Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 (Bản 3 cột - Đầy đủ)

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 (Bản 3 cột - Đầy đủ)

A. MỤC TIÊU

 - HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các Đ toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.

 - Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các Đ tập về tính giá trị biểu thức

 - Có ý thức ôn luyện thường xuyên

B. CHUẨN BỊ

 GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu

 HS: Giấy trong

C. Tiến trình bài giảng

1. ổn định lớp(1)

2. Kiểm tra bài cũ (8)

 HS1. Thực hiện phép tính: 23.17-23.14

 ĐS: 24

 HS2: 15.141+59.15

 ĐS: 3000

III. B ài mới(32)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

- Yêu cầu làm việc cá nhân

- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy

- Nhận xét và ghi điểm

- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn

- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn

- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy

- Cả lớp hoàn thiện Đ vào vở

- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.

- Làm cá nhân ra nháp

- Lên bảng trình bày

- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở

- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu

- Gọi một HS lên bảng trình bày

- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.

 B ài 107.SBT

a. 36:32 + 23.22

= 34 + 25

= 81 + 32

= 113

b. (39.42-37.42):42

= 42.(39-37):42

= 2

B ài tập 108.SBT

2.x – 138 = 23 .22

2x – 138 = 25

2x – 138 = 32

2x = 32 + 138

2x = 170

x = 85

B ài 109.SBT

1+5+6 = 2+3+7

12+52+62=22+32+72

1+6+8 = 2+4+9

12+62+82=22+42+92

B ài 111.SBT

Số số hạng của dãy là:

(100-8):4+1= 24 (số hạng)

B ài 112. SBT

8+12+16+.+100

=(8+100).24:2

= 1296

 

doc 173 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 (Bản 3 cột - Đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Tiết 16
Ngày soạn: 1/10/2008
Ngày dạy: 3/10/2008
Luyện Tập 1
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
	- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức
	- Có ý thức ôn luyện thường xuyên
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
	HS: Giấy trong
C. Tiến trình bài giảng
	I. ổn định lớp(1’)	
	II. Kiểm tra Đ cũ (8’)
	HS1. Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22
	ĐS: 71
	HS2: 20 - 
	ĐS: 6 
	III. Bài mới(32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Treo bảng phụ Đ tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện Đ vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày trên máy 
- Nhận xét và nghi điểm
Bài 77. SGK
a) 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b) 12:
=12:
=12: =12: 
= 12 : 3 = 4
Bài tập 80.SGK
12 = 1 13 = 12 – 0
(0+1)2 = 02 + 12
22 = 1+3 23 = 32 – 12
(1+2)2 = 12 + 22
32 = 1+3+5 33 = 62 – 33
(2+3)2 = 22 + 32
43 = 102 – 63
Bài 105.SBT
a. 70 – 5.(x – 3) = 45
5.(x-3)= 70-45
5.(x-3)=25
(x – 3)=25:5
x – 3 = 5
x = 5+3
x = 8
b. 10+2.x=45:43
10+2.x=42
10+2.x=16
2.x=16-10
2.x=6
X=3
Bài tập 106.SBT
a.
Số bị chia
Số chia
Chữ số đầu tiên của thương
Số chữ số của thương
9476
92
1
3
43700
38
1
4
b. 103
IV. Củng cố
1/ Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ?
	tránh sai lầm 3 + 5 . 2 ≠ 8 . 2	
2/ Làm Đ tập 79 / 33
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
	Đọc và làm các Đ tập 78,79,81 / 33
	Làm Đ 107,108 / 15
	HD: Đ 108/ 15
Tính các luỹ thừa trước 
Tìm x trong quan hệ giữa các số hạng trong phép trừ
Tuần 7
Tiết 17
Ngày soạn: 3/10/2008
Ngày dạy: 4/10/2008
Luyện Tập 2
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các Đ toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
	- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các Đ tập về tính giá trị biểu thức
	- Có ý thức ôn luyện thường xuyên
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
	HS: Giấy trong
C. Tiến trình bài giảng
1. ổn định lớp(1’)	
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
	HS1. Thực hiện phép tính: 23.17-23.14
	ĐS: 24
	HS2: 15.141+59.15
	ĐS: 3000 
III. B ài mới(32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện Đ vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
B ài 107.SBT
a. 36:32 + 23.22
= 34 + 25
= 81 + 32
= 113
b. (39.42-37.42):42
= 42.(39-37):42
= 2
B ài tập 108.SBT
2.x – 138 = 23 .22
2x – 138 = 25
2x – 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
x = 85
B ài 109.SBT
1+5+6 = 2+3+7
12+52+62=22+32+72
1+6+8 = 2+4+9
12+62+82=22+42+92
B ài 111.SBT
Số số hạng của dãy là:
(100-8):4+1= 24 (số hạng)
B ài 112. SBT
8+12+16+....+100
=(8+100).24:2
= 1296
IV. Củng cố
1/ Nêu các cách để viết một tập hợp ?
2/ Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức ( không có ngoặc , có ngoặc)?
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
	- Ôn tập các phần đã học
	- Đọc và làm các Đ tập 110,113 / 15 -16
	- Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết
Tuần 7
Tiết 18
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Kiểm tra một tiết
A. Mục tiêu
- HS được kiểm tra những kiến thức đã học về :
+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chua biết
+ Các Đ tập tính nhanh, tính nhẩm
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
B. Chuẩn bị
GV: Đề kiẻm tra
HS: Giấy làm Đ
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1’)
II. Đề kiểm tra
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7
Câu 1. Cho tập hợp A = 
1. A không phải là tập hợp
2. A là tập rỗng
3. A là tập hợp có một phần tử là số 0
4. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Số phần tử của tập hợp 
 M = có:
31 phần tử	29 phần tử
30 phần tử	28 phần tử
Câu 3. Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp
 M = bằng:
A. 59715	C. 1976
B. 2005	D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A.2	B.3	C.6	D.8
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 62.67 = 614	C. 62.67 = 369
B. 62.67 = 69	D. 62.67 = 3614
Câu 6. Cách tính đúng là:
55:5 = 55	55:5 = 54
55:5 = 15	55:5 = 14
Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
A.22 toa
B.23 toa
C.24 toa
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
A. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
B. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
C. Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ
Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; .... ; ......
.......; 1999 ;......
...... ; ........; x+2 	với x N 
Câu 10. Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:
Phép tính(với a N*)
Kết quả là:
Đúng
Sai
a+ a 
a2
a – a
0
a.a
2.a
a: a
1
 Câu 11. Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A
 Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:
	B = 1449 - 
Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
	(x – 20).20 = 20
Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15.
IV/ Đáp án &Thang điểm
Làm đúng các câu từ 1 đến 10 mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.C
Câu 2.B
Câu 3.A
Câu 4.D
Câu 5. B
Câu 6. C
Câu 7. B
Câu 8. ý a và b đúng, ý c sai
Câu 12. Kết quả 999
Câu 13. x=21
Câu 14. Ta có a = b.q+r vì or<3 nên r có thể nhận các giá trị 0, 1, 2
Nên a = 45 hoặc 46 hoặc 47.
Câu 11. 1 điểm
Câu 12. 2 điểm
Câu 13. 1 điểm
Câu 14. 1 điểm
