Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2012-2013

Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2012-2013

I-Muïc tieâu :

KT: học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu

KN: vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu

TĐ: phát triển tư duy dự đoán quy luật và phát hiện ra nội dung quy tắc

II-Hoạt động dạy học:

GV: bảng phụ ghi quy tắc, bảng dấu, phiếu học tập ghi bài 78, 79

HS: ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu , giá trị tuyệt đối của số nguyên,.

III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :

1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1 .; 6/4 .

2/Kieåm tra baøi cuõ (8p)

HS1:phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? bài tập 74

TL1: * Quy tắc (sgk)

 * Bài 74. 125.4 = 500 => a) (-125).4 = -500 b) (-4).125 = -500 c) 4.(-125) = - 500

HS2: làm bài 75

TL2: a) (-67).8 < 0="" b)="" 15.(-3)="">< 15="" c)="" (-7).2=""><>

3/ Baøi môùi:

Hoaït ñoäng cuûa GV Hoạt động của HS Noäi dung

HĐ 1: Qtắc nhân 2 số nguyên dương (7p)

GV: cho hs làm ?1/

GV: từ kq ?1/ hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên dương

HĐ 2: Qtắc nhân 2 số nguyên âm (10p)

GV: đưa ?2/ lên bàng cho hs quan sát dự đoán các kq tiếp theo

GV: từ dự đoán đó hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm

GV: nhấn mạnh lại quy tắc

GV: nhận xét tích của 2 số nguyên âm là số ntn?

GV: cho hs làm ?3/

HĐ 3: Kết luận (7p)

GV: cùng hs chốt lại kết luận

GV:giới thiệu chú ý và giải thích

, cho vd minh họa từng chú ý

GV: cho hs làm ?4/

HS: thực hiện trên bảng

HS: nhân hai số tự nhiên khác 0

HS: quan sát nêu dự đoán

HS: nêu quy tắc

HS: ghi vở

HS: là một số nguyên dương

HS: lên bảng giải ?3/

HS: chốt lại kl cùng gv và ghi vở

HS: chú ý ghi vở

HS: trả lời ?4/ tại chổ

 1/ Nhaân hai soá nguyeân döông

?1/ a) 12.3=36 b) 5.120=600

Nhaân hai soá ngyeân döông laø nhaân hai soá töï nhieân khaùc 0

2/ Nhaân hai soá nguyeân aâm

?2/ (-1).(-4) = 4

 (-2).(-4) = 8

* Quy tắc: (sgk)

VD: (-4).(-25) = 4.25

 = 100

+) Nhận xét: (sgk)

?3/ a) 5.17 = 85 b) (-15).(-6)=90

3/ Keát luaän

 * a.0 =0 .a=0

* a,b cuøng daáu => a.b=

* a,b khaùc daáu => a.b=- ( )

+) Chú ý:

* Cách nhận biết dấu của tích

 (+).(+) -> (+) (-).(-) -> (+)

 (+).(-) -> (-) (-).(+) -> ( -)

* a.b = 0 => a= 0 hoặc b = 0

* đổi dấu 1 thừa số -> tích đổi dấu

 Đổi dấu 2 thừa số - > tích không đổi

?4/ a) b laø soá nguyeân döông

 b) b laø soá nguyeân aâm

 

