A. MỤC TIÊU
- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các Đ toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các Đ tập về tính giá trị biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thường xuyên
B. CHUẨN BỊ
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Tiến trình bài giảng
1. ổn định lớp(1)
2. Kiểm tra bài cũ (8)
HS1. Thực hiện phép tính: 23.17-23.14
ĐS: 24
HS2: 15.141+59.15
ĐS: 3000
III. B ài mới(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện Đ vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
B ài 107.SBT
a. 36:32 + 23.22
= 34 + 25
= 81 + 32
= 113
b. (39.42-37.42):42
= 42.(39-37):42
= 2
B ài tập 108.SBT
2.x – 138 = 23 .22
2x – 138 = 25
2x – 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
x = 85
B ài 109.SBT
1+5+6 = 2+3+7
12+52+62=22+32+72
1+6+8 = 2+4+9
12+62+82=22+42+92
B ài 111.SBT
Số số hạng của dãy là:
(100-8):4+1= 24 (số hạng)
B ài 112. SBT
8+12+16+.+100
=(8+100).24:2
= 1296
Tuần 7 Tiết 16 Ngày soạn: 1/10/2008 Ngày dạy: 3/10/2008 Luyện Tập 1 A. Mục tiêu - HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết... - Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức - Có ý thức ôn luyện thường xuyên B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu HS: Giấy trong C. Tiến trình bài giảng I. ổn định lớp(1’) II. Kiểm tra Đ cũ (8’) HS1. Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22 ĐS: 71 HS2: 20 - ĐS: 6 III. Bài mới(32’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Treo bảng phụ Đ tập 106 - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm - Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy - Cả lớp hoàn thiện Đ vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi hai HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu - Một số nhóm trình bày trên máy - Nhận xét và nghi điểm Bài 77. SGK a) 27.75+25.27 - 150 = 27.(75+25)-150 = 27 . 100 - 150 = 2700 - 150 =2550 b) 12: =12: =12: =12: = 12 : 3 = 4 Bài tập 80.SGK 12 = 1 13 = 12 – 0 (0+1)2 = 02 + 12 22 = 1+3 23 = 32 – 12 (1+2)2 = 12 + 22 32 = 1+3+5 33 = 62 – 33 (2+3)2 = 22 + 32 43 = 102 – 63 Bài 105.SBT a. 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x-3)= 70-45 5.(x-3)=25 (x – 3)=25:5 x – 3 = 5 x = 5+3 x = 8 b. 10+2.x=45:43 10+2.x=42 10+2.x=16 2.x=16-10 2.x=6 X=3 Bài tập 106.SBT a. Số bị chia Số chia Chữ số đầu tiên của thương Số chữ số của thương 9476 92 1 3 43700 38 1 4 b. 103 IV. Củng cố 1/ Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ? tránh sai lầm 3 + 5 . 2 ≠ 8 . 2 2/ Làm Đ tập 79 / 33 V. Hướng dẫn học ở nhà(4’) Đọc và làm các Đ tập 78,79,81 / 33 Làm Đ 107,108 / 15 HD: Đ 108/ 15 Tính các luỹ thừa trước Tìm x trong quan hệ giữa các số hạng trong phép trừ Tuần 7 Tiết 17 Ngày soạn: 3/10/2008 Ngày dạy: 4/10/2008 Luyện Tập 2 A. Mục tiêu - HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các Đ toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết... - Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các Đ tập về tính giá trị biểu thức - Có ý thức ôn luyện thường xuyên B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu HS: Giấy trong C. Tiến trình bài giảng 1. ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (8’) HS1. Thực hiện phép tính: 23.17-23.14 ĐS: 24 HS2: 15.141+59.15 ĐS: 3000 III. B ài mới(32’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy - Cả lớp hoàn thiện Đ vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. B ài 107.SBT a. 36:32 + 23.22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b. (39.42-37.42):42 = 42.(39-37):42 = 2 B ài tập 108.SBT 2.x – 138 = 23 .22 2x – 138 = 25 2x – 138 = 32 2x = 32 + 138 2x = 170 x = 85 B ài 109.SBT 1+5+6 = 2+3+7 12+52+62=22+32+72 1+6+8 = 2+4+9 12+62+82=22+42+92 B ài 111.SBT Số số hạng của dãy là: (100-8):4+1= 24 (số hạng) B ài 112. SBT 8+12+16+....+100 =(8+100).24:2 = 1296 IV. Củng cố 1/ Nêu các cách để viết một tập hợp ? 