Họ và tên: ....................................... 	 Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 6A	 	 Môn: toán
Điểm	 Lời phê của giáo viên
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7
Câu 1. Cho tập hợp A = 
1. A không phải là tập hợp
2. A là tập rỗng
3. A là tập hợp có một phần tử là số 0
4. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Số phần tử của tập hợp 
 M = có:
31 phần tử	29 phần tử
30 phần tử	28 phần tử
Câu 3. Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp
 M = bằng:
A. 59715	C. 1976
B. 2005	D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A.2	B.3	C.6	D.8
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 62.67 = 614	C. 62.67 = 369
B. 62.67 = 69	D. 62.67 = 3614
Câu 6. Cách tính đúng là:
55:5 = 55	55:5 = 54
55:5 = 15	55:5 = 14
Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
A.22 toa
B.23 toa
C.24 toa
Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
B. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
C. Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ
Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; .... ; ......	.......; 1999 ;...... 
...... ; ........; x+2 (với x N)	
Câu 10. Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:
Phép tính
(với a N*)
Kết quả là:
Đúng
Sai
a+ a 
a2
a – a
0
a.a
2.a
a: a
1
 Câu 11. Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A
.................................................................................................................
 Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:
	B = 1449 - 
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
	(x – 20).20 = 20
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15.
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Hết
Tuần 8
Tiết 19
Ngày soạn:06/10/08.
Ngày dạy: ... 3/04/09
Ngày dạy: /04/09
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- HS được củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
	- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
	- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
B. Chuẩn bị
	- Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	II. Kiểm tra bài cũ.(7)
HS1: Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào ?
Làm bài tập 128 SBT
Đs : a) 375	b) -1,6
	III. Bài mới(32)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Một số HS đại diện trình bày 
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét 
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận nhóm với nhau thống nhất đáp án
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
Bài 135. SGK
Số phần kế hoạch còn phải làm là :
1 - = 
Số sản phẩm làm theo kế hoạch là :
560 : = 1260 (sản phẩm)
ĐS : 1260 sản phẩm
Bài 129. SBT
Quả dưa hấu nặng :
4 : = 6,75 (kg)
Bài tập 131. SBT
Số trang đã đọc trong ngày thứ hai và ba là : 90 : = 240 (trang)
Số trang của quyển sách là :
240 : = 360 ( trang)
Bài 132. SBT
Mảnh vải dài là :
8 : = 22 (m)
Bài tập 133. SBT
Sau khi bán số trứng thì còn lại số trứng, tương ứng với 30 quả
Vậy số trứng đem bán là :
30 : = 54 ( quả)
Bài 134. SBT
Lúc đầu số sách ở ngăn A bằng = tổng số sách, lúc sau bằng tỏng số sách;
14 quyển đó chính là -= tổng số sách
Vậy tổng số sách lúc đầu ở hai ngan là : 14 : =96 (quyển)
Lúc đầu ở ngan A có : .96=36 (q)
ở ngăn B có : 60 quyển
IV. Hướng dẫn học ở nhà(5)
- Học bài theo SGK
- Xem lại các bài tập đã làm
Làm các bài tập 115, 119, 120SGK 	
Tuần 36
Tiết 100
Ngày soạn: 20/04/06
Ngày dạy: 27/04/06
$ 16. Tìm tỉ số của hai số
A. Mục tiêu
	- HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
	- Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích.
	- Có ý thức áp dụng các kĩ năng nói trên để giải một số bài toán thực tiễn
B. Chuẩn bị
	- GV : máy tính, 
	- HS : máy tính
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	II. Kiểm tra bài cũ.(7)	Thực hiện phép tính 1,7 : 3,12 	; 	 : 
Đs : a) b)
Bài mới(24)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Tỉ số của hai số là gì ?
Được kí hiệu như thế nào ?
Lấy cí dụ minh hoạ
- Khi nói tỉ số và khi nói phân số thì a và b có gì khác nhau ?
Khái niệm tỉ số thường được dùng để nói về gì ?
- Thế nào là tỉ số phần trăm ?
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ?
- Làm ?1
- Yêu cầu làm việc cá nhân ra nháp
- Tỉ lệ xích là T gì ?
- Viết công thức xác định tỉ lệ xích
- Làm cá nhân ?2
- Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b.
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc 
 HS lấy Ví dụ : 
- Nếu nói tỉ số thì a và b là những số nguyên, phân số, số thập phân ...
Nếu nói phân số thì a và b .
- Nói rõ khái niệm tỉ số phần trăm dùng cho hai đại lượng cùng loại
- Phát biểu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số
- Làm ?1
- Thông báo kết quả 
- Phát biểu định nghĩa tỉ lệ xích
- Viết công thức xác định tỉ lệ xích
- HS làm ?2
1. Tỉ số của hai số
Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b.
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc 
Ví dụ : 1,7 : 3,12 	; : ...
Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị.
Ví dụ : SGK
2. Tỉ số phần trăm
Trong thực hành người ta thường dùng tỉ số dưới dạng phần trăm với kí hiệu % thay cho 
Ví dụ. Tìm tỉ số phần trăm của 78,2 và 25 :
=
Quy tắc: SGK
?1
a) 62,5%
b) 83,3%
3. Tỉ lệ xích
Tỉ lệ xích T của một bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm trên thực tế.
T = 
Ví dụ : Đọc SGK