doc 110 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn: 28/12/2012 
Tiết 59 §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Ngày dạy: 31/12/2012 
I-Muïc tieâu :
KT: học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
KN: vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
TĐ: phát triển tư duy quan sát quy luật và phát hiện ra các hiện tượng tiếp theo 
II-Hoạt động dạy học:
GV: bảng phụ ghi quy tắc, phiếu học tập ghi bài 76
HS: ôn lại các kiến thức đã học về số nguyên , giá trị tuyệt đối của số nguyên,..
III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1..; 6/4..
2/Kieåm tra baøi cuõ :
3/ Baøi môùi :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ 1: Nhận xét mở đầu (10p)
GV: cho hs quan sát ?1/ và trả lời tại chổ kq 
GV: bằng cách làm tương tự cho hs làm ?2/
GV:từ kq trên cho hs nêu nhận xét theo ?3/
GV: chốt lại nhận xét
HĐ 2: Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu (15p)
GV: qua nhận xét trên em hãy rút ra quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ntn ?
GV: chốt lại quy tắc và nhấn mạnh 2 ý của quy tắc
GV: giới thiệu nhanh chú ý 
GV: cho hs đọc vd (sgk)
GV: tính lương của công nhân A tháng qua ntn ?
GV: chốt lại bài giải lên bảng
GV: cho hs áp dụng quy tắc làm ?4/
HS: quan sát , trả lời 
HS: 2 em lên bảng thực hiện
HS: nêu nhận xét
HS: chú ý ghi vở 
HS: nêu quy tắc
HS: ghi vở
HS: ghi vở
HS: đọc vd
HS: nêu cách tính 
HS: ghi vở
HS: 2 em lên bảng giải
1.Nhận xét mở đầu
?1/ (-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3)
 = -12
?2/ (-5).3 = (-5)+ (-5)+ (-5)
 = -15
 (2.(-6) = (-6)+(-6) 
 = -12
?3 Tích của 2 số nguyên:
 - tích hai giá trị tuyệt đối 
 - dấu “ – “
2/Quy taécnhân hai số nguyên khác dấu 
* Quy taéc: (sgk)
- Nhân hai giá trị tuyệt đối
- Đặt dấu “ – “ trước kq
+) chú ý: a..0 = 0.a = 0
Ví dụ : (sgk)
 Giải
Lương của công nhân A tháng qua:
40. 20000 + 10. (-10000 ) = 700000 
?4/. a) 5. (-14) = - (5.14)
 = - 70
 b) (-25).12 = - (25.12)
 = - 300
4/Cuûng coá (23p)
GV: cho hs nhắc lại quy tắc
HS: nhắc lại quiy tắc
GV: cho hs làm bài 73 ( 89- sgk)
HS: Bài 73. a) (-5).6 = -30 b) 9.(-3) = -27 c) (-10).11 = -110 d) 150. (-4) = -600
GV: đưa bảng phụ ghi bài 76 lên bảng . tổ chức cho hs hđ theo nhóm làm bài
HS: hđ theo nhóm làm bài 76 và đại diện nhóm lên ghi kq 
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
4
x.y
-35
-180
-180
-100
5/Hướng dẫn về nhà (2p)
Về học kĩ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
BTVN: 74; 75; 77 (sgk). 113 - 117 (sbt)
Xem trước bài: § 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
6/ Rút kinh nghiệm
Tuần 20 Ngày soạn: 28/12/2012 
Tiết 60 § 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Ngày dạy: 31/12/2012 
I-Muïc tieâu :
KT: học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
KN: vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
TĐ: phát triển tư duy dự đoán quy luật và phát hiện ra nội dung quy tắc 
II-Hoạt động dạy học:
GV: bảng phụ ghi quy tắc, bảng dấu, phiếu học tập ghi bài 78, 79
HS: ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu , giá trị tuyệt đối của số nguyên,..
III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1..; 6/4..
2/Kieåm tra baøi cuõ (8p)
HS1:phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? bài tập 74
TL1: * Quy tắc (sgk)
 * Bài 74. 125.4 = 500 => a) (-125).4 = -500 b) (-4).125 = -500 c) 4.(-125) = - 500
HS2: làm bài 75
TL2: a) (-67).8 < 0 b) 15.(-3) < 15 c) (-7).2 < -7
3/ Baøi môùi:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoạt động của HS
Noäi dung
HĐ 1: Qtắc nhân 2 số nguyên dương (7p)
GV: cho hs làm ?1/ 
GV: từ kq ?1/ hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên dương
HĐ 2: Qtắc nhân 2 số nguyên âm (10p)
GV: đưa ?2/ lên bàng cho hs quan sát dự đoán các kq tiếp theo
GV: từ dự đoán đó hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm
GV: nhấn mạnh lại quy tắc
GV: nhận xét tích của 2 số nguyên âm là số ntn?
GV: cho hs làm ?3/
HĐ 3: Kết luận (7p) 
GV: cùng hs chốt lại kết luận
GV:giới thiệu chú ý và giải thích
, cho vd minh họa từng chú ý
GV: cho hs làm ?4/ 
HS: thực hiện trên bảng
HS: nhân hai số tự nhiên khác 0
HS: quan sát nêu dự đoán
HS: nêu quy tắc
HS: ghi vở
HS: là một số nguyên dương
HS: lên bảng giải ?3/
HS: chốt lại kl cùng gv và ghi vở
HS: chú ý ghi vở
HS: trả lời ?4/ tại chổ 
1/ Nhaân hai soá nguyeân döông 
?1/ a) 12.3=36 b) 5.120=600
Nhaân hai soá ngyeân döông laø nhaân hai soá töï nhieân khaùc 0
2/ Nhaân hai soá nguyeân aâm 
?2/ (-1).(-4) = 4
 (-2).(-4) = 8
* Quy tắc: (sgk)
VD: (-4).(-25) = 4.25
 = 100
+) Nhận xét: (sgk)
?3/ a) 5.17 = 85 b) (-15).(-6)=90
3/ Keát luaän 
 * a.0 =0 .a=0
* a,b cuøng daáu => a.b=
* a,b khaùc daáu => a.b=- ()
+) Chú ý: 
* Cách nhận biết dấu của tích
 (+).(+) -> (+) (-).(-) -> (+)
 (+).(-) -> (-) (-).(+) -> ( -)
* a.b = 0 => a= 0 hoặc b = 0
* đổi dấu 1 thừa số -> tích đổi dấu
 Đổi dấu 2 thừa số - > tích không đổi
?4/ a) b laø soá nguyeân döông 
 b) b laø soá nguyeân aâm
4/Cuûng coá ( 11p)
GV: cho hs so sánh 2 quy tắc nhân số nguyên
HS: +) giống nhau: nhân hai giá trị tuyệt đối
 +) Khác nhau: - khác dấu đặt dấu “-“ trước kq
cùng dấu không đặt dấu “-“ trước kq
GV: cho hs làm bài 78 (sgk)
HS: Bài 78 a) (+3).(+9) = 27 b) (-3).7 = -21 c) 13.(-5) = -65 d) (-150).(-4) = 600 e) (+7)(-5) = -35
5/Hướng dẫn về nhà (2p)
Về học lại các quy tắc đã học
BTVN: 79 -83 (sgk); 120 -124(sbt)
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
6/ Rút kinh nghiệm
Tuần 20 Ngày soạn: 28/12/2012 
Tiết 61 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 01/01/2013 
I-Muïc tieâu :
KT: củng cố lại hai quy tắc nhân hai số nguyên 
KN: vận dụng được hai quy tắc nhân hai số nguyên vào bài tập
TĐ: rèn tính cẩn thận, chính xác, 
II-Hoạt động dạy học:
GV: bảng phụ ghi bài 84, 86
HS: ôn lại các kiến thức nhân hai số nguyên 
III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1..; 6/4..
2/Kieåm tra baøi cuõ ( 8p)
HS1: phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Bài tập a) (-25) .8 b) 18.(-15)
TL1: * Quy tắc (sgk)
 * a) (-25) .8 = - 200 b) 18.(-15) = -270
HS2: HS1: phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? Bài tập a) (-1500) .(-100) b) (-13)2
TL1: * Quy tắc (sgk)
 * a) (-1500) .(-100) = 150000 b) (-13)2 = 169
3/ Baøi môùi :
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoạt động của HS
Noäi dung
HĐ : Luyện tập ( 30p)
GV: đưa bài 84 và bài 86 lên bảng. phát phiếu học tập cho các nhóm hs, yêu cầu hs hđ nhóm
GV: cùng các nhóm khác nhận xét 
GV: chốt lại cách nhận biết về dấu ở bài 84 
GV: cho hs đọc bài 87
GV: đưa bài 88 lên bảng, gợi ý cho hs giải: +) x = 0
 +) x < 0
 +) x > 0
GV: đua bài tập bổ sung lên bảng. Tích của hai thừa số bằng 0 khi nào ?
GV: cho 2 hs lên bảng thực hiện 
HS: hđ theo nhóm làm bài 84, 86 và đại diên 2 nhóm lên bảng điền kết quả lên bảng
HS: nhận xét cùng gv
HS: chú ý lắng nghe
HS: đọc và trả lời tại chổ
HS: lên bảng giải theo gợi ý của gv
HS: có ít nhất 1 thừa số bằng 0
HS: lên bảng giải theo gợi ý của gv
Luyện tập
Bài 84 (92-sgk) 
a
b
ab
ab2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 86 (93-sgk)
a
-15
13
-4
9
1
b
6
-3
-7
-4
-8
ab
-90
-39
28
-36
-8
Bài 87 (93-sgk)
 (-3)2 = 9
Bài 88 (93-sgk)
 +) Với x = 0 => (-5).x = 0
 +) Với x (-5). x > 0
+) Với x > 0 => (-5). x < 0
Bài tập bổ sung: Tìm x, biết:
 a) (-x).(x+3)=0	
=> - x=0 hoặc x + 3 = 0 	hoaëc x+3=0	hoaëc 3x+9=0
=>	x=0 hoaëc x = –3	
b) (x-2).(3x+9) = 0 
=> x-2 = 0 hoặc 3x + 9 = 0
=> x=2 hoaëc x = -3
4/Cuûng coá ( 3p)
GV: cho hs so sánh 2 quy tắc nhân hai số nguyên ?
HS: so sánh 2 quy tắc
5/Hướng dẫn về nhà (2p):
 Về học lại các quy tắc về số nguyên
Xem lại t/c phép nhân các số tự nhiên
6/ Rút kinh nghiệm
Tuần 21 Ngày soạn: 03/01/2013 
Tiết 62 § 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Ngày dạy: 07/01/2013 
I-Muïc tieâu :
KT: học sinh hiểu và vận dụng được tính chất nhân hai số nguyên 
KN: làm được dãy phép tính với các số nguyên 
TĐ: Bước đầu có ý thức vận dụng t/c trong tính toán và biến đổi biểu thức 
II-Hoạt động dạy học:
GV: bảng phụ ghi tính chất, 
HS: ôn lại các kiến thức đã học về số nguyên , t/c phép nhân số tự nhiên,..
III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1..; 6/4..
2/Kieåm tra baøi cuõ :
3/ Baøi môùi :
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoạt động của HS
Noäi dung
HĐ 1: T/c giao hoán (5p)
GV: cho hs tính 
 2.(-3)= ? ; (-3).2= ?
 (-7).(-4)= ?; (-4).(-7)= ?
vaø ruùt ra nhaän xeùt ?
GV: chốt lại t/c giao hoán
HĐ 2: T/c kết hợp (10p)
GV: tương tự tc2 đối với số tự nhiên , cho hs nêu t/c ?
GV: đưa vd minh họa
GV: giới thiệu và giải thích chú ý
GV: cho hs trả lời tại chổ ?1/; ?2/