2/ Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức ( không có ngoặc , có ngoặc)? V. Hướng dẫn học ở nhà(4’) - Ôn tập các phần đã học - Đọc và làm các Đ tập 110,113 / 15 -16 - Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết Tuần 7 Tiết 18 Ngày soạn: . Ngày dạy: ... Kiểm tra một tiết A. Mục tiêu - HS được kiểm tra những kiến thức đã học về : + Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chua biết + Các Đ tập tính nhanh, tính nhẩm - Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ. B. Chuẩn bị GV: Đề kiẻm tra HS: Giấy làm Đ C. Tiến trình bài giảng I. ổn định lớp(1’) II. Đề kiểm tra Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7 Câu 1. Cho tập hợp A = 1. A không phải là tập hợp 2. A là tập rỗng 3. A là tập hợp có một phần tử là số 0 4. A là tập hợp không có phần tử nào Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = có: 31 phần tử 29 phần tử 30 phần tử 28 phần tử Câu 3. Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp M = bằng: A. 59715 C. 1976 B. 2005 D. Các đáp án A, B, C đều sai Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng: A.2 B.3 C.6 D.8 Câu 5. Cách tính đúng là: A. 62.67 = 614 C. 62.67 = 369 B. 62.67 = 69 D. 62.67 = 3614 Câu 6. Cách tính đúng là: 55:5 = 55 55:5 = 54 55:5 = 15 55:5 = 14 Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ? A.22 toa B.23 toa C.24 toa Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ? A. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. B. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào C. Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp: 30 ; .... ; ...... .......; 1999 ;...... ...... ; ........; x+2 với x N Câu 10. Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Phép tính(với a N*) Kết quả là: Đúng Sai a+ a a2 a – a 0 a.a 2.a a: a 1 Câu 11. Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A Câu 12. Tính giá trị của biểu thức: B = 1449 - Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 20).20 = 20 Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15. IV/ Đáp án &Thang điểm Làm đúng các câu từ 1 đến 10 mỗi câu 0,5 điểm Câu 1.C Câu 2.B Câu 3.A Câu 4.D Câu 5. B Câu 6. C Câu 7. B Câu 8. ý a và b đúng, ý c sai Câu 12. Kết quả 999 Câu 13. x=21 Câu 14. Ta có a = b.q+r vì or<3 nên r có thể nhận các giá trị 0, 1, 2 Nên a = 45 hoặc 46 hoặc 47. Câu 11. 1 điểm Câu 12. 2 điểm Câu 13. 1 điểm Câu 14. 1 điểm Họ và tên: ....................................... Kiểm tra 1 tiết Lớp: 6A Môn: toán Điểm Lời phê của giáo viên Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7 Câu 1. Cho tập hợp A = 1. A không phải là tập hợp 2. A là tập rỗng 3. A là tập hợp có một phần tử là số 0 4. A là tập hợp không có phần tử nào Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = có: 31 phần tử 29 phần tử 30 phần tử 28 phần tử Câu 3. Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp M = bằng: A. 59715 C. 1976 B. 2005 D. Các đáp án A, B, C đều sai Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng: A.2 B.3 C.6 D.8 Câu 5. Cách tính đúng là: A. 62.67 = 614 C. 62.67 = 369 B. 62.67 = 69 D. 62.67 = 3614 Câu 6. Cách tính đúng là: 55:5 = 55 55:5 = 54 55:5 = 15 55:5 = 14 Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ? A.22 toa B.23 toa C.24 toa Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. B. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào C. Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp: 30 ; .... ; ...... .......; 1999 ;...... ...... ; ........; x+2 (với x N) Câu 10. Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Phép tính (với a N*) Kết quả là: Đúng Sai a+ a a2 a – a 0 a.a 2.a a: a 1 Câu 11. Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A ................................................................................................................. Câu 12. Tính giá trị của biểu thức: B = 1449 - ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 20).20 = 20 ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Hết Tuần 8 Tiết 19 Ngày soạn:06/10/08. Ngày dạy: ... 3/04/09 Ngày dạy: /04/09 Luyện tập A. Mục tiêu - HS được củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn B. Chuẩn bị - Máy chiếu, giấy trong C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1) II. Kiểm tra bài cũ.(7) HS1: Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào ? Làm bài tập 128 SBT Đs : a) 375 b) -1,6 III. Bài mới(32) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Một số HS diện lên trình bày trên bảng - Yêu cầu học sinh làm việc nhóm - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Một số HS diện lên trình bày trên bảng - Nhận xét chéo giữa các cá nhân. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả. - Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả. - Một số HS đại diện trình bày - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở - Làm vào nháp kết quả bài làm - Nhận xét - Thống nhất và hoàn thiện vào vở - Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi - Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở - Thảo luận nhóm với nhau thống nhất đáp án - Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi Bài 135. SGK Số phần kế hoạch còn phải làm là : 1 - = Số sản phẩm làm theo kế hoạch là : 560 : = 1260 (sản phẩm) ĐS : 1260 sản phẩm Bài 129. SBT Quả dưa hấu nặng : 4 : = 6,75 (kg) Bài tập 131. SBT Số trang đã đọc trong ngày thứ hai và ba là : 90 : = 240 (trang) Số trang của quyển sách là : 240 : = 360 ( trang) Bài 132. SBT Mảnh vải dài là : 8 : = 22 (m) Bài tập 133. SBT Sau khi bán số trứng thì còn lại số trứng, tương ứng với 30 quả Vậy số trứng đem bán là : 30 : = 54 ( quả) Bài 134. SBT Lúc đầu số sách ở ngăn A bằng = tổng số sách, lúc sau bằng tỏng số sách; 14 quyển đó chính là -= tổng số sách Vậy tổng số sách lúc đầu ở hai ngan là : 14 : =96 (quyển) Lúc đầu ở ngan A có : .96=36 (q) ở ngăn B có : 60 quyển IV. Hướng dẫn học ở nhà(5) - Học bài theo SGK - Xem lại các bài tập đã làm Làm các bài tập 115, 119, 120SGK Tuần 36 Tiết 100 Ngày soạn: 20/04/06 Ngày dạy: 27/04/06 $ 16. Tìm tỉ số của hai số A. Mục tiêu - HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kĩ năng nói trên để giải một số bài toán thực tiễn B. Chuẩn bị - GV : máy tính, - HS : máy tính C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1) II. Kiểm tra bài cũ.(7) Thực hiện phép tính 1,7 : 3,12 ; : Đs : a) b) Bài mới(24) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Tỉ số của hai số là gì ? Được kí hiệu như thế nào ? Lấy cí dụ minh hoạ - Khi nói tỉ số và khi nói phân số thì a và b có gì khác nhau ? Khái niệm tỉ số thường được dùng để nói về gì ? - Thế nào là tỉ số phần trăm ? - Lấy ví dụ minh hoạ - Tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ? - Làm ?1 - Yêu cầu làm việc cá nhân ra nháp - Tỉ lệ xích là T gì ? - Viết công thức xác định tỉ lệ xích - Làm cá nhân ?2 - Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b. Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc HS lấy Ví dụ : - Nếu nói tỉ số thì a và b là những số nguyên, phân số, số thập phân ... Nếu nói phân số thì a và b . - Nói rõ khái niệm tỉ số phần trăm dùng cho hai đại lượng cùng loại - Phát biểu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số - Làm ?1 - Thông báo kết quả - Phát biểu định nghĩa tỉ lệ xích - Viết công thức xác định tỉ lệ xích - HS làm ?2 1. Tỉ số của hai số Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b. Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc Ví dụ : 1,7 : 3,12 ; : ... Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị. Ví dụ : SGK 2. Tỉ số phần trăm Trong thực hành người ta thường dùng tỉ số dưới dạng phần trăm với kí hiệu % thay cho Ví dụ. Tìm tỉ số phần trăm của 78,2 và 25 : = Quy tắc: SGK ?1 a) 62,5% b) 83,3% 3. Tỉ lệ xích Tỉ lệ xích T của một bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm trên thực tế. T = Ví dụ : Đọc SGK ?2 T = 1 : 10000000 IV. Củng cố(10) Bài 137. SGK a) b) Bài tập 138. SGK a) b) V. Hướng dẫn học ở nhà(3) - Học bài theo SGK - Xem lại các bài tập đã làm - Làm các bài tập 139, 140, 141SGK Tuần 37 tiết 101 Luyện tập Ngày soạn : 24/4 ngày dạy : /4 A.Mục tiêu Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích. Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giảI một số bài toán thực tế. B.Chuẩn bị : SGK,SBT C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (8p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Gọi 2 HS lên kiểm tra: HS1 : Nêu cách tìm tỉ số của 2 số a và b ? Chữa bài tập 139(sbt) Tìm tỉ số của 2 số : HS2: chữa bài tập 144(sbt) Tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2% Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột ? 