?2 
T = 1 : 10000000
IV. Củng cố(10)
Bài 137. SGK
a) 	b) 
Bài tập 138. SGK
a) 	b) 
V. Hướng dẫn học ở nhà(3)
- Học bài theo SGK 
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập 139, 140, 141SGK 	
Tuần 37 tiết 101
Luyện tập
 Ngày soạn : 24/4 ngày dạy : /4
A.Mục tiêu
Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích.
Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giảI một số bài toán thực tế.
B.Chuẩn bị : SGK,SBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (8p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Gọi 2 HS lên kiểm tra:
HS1 : Nêu cách tìm tỉ số của 2 số a và b ?
Chữa bài tập 139(sbt)
Tìm tỉ số của 2 số : 
HS2: chữa bài tập 144(sbt)
Tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%
Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột ?
3.Luyện tập(34p)
2 HS lên bảng :
HS1 : 
HS2: lượng nước trong 4 kg dưa chuột là :
 4.97,2% = 3,888(kg)
Viết tỉ số thành tỉ số 2 số nguyên:
Tỉ số của a và b là ; a-b = 8.Tìm 2 số ?
Gợi ý : tính a theo b rồi thay vào hiệu 2 số.
Yêu cầu HS giải thích thế nào là vàng 4 số 9 (9999)?
Trên bản vẽ có tỉ lệ xích 1:125, chiều dài một chiêc máy bay Bô inh 747 là 56,408cm. Tính chiều dài thật của chiếc máy bay?
Chiều dài cầu Mĩ thuận trên bản vẽ là bao nhiêu?
Lớp 6C có 48HS
Số HSG: 18,75%
Số HSTB: 300%HSG
Số HS khá :?
Tính tỉ số phần trăm số HS TB và HS khá so với cả lớp?
Bài 138(sgk)
HS làm bài , 1 HS lên chữa bài:
Bài 141(sgk)
Bài 142(sgk)
Vàng 4 số 9 tức là trong 10000g vàng này chứa 9999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là :
Bài 146(sgk)
Chiều dài thật của chiếc máy bay là :
56,408:=56,408.125 = 7051(cm)=70,51(m)
Bài 147(sgk)
Chiều dài cầu Mĩ Thuận trên bản vẽ là :
Bài 147(sbt)
Số HSG là : 18,75.48 = 9(HS)
Số HSTB là : 9.300%= 27(HS)
Số HS khá là : 48- 9 – 27 = 12(HS)
Số HS khá so với cả lớp : 
Số HSTB so với cả lớp là
4.Hướng dẫn về nhà (2p)
ôn lại các kiến thức đã học về tỉ số
Bài tập : 148(sgk); 137,141,142,146,148(sbt)
****************************
Tuần 37 tiết 102
$17. Biểu đồ phần trăm
 Ngày soạn : 24/4 ngày dạy : /4
A.Mục tiêu
HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt
Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế
B.Chuẩn bị : Thước kẻ, com pa,êke,giấy kẻ ô vuông , MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (6p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Một trường học cớ 800 HS, số HS đạt HK tốt là 480 em, số HS đạt HK khá bằng 7/12 số HS đạt HK tốt , còn lại là HS đạt HK trung bình.Tính số HS đạt HK khá , TB và tỉ số % giữa các loại HS với cả lớp ?
1HS lên bảng :
Số HS đạt HK khá là :
Số HS đạt HK TB là :
800-(480+280) = 40(em)
Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với cả lớp là 
Tỉ số % của số HS đạt HK khá so với cả lớp là 
Tỉ số % của số HS đạt TB tốt so với cả lớp là :
3.Bài giảng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
Yêu cầu HS làm ?1
Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)
Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông?
Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1%
35% khá
60% tốt
5% trung bình
Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông để là bài tập 149(sgk)
Yêu cầu HS quan sát hình 15 sgk
Đọc hình ?
Quan sát SGK
Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm
Làm ?1:
Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
Biểu diễn bằng biểu đồ cột 
Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ
Quan sát hình 14:
Có 100 ô vuông
Làm bài :
Số HS đạt HK tốt 60%
Số HS đạt HK khá 35%
Số HS đạt HK TB 5%
HS: Quan sát
1.Biểu đồ phần trăm
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
Giải :
a)
b)biểu đồ
Số học sinh
Đi xe buýt
Đi xe đạp
Đi bộ
Số phần trăm
0
60
47,5
37,5
30
15
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Giỏi : 15%
Khá : 50%
TB: 35%
c) Biểu đồ hình quạt
4.Củng cố luyện tập(5p)
Yêu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số dân thành thị và nông thôn :
Đọc : Thành thị : 23,48%
 Nông thôn : 76,52%
5.Hướng dẫn về nhà (3p)
Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ
Bài tập : 150,151,152(sgk)
Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kì I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm
Tuần 37 tiết 103
Luyện tập
 Ngày soạn : 28/4 ngày dạy : /5
A.Mục tiêu
Củng cố cho các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt
Củng cố kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế
B.Chuẩn bị : Thước kẻ, com pa,êke,giấy kẻ ô vuông , MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (6p)
	3. Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Bài 151/61-Sgk
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
HS đọc bài
HS lên làm bài tập
HS làm bài
HS làm bài
Bài 151/61-Sgk
a) Khối lượng của bê tông là: 1+2+6 = 9 ( tạ)
Tỉ số phần trăm của Xi mặng là 
Của cát là 
Của Sỏi là 
b) Biểu đồ ô vuông
Bài 150/61 -Sgk
a) Có 8 bài đạt điểm 10
b) Điểm 7 là nhiều nhất
c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%
d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài
Vậy tổng số bài là 
Bài 152/61-Sgk
Tổng các trường phổ thông của nước ta ( 1998-1999) là:
13076 + 8583 +1641=23300
Tỉ số phần trăm
Trường TH là
Trường THCS là
Trường THPT 
4. Dặn dò: Tiết sau ôn tập chương, làm các câu hỏi phần ôn tập vào vở
	Bài tập 154,155,156/Sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6(3 cot-Day du).doc