I-Muïc tieâu :
KT: học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
KN: vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
TĐ: phát triển tư duy dự đoán quy luật và phát hiện ra nội dung quy tắc
II-Hoạt động dạy học:
GV: bảng phụ ghi quy tắc, bảng dấu, phiếu học tập ghi bài 78, 79
HS: ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu , giá trị tuyệt đối của số nguyên,.
III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1 .; 6/4 .
2/Kieåm tra baøi cuõ (8p)
HS1:phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? bài tập 74
TL1: * Quy tắc (sgk)
* Bài 74. 125.4 = 500 => a) (-125).4 = -500 b) (-4).125 = -500 c) 4.(-125) = - 500
HS2: làm bài 75
TL2: a) (-67).8 < 0="" b)="" 15.(-3)="">< 15="" c)="" (-7).2=""><>
3/ Baøi môùi:
Hoaït ñoäng cuûa GV Hoạt động của HS Noäi dung
HĐ 1: Qtắc nhân 2 số nguyên dương (7p)
GV: cho hs làm ?1/
GV: từ kq ?1/ hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên dương
HĐ 2: Qtắc nhân 2 số nguyên âm (10p)
GV: đưa ?2/ lên bàng cho hs quan sát dự đoán các kq tiếp theo
GV: từ dự đoán đó hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm
GV: nhấn mạnh lại quy tắc
GV: nhận xét tích của 2 số nguyên âm là số ntn?
GV: cho hs làm ?3/
HĐ 3: Kết luận (7p)
GV: cùng hs chốt lại kết luận
GV:giới thiệu chú ý và giải thích
, cho vd minh họa từng chú ý
GV: cho hs làm ?4/
HS: thực hiện trên bảng
HS: nhân hai số tự nhiên khác 0
HS: quan sát nêu dự đoán
HS: nêu quy tắc
HS: ghi vở
HS: là một số nguyên dương
HS: lên bảng giải ?3/
HS: chốt lại kl cùng gv và ghi vở
HS: chú ý ghi vở
HS: trả lời ?4/ tại chổ
1/ Nhaân hai soá nguyeân döông
?1/ a) 12.3=36 b) 5.120=600
Nhaân hai soá ngyeân döông laø nhaân hai soá töï nhieân khaùc 0
2/ Nhaân hai soá nguyeân aâm
?2/ (-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
* Quy tắc: (sgk)
VD: (-4).(-25) = 4.25
= 100
+) Nhận xét: (sgk)
?3/ a) 5.17 = 85 b) (-15).(-6)=90
3/ Keát luaän
* a.0 =0 .a=0
* a,b cuøng daáu => a.b=
* a,b khaùc daáu => a.b=- ( )
+) Chú ý:
* Cách nhận biết dấu của tích
(+).(+) -> (+) (-).(-) -> (+)
(+).(-) -> (-) (-).(+) -> ( -)
* a.b = 0 => a= 0 hoặc b = 0
* đổi dấu 1 thừa số -> tích đổi dấu
Đổi dấu 2 thừa số - > tích không đổi
?4/ a) b laø soá nguyeân döông
b) b laø soá nguyeân aâm
Tuần 20 Ngày soạn: 28/12/2012 Tiết 59 §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Ngày dạy: 31/12/2012 I-Muïc tieâu : KT: học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu KN: vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu TĐ: phát triển tư duy quan sát quy luật và phát hiện ra các hiện tượng tiếp theo II-Hoạt động dạy học: GV: bảng phụ ghi quy tắc, phiếu học tập ghi bài 76 HS: ôn lại các kiến thức đã học về số nguyên , giá trị tuyệt đối của số nguyên,.. III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc : 1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1..; 6/4.. 2/Kieåm tra baøi cuõ : 3/ Baøi môùi : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1: Nhận xét mở đầu (10p) GV: cho hs quan sát ?1/ và trả lời tại chổ kq GV: bằng cách làm tương tự cho hs làm ?2/ GV:từ kq trên cho hs nêu nhận xét theo ?3/ GV: chốt lại nhận xét HĐ 2: Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu (15p) GV: qua nhận xét trên em hãy rút ra quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ntn ? GV: chốt lại quy tắc và nhấn mạnh 2 ý của quy tắc GV: giới thiệu nhanh chú ý GV: cho hs đọc vd (sgk) GV: tính lương của công nhân A tháng qua ntn ? GV: chốt lại bài giải lên bảng GV: cho hs áp dụng quy tắc làm ?4/ HS: quan sát , trả lời HS: 2 em lên bảng thực hiện HS: nêu nhận xét HS: chú ý ghi vở HS: nêu quy tắc HS: ghi vở HS: ghi vở HS: đọc vd HS: nêu cách tính HS: ghi vở HS: 2 em lên bảng giải 1.Nhận xét mở đầu ?1/ (-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12 ?2/ (-5).3 = (-5)+ (-5)+ (-5) = -15 (2.