3.Luyện tập(34p) 2 HS lên bảng : HS1 : HS2: lượng nước trong 4 kg dưa chuột là : 4.97,2% = 3,888(kg) Viết tỉ số thành tỉ số 2 số nguyên: Tỉ số của a và b là ; a-b = 8.Tìm 2 số ? Gợi ý : tính a theo b rồi thay vào hiệu 2 số. Yêu cầu HS giải thích thế nào là vàng 4 số 9 (9999)? Trên bản vẽ có tỉ lệ xích 1:125, chiều dài một chiêc máy bay Bô inh 747 là 56,408cm. Tính chiều dài thật của chiếc máy bay? Chiều dài cầu Mĩ thuận trên bản vẽ là bao nhiêu? Lớp 6C có 48HS Số HSG: 18,75% Số HSTB: 300%HSG Số HS khá :? Tính tỉ số phần trăm số HS TB và HS khá so với cả lớp? Bài 138(sgk) HS làm bài , 1 HS lên chữa bài: Bài 141(sgk) Bài 142(sgk) Vàng 4 số 9 tức là trong 10000g vàng này chứa 9999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là : Bài 146(sgk) Chiều dài thật của chiếc máy bay là : 56,408:=56,408.125 = 7051(cm)=70,51(m) Bài 147(sgk) Chiều dài cầu Mĩ Thuận trên bản vẽ là : Bài 147(sbt) Số HSG là : 18,75.48 = 9(HS) Số HSTB là : 9.300%= 27(HS) Số HS khá là : 48- 9 – 27 = 12(HS) Số HS khá so với cả lớp : Số HSTB so với cả lớp là 4.Hướng dẫn về nhà (2p) ôn lại các kiến thức đã học về tỉ số Bài tập : 148(sgk); 137,141,142,146,148(sbt) **************************** Tuần 37 tiết 102 $17. Biểu đồ phần trăm Ngày soạn : 24/4 ngày dạy : /4 A.Mục tiêu HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế B.Chuẩn bị : Thước kẻ, com pa,êke,giấy kẻ ô vuông , MTBT C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (6p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Một trường học cớ 800 HS, số HS đạt HK tốt là 480 em, số HS đạt HK khá bằng 7/12 số HS đạt HK tốt , còn lại là HS đạt HK trung bình.Tính số HS đạt HK khá , TB và tỉ số % giữa các loại HS với cả lớp ? 1HS lên bảng : Số HS đạt HK khá là : Số HS đạt HK TB là : 800-(480+280) = 40(em) Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với cả lớp là Tỉ số % của số HS đạt HK khá so với cả lớp là Tỉ số % của số HS đạt TB tốt so với cả lớp là : 3.Bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk) ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ? chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau Yêu cầu HS làm ?1 Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk) Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông? Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1% 35% khá 60% tốt 5% trung bình Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông để là bài tập 149(sgk) Yêu cầu HS quan sát hình 15 sgk Đọc hình ? Quan sát SGK Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm Làm ?1: Tóm tắt : Lớp có 40 HS Đi xe buýt : 6 bạn Đi xe đạp : 15 bạn Còn lại đi bộ Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp Biểu diễn bằng biểu đồ cột Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ Quan sát hình 14: Có 100 ô vuông Làm bài : Số HS đạt HK tốt 60% Số HS đạt HK khá 35% Số HS đạt HK TB 5% HS: Quan sát 1.Biểu đồ phần trăm a) biểu đồ phần trăm dạng cột Giải : a) b)biểu đồ Số học sinh Đi xe buýt Đi xe đạp Đi bộ Số phần trăm 0 60 47,5 37,5 30 15 b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông Giỏi : 15% Khá : 50% TB: 35% c) Biểu đồ hình quạt 4.Củng cố luyện tập(5p) Yêu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số dân thành thị và nông thôn : Đọc : Thành thị : 23,48% Nông thôn : 76,52% 5.Hướng dẫn về nhà (3p) Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ Bài tập : 150,151,152(sgk) Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kì I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm Tuần 37 tiết 103 Luyện tập Ngày soạn : 28/4 ngày dạy : /5 A.Mục tiêu Củng cố cho các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt Củng cố kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế B.Chuẩn bị : Thước kẻ, com pa,êke,giấy kẻ ô vuông , MTBT C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (6p) 3. Bài giảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Bài 151/61-Sgk - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả. - Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả. HS đọc bài HS lên làm bài tập HS làm bài HS làm bài Bài 151/61-Sgk a) Khối lượng của bê tông là: 1+2+6 = 9 ( tạ) Tỉ số phần trăm của Xi mặng là Của cát là Của Sỏi là b) Biểu đồ ô vuông Bài 150/61 -Sgk a) Có 8 bài đạt điểm 10 b) Điểm 7 là nhiều nhất c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài Vậy tổng số bài là Bài 152/61-Sgk Tổng các trường phổ thông của nước ta ( 1998-1999) là: 13076 + 8583 +1641=23300 Tỉ số phần trăm Trường TH là Trường THCS là Trường THPT 4. Dặn dò: Tiết sau ôn tập chương, làm các câu hỏi phần ôn tập vào vở Bài tập 154,155,156/Sgk
Tài liệu đính kèm: