn hai ước.
	B. Số chẵn.
	C. Số tự nhiên lớn hơn 1 cĩ nhiều hơn hai ước.
	D. Khơng cĩ câu nào đúng.
Câu 3: Cho B = 17 . K là số nguyên tố khi:
	A. K = 1
	B. K = 0
	C. K > 1 ; K N
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: 	a = 12 ;	b = 36 ;	c = 84.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	60 x ; 75 x và x < 10.
Câu 3: Tốn giải (3điểm)
Một đội cơng nhân khi chia thành 5 người một tổ, 10 người một tổ, 15 người một tổ đều vừa đủ. Biết số cơng nhân đĩ trong khoảng từ 100 đến 140 người. Tính số cơng nhân của đội đĩ?
ĐÁP ÁN ĐỀ B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2,5điểm)
15 = 3 . 5
45 = 32 . 5	(0,5đ)
60 = 22 . 3 . 5
BCNN(15; 45; 60) = 22 . 32 . 5 = 360	(0,5đ)
BC(15; 45; 60) = {0; 360; 720; ....}	(0,5đ)
ƯCLN(15; 45; 60) = 3 . 5 = 15	(0,5đ)
ƯC(15; 45; 60) = {1; 3; 5; 15;}	(0,5đ)
Câu 2: (1,5điểm)
Vì: x 2 ; x 5 ; x 14 và x < 30
Nên: x BC(2; 5; 14)
2 = 2	;	5 = 5 ;	14 = 2 . 7
BCNN(2; 5; 14) = 2 . 5 . 7 = 70
BC(2; 5; 14) ={0; 70; 140; 210; ...}
Vì: x < 150
Nên x {0; 70; 140}
Câu 3: (3điểm)
Muốn xếp đều 24 viên bi xanh và 108 viên bi đỏ vào các túi, thì số túi phải là ước của 24 và 108
24 = 23 . 3
108 = 22 . 33
ƯCLN(24; 108) = 22 . 3 = 12
ƯC(24; 108) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vậy: Cĩ 5 cách chia túi là: 2; 3; 4; 6; 12 túi, với cách chia 2 túi thì số bi của mỗi túi là nhiều nhất. 
ĐÁP ÁN ĐỀ C
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
D
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2,5điểm)
28 = 22 . 7
42 = 32 . 3 . 7	(0,5đ)
70 = 2 . 5 . 7
BCNN(28; 42; 70) = 22 . 3 . 5 . 7 = 420	(0,5đ)
BC(28; 42; 70) = {0; 420; 840; ....}	(0,5đ)
ƯCLN(28; 42; 70) = 2 . 7 = 14	(0,5đ)
ƯC(28; 42; 70) = {1; 2; 7; 14}	(0,5đ)
Câu 2: (1,5điểm)
Vì: 70 x ; 84 x và x > 8
Nên: x ƯC(70; 84)
70 = 2	 . 5 . 7;	84 = 22 . 3 . 7
ƯCLN(70; 84) = 2 . 7 = 14
ƯC(70; 84) ={1; 2; 7; 14}
Vì: x > 8
Nên x {14}
Câu 3: (3điểm)
Muốn chia đều 32 người tiếng Anh và 24 người tiếng Pháp vào các nhĩm. Thì số nhĩm cĩ thể chia được nhiều nhất là ƯCLN(32; 24)
32 = 25 
24 = 23 . 3
ƯCLN(32; 24) = 23 = 8
Vậy: Lúc đĩ mỗi nhĩm cĩ: 32 : 8 + 24 : 8 = 4 + 3 = 7 người.
ĐÁP ÁN ĐỀ D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
B
C
K
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2,5điểm)
12 = 22 . 3
36 = 22 . 32 	(0,5đ)
84 = 22 . 3 . 7
BCNN(12; 36; 84) = 22 . 32 . 7 = 262	(0,5đ)
BC(12; 36; 84) = {0; 262; 524; ....}	(0,5đ)
ƯCLN(12; 36; 84) = 2 . 3 = 6	(0,5đ)
ƯC(12; 36; 84) = {1; 2; 3; 6}	(0,5đ)
Câu 2: (1,5điểm)
Vì: 60 x ; 75 x và x < 10 Nên: x ƯC(60; 75)
60 = 22 . 3 . 5;	75 = 3 . 5 . 7 ƯCLN(60; 75) = 3 . 5 = 15 ƯC(60; 75) ={1; 3; 5; 15}
Vì: x < 10 Nên x {1; 3; 5}
Câu 3: (3điểm)
Gọi a là số cơng nhân cần tìm. Theo đề bài:
a 5 ;	a 10 ;	a 15	và 100 ≤ a ≤ 140	
Nên a BC(5; 10; 15) và 100 ≤ a ≤ 140 
5 = 5 ;	10 = 2 . 5 ;	15 = 3 . 5
BCNN(5; 10; 15) = 2 . 3 . 5 = 30 BC(5; 10; 15) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; ...}
vì 100 ≤ a ≤ 140	nên	a = 120 Vậy: Số người của đội cơng nhân là: 120 ng

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an So 6 C1 hay.doc