Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Lê Đức Hà

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Lê Đức Hà

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

-Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và c/s trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi c/s trong một số thay đổi theo vị rí.

2. Kĩ năng:

HS biết đọc và viết các số La Mã 30.

3. Thái độ:

 Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.

B. CHUẨN BỊ:

 *Bảng phụ, đồng hồ treo tường có đánh số bằng số La mã

C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7)

1. Viết tập hợp N và N8, chữa bt8 sgk (tr.8)

2. Viết các tập hợp B các STN không vượt quá 6 bằng cách cách. Biểu diễn các ptử của B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm B trên tia số.

Hoạt động 2. Số và chữ số

HS cho VD về một vài STN để ghi STN người ta dùng bao nhiêu c/s?

. Giá trị mỗi c/s trong một số thay đổi theo vị trí ntn? 10 c/s: 0; 1;.; 9;

- Mỗi c/s trong một số ở vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau. 1. Số và chữ số

- Với mười c/s: 0; 1;.; 9 ta ghi được mọi STN

- Một STN có thể có một, hai hay nhiều c/s.

 VD: 7; 15; 144; 2003. *

 Chú ý: sgk (tr.9)

Hoạt động 3. Giới thiệu hệ thập phân

. HS đọc chú ý sgk tr.9 (nhấn mạnh: số khác chữ số , số chục khác chữ số hàng chục, số trăm khác chữ số hàng trăm.)

. BT 11b (tr.10)

. Trong hệ thập phân giá trị mỗi c.s trong một số ?

- Viết các số 222, , thành tổng các hàng đvị?

- Viết số tụ nhiên lớn nhất có 3 chữ số?

- Viết số tụ nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau ?

Số đã cho

Số trăm

C/s hàng trăm

Số chục

S/c hàng chục

1425

14

4

142

2

2307

23

3

230

0

 2. Hệ thập phân

- Trong hệ thập phân:

+ 10 đv ở một hàng làm thành 1 đv ở hàng trước nó.

+ Giá trị mỗi chữ số trong một số phụ thuộc:

 - bản thân chữ số đó

 - vị trí của nó

 VD: 222 = 200 + 20 + 2

 = a. 10 + b (a0)

 = a.200 +b.10+c (a0)

 

doc 94 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Lê Đức Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1: 	Tập hợp phần tử của tập hợp
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
-Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Biết một đối tượng cụ thể ẻ hay ẽ tập hợp cho trước.
Kĩ năng:
Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán biết sử dụng ký hiệu ẻ; ẽ.
3. Thái độ: 
- Hăng hái, tự giác trong hoạt động
Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những câu khác nhau để viết một tập hợp.
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Giới thiệu mở đầu (7’)
Hoạt động 2. Các ví dụ (7’)
- Cho biết các đồ vật có:
Trên bàn GV
Trong hộp bút
Trong cặp sách
Vật nuôi trong nhà
ị Tập hợp các đồ vật
HS tự cho VD về tập hợp.
1. Các VD:
Tập hợp các đồ vật có trên bàn.
Tập hợp các đồ vật có trong tủ lạnh,...
Tập hợp các học sinh của lớp 6A
Hoạt động 3. cách viết các kí hiệu
Qui ước viết và ký hiệu tập hợp.
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
Nhận xét cách viết các ptử của tập hợp?
- Giới thiệu kí hiệu ẻ và ẽ
- Nêu chú ý SGK
+ Yêu cầu làm bài tập ví dụ :
Viết tập hợp B các chữ cái a, b, c.
- Điền vào ô trống (số hoặc ký hiệu thích hợp).
Trong { }
 Không theo thứ tự
 Cách nhau bởi dấu ";"
- HS luyện sử dụng kí hiệu:
 1 ẻ A; 2 ẻ A....
 4ẽ A....
- Làm bài tập ví dụ:
B = {a,b,c}
3 o A; 	7 o A
o ẻ A; 	a o B
1 o B; 	o ẽ B
2. Cách viết các ký hiệu
a. Ký hiệu:
Tên tập hợp được viết bằng chữ cái in hoa: A, B, C...
VD: tập hợp A các STN<4
A = {0; 1; 2; 3} hoặc
B = {3; 0; 1; 2}
ẻ: đọc là "Thuộc" để chỉ các ptử thuộc t. hợp
ẽ: đọc là "không thuộc" để chỉ các ptử không thuộc tập hợp.
* Chú ý: sgk (tr. 5)
A = { x ẻ N ẵx < 4}
 A
. 1 .2
 . 0 .3 .7
 B
 .a
 .b .c .d
b. Cách viết: sgk (tr. 5)
* Minh hoạ tập hợp bằng sơ đồ Ven
Hoạt động 4. Củng cố 
_ Yêu cầu HS làm ?1 và ?2 trang 6 SGK
BT 1; 2 (tr.6): Thêm câu hỏi "Minh họa bằng sơ đồ Ven".
- Lưu ý học sinh các ptử của tập hợp không nhất thiết phải cùng loại.
VD: C = {1; a}
?1
 D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
D = {x ẻ Nỳ x < 7}
2 ẻ D; 10 ẽ D
?2
S = {N, H, A, T, R, G}
BT1: A = {9;10;11;12;13}
A = {x ẻ Nỳ 9 Ê x < 14}
12 ẻ A; 16 ẽ A
A
.9 .10
 .11 .12
 .13
3. Luyện tập
Bài 1 (T6-SGK)
A = {9;10;11;12;13}
A = {x ẻ Nỳ 9 < x < 14}
 12 ẻ A; 16 ẽ A
A
.9 .10
 .11 .12
 .13
Bài 2 (T6-SGK)
 S = {T, O,A, N, H,C}
S
.T .H
 .O .N 
 .A .C
Hoạt động 5. Hướng dẫn học ở nhà
. Bài tập về nhà: 	3, 4, 5 (sgk tr. 6)
 6, 7, 8 (T3, 4 - SBT)
Đọc trước bài: Tập hợp các số tự nhiên.
D. Rút kinh nghiệm :
Tiết 2: 	Tập hợp phần tử của tập hợp
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 -Học sinh biết được tập hợp các STN, các qui ước về thứ tự trong N, biết biểu diễn một STN trên tia số. Nắm được điểm biểu diễn số trên tia số.
 2. Kĩ năng: 
-Học sinh phân biệt được các tập hợp N, N*. Biết sử dụng các ký hiệu ³ Ê. Biết viết STN liền sau, STN liền trước của 1 STN.
3. Thái độ: 
 -Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
B. Chuẩn bị:
	* Thước thẳng chia khoảng, phấn màu.
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’)
1. Cho VD về một tập hợp: chữa bài tập 3.
Thêm:	
+ Tìm ptử ẻA mà ẽ B (a)
+ Tìm ptử vừa ẻA vừa ẻB (b)
2. Viết các tập hợp A các STN > 3 và < 10 bằng 2 cách.
C1: A: {4; 5; 6; 7; 8; 9}	
C2: A = { xẻ N ẵ 3 < x < 10 }
Hoạt động 2. Giới thiệu tập hợp N và N* (7’)
 _Giới thiệu như SGK
+ Điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ; ẽ.
- Vẽ tia rồi biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia đó ị các điểm đó được gọi lần lượt là điểm 0;1; 2; 3;
1HS biểu diễn điểm 4, điểm 5, điểm 6 trên tia số.
Nhấn mạnh: mỗi STN được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số
+ Giới thiệu tập hợp số tự nhiên khác 0 và cách viết
+ : Điền ký hiệu ẻ, ẽ vào ô trống cho đúng:
 12 ẻ N;
 3/4 ẽ N;
5 ẻ N*; 	5 ẻ N;
0 ẻ N*; 	0 ẻ N;
1. Tập hợp N và tập hợp N*
0 1 2 3 4 5
 N = {0; 1; 2; 3; 4; 5,..}
+ Tập hợp số tự nhiên khác 0 :
N* = {1; 2; 3;...} hoặc
N* = { xẻ Nẵ x ạ0}
5 ẻ N*; 	5 ẻ N;
0 ẻ N*; 	0 ẻ N;
Hoạt động 3. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( )
- GV chỉ trên tia số ở phần (1) điểm biểu diễn số ; Điền dấu >, < vào ô
Nếu số a < b hoặc 	a = b ta viết aÊ b hoặc b ³ a.
+ Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6, nhỏ hơn hoặc bằng 8
- HS đọc mục a SGK (tr.7)
A = {6; 7; 8}
A = {x ẻ Nẵ 6 Ê x Ê 8}
2. Thứ tự trong tập hợp N
a) a, b ẻ N ; a ạ b' nếu a nhỏ hơn b ta viết a<b hoặc:
+ Trên tia số điểm biểu diễn số a ở bên trái điểm biểu diễn số b.
+ Nếu a<b hoặc a = b ị viết: aÊb hoặc b³a
ị a< c
b) Nếu 	a < b 
	 b < c
Yêu cầu HS đọc mục b,c trong sgk
. Tìm số liền trước, sau của 15?
. Tìm số liền trước, sau của a? (a ẻ N*)
. Giải bt 6 (sgk tr. 7, 8)
. Làm ? sgk (tr. 7)	
+ Tìm số tụ nhiên nhỏ nhất, lớn nhất? - Vì sao không có số tự nhiên lớn nhất ?
-Đọc SGK
Số liền trước của 15 là 14
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của a là a-1
Số liền sau của a là a+1
- Vì bất cứ một stn nào cũng có 1 số tụ nhiên liền sau lớn hơn nó.
- Đọc mục d, e SGK
c) 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 dơn vị
d) Số 0 là stn nhỏ nhất; không cóâtstn lớn nhất.
e) N có vô số ptử
Hoạt động 4. Củng cố 
Yêu cầu HS làm các bài tập :
- Bài tập 7 trang 8 SGK
Cá nhân HS hoàn thành BT 7
BT7 sgk (tr. 8)
a. A = {13; 14; 15}
b. B = {1; 2; 3; 4}
 c. C = {13; 14; 15}
Hoạt động 5. Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo vở ghi và SGK
Làm các bài tập 8; 9; 10 trang 8 SGK và bài 14; 15 trang 5 SBT
Đọc trước bài : Ghi số tự nhiên.
Tiết 3 	Ghi số tự nhiên
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và c/s trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi c/s trong một số thay đổi theo vị rí.
2. Kĩ năng:
HS biết đọc và viết các số La Mã Ê 30.
3. Thái độ: 
 Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
B. Chuẩn bị:
	*Bảng phụ, đồng hồ treo tường có đánh số bằng số La mã
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’)
1. Viết tập hợp N và N8, chữa bt8 sgk (tr.8)
2. Viết các tập hợp B các STN không vượt quá 6 bằng cách cách. Biểu diễn các ptử của B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm B trên tia số.
Hoạt động 2. Số và chữ số
HS cho VD về một vài STN ị để ghi STN người ta dùng bao nhiêu c/s?
. Giá trị mỗi c/s trong một số thay đổi theo vị trí ntn?
10 c/s: 0; 1;....; 9;
- Mỗi c/s trong một số ở vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau.
1. Số và chữ số
Với mười c/s: 0; 1;...; 9 ta ghi được mọi STN
Một STN có thể có một, hai hay nhiều c/s.
 VD: 7; 15; 144; 2003... * 
 Chú ý: sgk (tr.9)
Hoạt động 3. Giới thiệu hệ thập phân
. HS đọc chú ý sgk tr.9 (nhấn mạnh: số khác chữ số , số chục khác chữ số hàng chục, số trăm khác chữ số hàng trăm...)
. BT 11b (tr.10)
. Trong hệ thập phân giá trị mỗi c.s trong một số ẻ?
Viết các số 222, , thành tổng các hàng đvị?
Viết số tụ nhiên lớn nhất có 3 chữ số? 
- Viết số tụ nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau ?
Số đã cho
Số trăm
C/s hàng trăm
Số chục
S/c hàng chục
1425
14
4
142
2
2307
23
3
230
0
Số đã cho
Số trăm
C/s hàng trăm
Số chục
S/c hàng chục
1425
14
4
142
2
2307
23
3
230
0
2. Hệ thập phân
Trong hệ thập phân:
+ 10 đv ở một hàng làm thành 1 đv ở hàng trước nó.
+ Giá trị mỗi chữ số trong một số phụ thuộc:
 - bản thân chữ số đó
 - vị trí của nó
 VD: 222 = 200 + 20 + 2
 = a. 10 + b (aạ0)
 = a.200 +b.10+c (aạ0)
Hoạt động 4. Cách ghi số La Mã 
Cho HS đọc 12 số La Mã trên mặt đồng hồ.
GV giới thiệu 3 chữ số I, V, X và 2 chữ số đặc biệt: IV; IX;
Mỗi số La Mã có giá trị bằng tổng các chữ số của nó (ngoài IV; IX).
Cs La Mã có giá trị ẽ vào vị trí của nó trong số La Mã.
3. Cách ghi số La Mã 
Chữ số: I V X
 Giá trị: 1 5 10
Số đặc biệt:
IV có giá trị là 4
IX có giá trị là 9
Giá trị của một số La Mã là tổng các thành phần của nó.
VD:XVIII=10+5+1+1+1=18
 XXIV = 10+10+4 = 24
Đọc số La Mã: XIV; XXVII; XXIX
- Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 28; 26
- BT: 12; 13a
14; 27; 29;
16: XVI; XXVIII; XXVI
BT12: A = {2; 0}
BT13a: 1000
Học thuộc 10 số La Mã sgk (tr. 10)
Nếu thêm vào bên trái mỗi số La Mã từ 1đ10
+ Một chữ số X ta được số La Mã từ 11
+ 2 chữ số X ta được số La Mã 21.
Hoạt động 5. Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập về nhà: 13b, 14, 15 sgk (tr. 10)
 23. 24. 25. 28 sbt (tr.6);
D. Rút kinh nghiệm :
Tiết 4: 	số phần tử của tập hợp . tập hợp con
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một ptử, nhiều ptử. Có thể có nhiều ptử hoặc không có ptử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.
2. Kĩ năng:
 Biết tìm số ptử của 1 t/h. Biết kiểm tra 1 t/h là t/h con hoặc không là t/h con của 1 t/h cho trước, biết viết một vài t/h con của 1 t/h cho trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu è, ẫ, f.
3. Thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu ẻ, è.
B. Chuẩn bị:
	*Phấn màu, bảng phụ
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Chữa bài 14sgk (tr.10): 102; 120; 201; 210;
Viết giá trị của số trong hệ thập phân.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: 1023
2. Chữa bài tập 15 sgk (tr.10)
IV = V - I; VI - V =I; VI - V = I
Bài 18 (NCCB - 10) với 5 chữ số: 0; 1; 3; 4; 9
Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số đó: 94310
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số đó: 10349
Hoạt động 2. Số phần tử của một tập hợp
?1. T/h sau có bn ptử?: 
D = {0};
E = {bút, thước}
H = {x ẻ Nẵx Ê 10}
Yêu cầu HS thảo luận trả lời ?2
-?2. Tìm STN x mà x+5 = 2
GV: Nếu gọi A là t/h các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì A là t/h không có ptử nào. Ta gọi A là t/h rỗng
N có vô số ptử
ị1 t/h có thể có 1, 2, nhiều hoặc vô số ptử;
D có 1 ptử
E có 2 ptử
H có 11 ptử
Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2
1. Số ptử của 1 tập hợp
VD: A ={5} . A có 1 phần tử 
 B = {x; y} B có 2 phần tử
 C = {1; 2; 3;...; 100} có 100 phần tử
Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng (kí hiệu: : ặ) 
VD: tập hợp A các STN x mà x + 5 = 2 là t/h rỗng.
* Kết luận: sgk (tr. 12)
Cho HS làm bài tập 17 trn\ang 13 SGK
Cá nhân HS hoàn thành Bt. Tại chỗ trả lời:
a. 21 ptử	b. B = ặ
Hoạt động 3 . Tập hợp con
Cho ... 6)? Số nào vừa là ước của 4; vừa là ước của 6 ị đấy là ƯC của 4 và 6.
Số 1; 2
1. Ví dụ:
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
* Nhận xét: các số 1 và 2 là ước chung của 4 và 6.
Giới thiệu ký hiệu
2. Định nghĩa: SGK (tr.51)
3. Ký hiệu: ƯC (a, b) : là tập hợp ước chung của a và b.
Nhấn mạnh: xẻƯC (a, b) nếu a x; b x.
xẻƯC(a, b) Û ax; b x.
xẻƯC(a, b, c) Û a x; b x; c x.
Cách tìm ƯC của 3 số a, b ,c cũng tương tự.
?1:
8 ẻ ƯC (16; 40) - Đ
8 ẻ ƯC (32; 28) - S
4. áp dụng:
Nêu ví dụ trong sgk
II. Bội chung
Tìm tập hợp B(4)? B(6)? những số vừa là B(4); vừa là B(6)? ị BC(4;6) = ?
ị Kết luận? Tổng quát?
1. Ví dụ:
B(4)={0; 4; 8; 13; 16; 20..}
B(6)= {0; 6; 12; 18; 24;..}
ịBC(4;6) = {12; 24;..}
Giới thiệu ký hiệu BC(a,b)
Nhấn mạnh: xẻBC (a, b) nếu x a; x b.
2. định nghĩa sgk (tr 52)
3. Kí hiệu
BC(a,b) : bội chung của a và b
xẻBC (a; b) nếu xa; x b.
xẻBC (a; b; c) nếu x a; x b, x c.
?2: 
6 ẻ BC (3; 1)
6 ẻ BC (3; 2)
6 ẻ BC (3; 3)
6 ẻ BC (3; 6)
Học sinh quan sát 3 tập hợp Ư(4); Ư(6) và ƯC (4;6) ị ƯC (4;6) tạo bởi các ptử nào của Ư(4) và Ư(6)?
Giới thiệu giao của 2 t/h Ư(4) và Ư(6); ký hiệu ầ
Minh họa bằng sơ đồ ven
Các ptử chung của Ư(4) và Ư(6)
III. Chú ý:
1) Định nghĩa : Giao của 2 tập hợp là :
1 tập hợp
gồm các phần tử chung
2) Kí hiệu : A ầ B 
 Ư(4)ầƯ(6)= ƯC(4;6)
 B(4) ầ B(6) = BC (4;6
3) Minh họa: 
Ư(4)	Ư(6)
 .1 .3
 .2
.4 .6
 ƯC (4;6)
Củng cố:
 Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô vuông: B(4) ầ B(6 ) = BC(4;6)
Làm các VD trong sgk
 A = {3; 4; 6}
 B = {4; 6} 
ị A ầ B = {4; 6}
 X = {a; b}
 Y = {c}
ị X ầ Y = ặ
Bài tập 135 sgk (tr. 53)
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(9) = { 1; 3; 9}
ị ƯC(6;9) = {1; 3}
Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ịƯC (7; 8) = {1}
IV. Luyện tập:
Trước hết phải tìm?
Ư(4) = {1;2; 4}
ƯC (4; 6; 8) = {1; 2}
Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô trống
a 6 và a 8ịa ẻBC (6;8)
100 x và 40 x ị x ẻƯC (100; 4)
m 3 và m 5; m 7ị m ẻBC (3; 5; 7)
III. Bài về nhà:	134; 136 sgk (trang 53)
	A:	171; 172; 173 sbt (trang 23)
	139 (CBNC trang 58)
Hướng dẫn: 139
	Gọi C là tập hợp những người của tổ không thích bóng đá.
	Nếu B ầ C có 2 ptử thì A ầ B có 6 ptử (ít nhất)
	Nếu B ầ C = ặ thì A ầ B có 8 ptử (nhiều nhất)
Tiết 16: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
Biết vận dụng công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số và qui ước thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức để nhẩm nhanh, giải toán; Biết sử dụng máy tính bỏ túi thành thạo.
Rèn luyện trình bày ngắn gọn, hợp lý.
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
1. Phát biểu thứ tự thực hiện các phép tính?
Chữa bài tập 73 (d) trang 32 SGK
2. Bài 74 Trang 32 SGK
Bài 73 (d) sgk (tr.32)
d) 80 - [130 - (12 - 4)2]
= 80 - [130 - 82]
= 80 - [130 - 64]
= 80 - 66 = 14
Bài 74 sgk (tr.32)
a) 541 + (218 - x) = 735
ị 218 -x = 735-541 = 194
ị x = 218 - 194 = 24
d) 12x - 33 = 32.33
ị12 x - 33 	= 35 = 24.3
ị	12x	=243+33= 276
ị 	x	= 276 : 12
ị 	x	= 23
Hoạt động 2. Luyện tập
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 1: 	luyện tập
Ngày soạn: 01/10/2007
Ngày giảng: 04/10/2007
A. Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
C. tổ chức hoạt động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (7’) 
Hoạt động 2. 
Hoạt động 3. 
Hoạt động 4 
Hoạt động . Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 18
Kiểm tra 45 phút
( Bài số 1)
A. Mục tiêu 
Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.
Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải
Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xéc, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra 
B. Đề bài :
Đề 1
I. trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )
Chọn khẳng định đúng:
Câu 1: Cho tập hợp A = { 0 } , phát biểu nào sau đây là đúng :
A. A không phải là tập hợp.	B. A là tập hợp rỗng.
C. A là tập hợp có 1 phần tử.	D. A là tập hợp của các số tự nhiên khác 0 .
Câu 2: B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B = ( 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 )	B. B = { x N* / 3 < x < 8 }
C. B = { x / 3 < x 8 }	 D. B = { x N* / 3 < x 8 }
Câu 3: Cách tính đúng là:
A. 22 . 23 = 25 	B. 22 . 23 = 26 	C. 22 . 23 = 46 	D.22. 23 = 45	
Câu 4: Cách tính đúng là :
A. 1215 : 125 = 123 	 B. 1215 : 125 = 110 	 C. 1215 : 125 = 1210 	 D. 1215 : 125 = 1220 
Câu 5: Kết quả của phép tính 15: ( 1 + 8 : 2 ) là :
A. 10	 	 B. 3	 C. 5	D. 6
Câu 6: Kết quả của phép tính 32 . 9 là:
A. 182 	B. 33	C. 93	D. 34 	
Câu 7: Điền Đ (Đúng ) hoặc S ( Sai ) vào ô vuông cuối mỗi phần sau:
a) 10000 > 102	b) 82 = 24 
c) a7 = a.a.a.a.a.a.a	c) 100 : 102 = 1
II. bài tập tự luận: ( 6 Điểm )
Câu 1 (1 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 9 bằng 2 cách
b) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) 28: 24 + 3.33
b) 19.25 + 19.75 - 43.52
c) 15: { 390: [500 - (118 +36.7)]}
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 10 +2 x = 45: 43
b) 53 - 5(x-3) = 38 
Đề 2
I. trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )
Chọn khẳng định đúng:
Câu 1: Cách tính đúng là:
 A. 22 . 23 = 26 	B. 22 . 23 = 46 	C. 22 . 23 = 25 	D.22. 23 = 45	
Câu 2: Kết quả của phép tính 32 . 9 là:
A. 34	 B. 33	C. 182 	D. 93 	
Câu 3: Kết quả của phép tính 15: ( 1 + 8 : 2 ) là :
A. 3	 	B. 6	C. 10	D. 5
Câu 4: Cho tập hợp A = { 0 } , phát biểu nào sau đây là đúng :
A. A là tập hợp có 1 phần tử.	B. A là tập hợp rỗng.
C. A không phải là tập hợp.	D. A là tập hợp của các số tự nhiên khác 0 .
Câu 5: B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B = { x / 3 < x 8 }	B. B = ( 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 )	
C. B = { x N* / 3 < x 8 } 	D. B = { x N* / 3 < x < 8 }
Câu 6: Cách tính đúng là :
A. 1215 : 125 = 110 	 B. 1215 : 125 = 1210 C. 1215 : 125 = 123 	 D. 1215 : 125 = 1220 
Câu 7: Điền Đ (Đúng ) hoặc S ( Sai ) vào ô vuông cuối mỗi phần sau:
a) 10000 > 102	b) 82 = 24 
c) a7 = a.a.a.a.a.a.a	c) 100 : 102 = 1
II. bài tập tự luận: ( 6 Điểm )
Câu 1 (1 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 9 .
b) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) 28: 24 + 3.33 b) 19. 52 + 19.34 - 19.52 c) 15: { 39 : [120 – ( 15.6 + 17 )]}
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 6 + 2 x = 45: 43 	b) ( 32 )3 : 34 = 9 x 
C. đáp án và biểu điểm:
I. trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )
 Từ câu 1 đến câu 6 , mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm 
Đề1 
Câu
1
2
3
4
5
6
đáp án
C
D
A
C
B
D
Đề2
Câu
1
2
3
4
5
6
đáp án
C
A
A
A
C
B
Câu 7 : Mỗi phần xác định chính xác Đúng , Sai được 0,25 điểm: ( 2 đề gióng nhau )
a) S	b) S	c) Đ	d) Đ
II. bài tập tự luận: ( 6 Điểm )
Câu 1 : Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
Câu 2 : Mỗi phần 1 điểm
a) 28: 24 + 3.33 b) 19. 52 + 19.34 - 19.52 c) 15: { 39 : [120 – ( 15.6 + 17 )]}
 = 24 + 34 	 = 19 (52 + 34 - 52 )	 = 15: { 39 : [ 120 – 107 ] }
 = 16 + 81 	 = 19 . 81	 = 15: { 39 : 13 }
 = 97	 = 1539	 = 15: 3
	 = 5
Câu 2 : Mỗi phần 1 điểm :
	a) x = 5	b) x = 1	
D. kết quả kiểm tra:
điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
số bài
E. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 hang xin.doc