(-6) = (-6)+(-6) = -12 ?3 Tích của 2 số nguyên: - tích hai giá trị tuyệt đối - dấu “ – “ 2/Quy taécnhân hai số nguyên khác dấu * Quy taéc: (sgk) - Nhân hai giá trị tuyệt đối - Đặt dấu “ – “ trước kq +) chú ý: a..0 = 0.a = 0 Ví dụ : (sgk) Giải Lương của công nhân A tháng qua: 40. 20000 + 10. (-10000 ) = 700000 ?4/. a) 5. (-14) = - (5.14) = - 70 b) (-25).12 = - (25.12) = - 300 4/Cuûng coá (23p) GV: cho hs nhắc lại quy tắc HS: nhắc lại quiy tắc GV: cho hs làm bài 73 ( 89- sgk) HS: Bài 73. a) (-5).6 = -30 b) 9.(-3) = -27 c) (-10).11 = -110 d) 150. (-4) = -600 GV: đưa bảng phụ ghi bài 76 lên bảng . tổ chức cho hs hđ theo nhóm làm bài HS: hđ theo nhóm làm bài 76 và đại diện nhóm lên ghi kq x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 4 x.y -35 -180 -180 -100 5/Hướng dẫn về nhà (2p) Về học kĩ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu BTVN: 74; 75; 77 (sgk). 113 - 117 (sbt) Xem trước bài: § 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 6/ Rút kinh nghiệm Tuần 20 Ngày soạn: 28/12/2012 Tiết 60 § 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Ngày dạy: 31/12/2012 I-Muïc tieâu : KT: học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu KN: vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu TĐ: phát triển tư duy dự đoán quy luật và phát hiện ra nội dung quy tắc II-Hoạt động dạy học: GV: bảng phụ ghi quy tắc, bảng dấu, phiếu học tập ghi bài 78, 79 HS: ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu , giá trị tuyệt đối của số nguyên,.. III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc : 1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1..; 6/4.. 2/Kieåm tra baøi cuõ (8p) HS1:phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? bài tập 74 TL1: * Quy tắc (sgk) * Bài 74. 125.4 = 500 => a) (-125).4 = -500 b) (-4).125 = -500 c) 4.(-125) = - 500 HS2: làm bài 75 TL2: a) (-67).8 < 0 b) 15.(-3) < 15 c) (-7).2 < -7 3/ Baøi môùi: Hoaït ñoäng cuûa GV Hoạt động của HS Noäi dung HĐ 1: Qtắc nhân 2 số nguyên dương (7p) GV: cho hs làm ?1/ GV: từ kq ?1/ hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên dương HĐ 2: Qtắc nhân 2 số nguyên âm (10p) GV: đưa ?2/ lên bàng cho hs quan sát dự đoán các kq tiếp theo GV: từ dự đoán đó hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm GV: nhấn mạnh lại quy tắc GV: nhận xét tích của 2 số nguyên âm là số ntn? GV: cho hs làm ?3/ HĐ 3: Kết luận (7p) GV: cùng hs chốt lại kết luận GV:giới thiệu chú ý và giải thích , cho vd minh họa từng chú ý GV: cho hs làm ?4/ HS: thực hiện trên bảng HS: nhân hai số tự nhiên khác 0 HS: quan sát nêu dự đoán HS: nêu quy tắc HS: ghi vở HS: là một số nguyên dương HS: lên bảng giải ?3/ HS: chốt lại kl cùng gv và ghi vở HS: chú ý ghi vở HS: trả lời ?4/ tại chổ 1/ Nhaân hai soá nguyeân döông ?1/ a) 12.3=36 b) 5.120=600 Nhaân hai soá ngyeân döông laø nhaân hai soá töï nhieân khaùc 0 2/ Nhaân hai soá nguyeân aâm ?2/ (-1).(-4) = 4 (-2).(-4) = 8 * Quy tắc: (sgk) VD: (-4).(-25) = 4.25 = 100 +) Nhận xét: (sgk) ?3/ a) 5.17 = 85 b) (-15).(-6)=90 3/ Keát luaän * a.0 =0 .a=0 * a,b cuøng daáu => a.b= * a,b khaùc daáu => a.b=- () +) Chú ý: * Cách nhận biết dấu của tích (+).(+) -> (+) (-).(-) -> (+) (+).(-) -> (-) (-).