GV: qua ?1/; ?2/ y/c hs nêu nhận xét
GV: chốt lại nhận xét
HĐ3: Nhân với 1 (5p)
GV: cho hs nêu t/c 3 tượng tự số tự nhiên
GV: cho hs làm nhanh ?3/; ?4/
HĐ 4: T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng (10p)
GV: cho hs nêu tc4 tương tự số tự nhiên
GV: giới thiệu chú ý
GV: cho hs làm ?5/ 
GV: cho hs khác nhận xét
GV: chốt lại cách làm hiệu quả, tiết kiệm thời gian
HS: 2.(-3)= (-3).2= -6
 (-7).(-4)= (-4).(-7)= 28
 Nhận xét: pheùp nhaân hai soá nguyeân coù tính chaát giao hoaùn
HS: ghi vở 
HS: nêu lại t/c
HS: ghi vở 
HS: lắng nghe ghi vở
HS: trả lời tại chổ
HS: nêu nhận xét
HS: ghi vở
HS: nêu t/c
HS: trả lời nhanh ?3/; ?4/
HS: nêu t/c
HS: ghi vở
HS: 2 em lên bảng thực hiện
HS: nhận xét 
HS: chú ý lắng nghe
1/ Tính chaát giao hoaùn :
 a .b = b.a
2/ Tính chaát keát hôïp :
 (a.b).c = a.(b.c)
VD: : [ 9.(-5)]2 = 9.[(-5).2] = -90
+) Chú ý : (sgk)
?1/. Tích moät soá chaún caùc thöøa soá nguyeân aâm laø moät soá nguyeân döông
?2/. Tích moät soá leû caùc thöøa soá nguyeân aâm laø moät soá nguyeân aâm
+) Nhận xét: (sgk)
3/ Nhaân vôùi soá 1:
 a.1 = 1.a = a
?3/. (-1).a=a.(-1)=-a
?4. Bình noùi ñuùng ,hai soá ñoái nhau coù bình phöông baèng nhau 
4/ Tính chaát phaân phoái cuûa pheùp nhaân ñoái vôùi pheùp coäng :
a(b+c) = a.b+a.c
Chuù yù : Tính chaát naøy cuõng ñuùng vôùi pheùp tröø a(b-c)=a.b-a.c
?5/. a) caùch 1: (-8).(5+3) 
 =(-8).5+(-8).3
 = (-40)+(-24 ) 
 =-64
 caùch 2 : (-8).(5+3) = (-8).8
 =-64
 b) ÑS : 0 
4/Cuûng coá : (13p)
GV:cho hs làm bài tập 90a; 91a; 93a để củng cố
HS: 3 em lên bảng làm các bài tập
 Bài 90a. 15.(-2).(-5).(-6) = 15.(-6).(-2).(-5) = (-90).10 = -900
 Bài 91a. (-57).11 = (-57).(10+1)
 =(-57).10+(-57).1
 =-570-57
 =-627
 Bài 93a. (-4).(+125).(-25).(-6).(-8) = [(-4).(-25)][(+125).(-8)](-6)
 =100.(-1000).(-6)
 =600000
5/Hướng dẫn về nhà (2p)
Về học lại các tc. 
BTVN: 90b;91b; 92; 93b; 94 (sgk). SBT: 134,137,139
6/ Rút kinh nghiệm
Tuần 21 Ngày soạn: 03/01/2013 
Tiết 63 LUYÊN TẬP Ngày dạy: 07/01/2013 
I-Muïc tieâu :
KT: Củng cố lại tính chất nhân hai số nguyên 
KN: làm được dãy phép tính v ... .............................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
TRUỜNG THCS SƠN BÌNH KIỂM TRA 1 tiết
Lớp: 6/  Môn: Toán 6
Họ và tên:  Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ ) GIÁO
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm).
a) Phát biểu định nghĩa hai phân só bằng nhau ?
b) Các cặp phân số dưới đây có bằng nhau không ? Giải thích ?
 1) và 2) và 
Câu 2 (3 điểm). Thự hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 
b) 
c) 
 Câu 3 (1 điểm). So sánh các phân số sau:
 a) và 
 b) và 
Câu 4 ( 3 điểm) . Tìm x, biết:
 a) 
 b) 
 c) 
Câu 5 ( 1 điểm ). Một bể đang chứa lượng nước bằng dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được bể. Hỏi sau đó bao lâu thì đầy bể nước ?
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 KII ko can sua.doc