Giáo án Số học Lớp 6 - Luyện tập (quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Luyện tập (quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

- Kiến thức cơ bản: Củng cố cho HS về phép trừ số nguyên.

- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc phép trừ để tính nhanh, tính hơp lý.

- Thái độ: Vận dụng giải các bài toán thực tế.

II- Chuẩn bị:

• GV: SGK.

• HS: SGK.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ

GV: nêu câu hỏi:

1- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ hai số nguyên?

- Bài tập 78 a; b; c SBT

2- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ hai số nguyên?

- Bài tập 78 c; d; e SBT 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.

 78/63 SBT

a) 10-(-3)=10+3=17.

b) 12-(-14)=12+14=26

c) (-21)-(-19)=(-21)+19=-2

d) (-18)-28=(-18)+(-28)=-46

e) 13-30=13+(-30)=-17

f) 9-(-9)=9+9=0

HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Luyện tập (quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 25/12/2008 	Ngày dạy : 
Tuần : 	 	Tiết : 
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: Củng cố cho HS về phép trừ số nguyên.
Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc phép trừ để tính nhanh, tính hơp lý. 
Thái độ: Vận dụng giải các bài toán thực tế.
Chuẩn bị: 
GV: SGK.
HS: SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
GV: nêu câu hỏi: 
1- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ hai số nguyên?
- Bài tập 78 a; b; c SBT
2- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ hai số nguyên?
- Bài tập 78 c; d; e SBT
2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.
78/63 SBT
10-(-3)=10+3=17.
12-(-14)=12+14=26
(-21)-(-19)=(-21)+19=-2
(-18)-28=(-18)+(-28)=-46
13-30=13+(-30)=-17
9-(-9)=9+9=0
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP 
Bài tập 51/82
- GV y/c HS đọc đề.
- GV: hướng dẫn.
- y/c 2HS lên bảng làm.
- GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 52/82
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS lên bảng làm. 
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 53/82 
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 4HS lần lượt lên bảng làm bài. 
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 54/82
- GV y/c HS đọc đề.
- GV: y/c 3HS lên bảng làm bài tập.
- y/c HS khác nhận xét.
- GV: nhận xét lại.
Bài tập 55/83
- y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS cho biết ai đúng và cho VD để chứng minh câu trả lời của mình. 
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
- HS đọc đề.
- HS nghe giảng.
- 2HS làm bài. 
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
 - 2HS lên bảng làm
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 4HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 2HS làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 2HS làm bài tập.
- HS nhận xét.
Bài tập 51/82
5-(7-9)=5-(-2)=7
(-3)-(4-6)=(-3)-(-2)=-1
Bài tập 52/82
Tuổi thọ của nhà Bác học 
Ác-si-mét là:
 -212-(-287)=-212+287=75 (tuổi)
Bài tập 53/82
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
-9
-8
-5
-15
Bài tập 54/82
2+x=3
Þx=3-2
Þx=1
x+6=0
Þx=-6
x+7=1
Þx=1-7
Þx=-6
Bài tập 55/83
Cả Hồng và Lan đều đúng. Vì: 
Giả sử: (-2)-(-3)=5 mà 5>-2 và 5>-3 (theo Lan)
Hoặc -3 – 1=-2 mà -2>-3 (theo Hồng)
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn lại bài và làm các bài tập 56 trang 83 sgk.
Chuẩn bị bài mới: QUY TẮC DẤU NGOẶC trang 83 sgk.
Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET -LUYEN TAP QUY TAC CHUYEN VE, DAU NGOAC.doc