(+) -> ( -) * a.b = 0 => a= 0 hoặc b = 0 * đổi dấu 1 thừa số -> tích đổi dấu Đổi dấu 2 thừa số - > tích không đổi ?4/ a) b laø soá nguyeân döông b) b laø soá nguyeân aâm 4/Cuûng coá ( 11p) GV: cho hs so sánh 2 quy tắc nhân số nguyên HS: +) giống nhau: nhân hai giá trị tuyệt đối +) Khác nhau: - khác dấu đặt dấu “-“ trước kq cùng dấu không đặt dấu “-“ trước kq GV: cho hs làm bài 78 (sgk) HS: Bài 78 a) (+3).(+9) = 27 b) (-3).7 = -21 c) 13.(-5) = -65 d) (-150).(-4) = 600 e) (+7)(-5) = -35 5/Hướng dẫn về nhà (2p) Về học lại các quy tắc đã học BTVN: 79 -83 (sgk); 120 -124(sbt) Chuẩn bị tiết sau luyện tập 6/ Rút kinh nghiệm Tuần 20 Ngày soạn: 28/12/2012 Tiết 61 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 01/01/2013 I-Muïc tieâu : KT: củng cố lại hai quy tắc nhân hai số nguyên KN: vận dụng được hai quy tắc nhân hai số nguyên vào bài tập TĐ: rèn tính cẩn thận, chính xác, II-Hoạt động dạy học: GV: bảng phụ ghi bài 84, 86 HS: ôn lại các kiến thức nhân hai số nguyên III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc : 1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1..; 6/4.. 2/Kieåm tra baøi cuõ ( 8p) HS1: phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Bài tập a) (-25) .8 b) 18.(-15) TL1: * Quy tắc (sgk) * a) (-25) .8 = - 200 b) 18.(-15) = -270 HS2: HS1: phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? Bài tập a) (-1500) .(-100) b) (-13)2 TL1: * Quy tắc (sgk) * a) (-1500) .(-100) = 150000 b) (-13)2 = 169 3/ Baøi môùi : Hoaït ñoäng cuûa GV Hoạt động của HS Noäi dung HĐ : Luyện tập ( 30p) GV: đưa bài 84 và bài 86 lên bảng. phát phiếu học tập cho các nhóm hs, yêu cầu hs hđ nhóm GV: cùng các nhóm khác nhận xét GV: chốt lại cách nhận biết về dấu ở bài 84 GV: cho hs đọc bài 87 GV: đưa bài 88 lên bảng, gợi ý cho hs giải: +) x = 0 +) x < 0 +) x > 0 GV: đua bài tập bổ sung lên bảng. Tích của hai thừa số bằng 0 khi nào ? GV: cho 2 hs lên bảng thực hiện HS: hđ theo nhóm làm bài 84, 86 và đại diên 2 nhóm lên bảng điền kết quả lên bảng HS: nhận xét cùng gv HS: chú ý lắng nghe HS: đọc và trả lời tại chổ HS: lên bảng giải theo gợi ý của gv HS: có ít nhất 1 thừa số bằng 0 HS: lên bảng giải theo gợi ý của gv Luyện tập Bài 84 (92-sgk) a b ab ab2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 86 (93-sgk) a -15 13 -4 9 1 b 6 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 -8 Bài 87 (93-sgk) (-3)2 = 9 Bài 88 (93-sgk) +) Với x = 0 => (-5).x = 0 +) Với x (-5). x > 0 +) Với x > 0 => (-5). x < 0 Bài tập bổ sung: Tìm x, biết: a) (-x).(x+3)=0 => - x=0 hoặc x + 3 = 0 hoaëc x+3=0 hoaëc 3x+9=0 => x=0 hoaëc x = –3 b) (x-2).(3x+9) = 0 => x-2 = 0 hoặc 3x + 9 = 0 => x=2 hoaëc x = -3 4/Cuûng coá ( 3p) GV: cho hs so sánh 2 quy tắc nhân hai số nguyên ? HS: so sánh 2 quy tắc 5/Hướng dẫn về nhà (2p): Về học lại các quy tắc về số nguyên Xem lại t/c phép nhân các số tự nhiên 6/ Rút kinh nghiệm Tuần 21 Ngày soạn: 03/01/2013 Tiết 62 § 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Ngày dạy: 07/01/2013 I-Muïc tieâu : KT: học sinh hiểu và vận dụng được tính chất nhân hai số nguyên KN: làm được dãy phép tính với các số nguyên TĐ: Bước đầu có ý thức vận dụng t/c trong tính toán và biến đổi biểu thức II-Hoạt động dạy học: GV: bảng phụ ghi tính chất, HS: ôn lại các kiến thức đã học về số nguyên , t/c phép nhân số tự nhiên,.. III-Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc : 1/ OÅn ñònh toå chöùc : 6/1..; 6/4.. 2/Kieåm tra baøi cuõ : 3/ Baøi môùi : Hoaït ñoäng cuûa GV Hoạt động của HS Noäi dung HĐ 1: T/c giao hoán (5p) GV: cho hs tính 2.(-3)= ? ; (-3).2= ? (-7).(-4)= ?; (-4).(-7)= ? vaø ruùt ra nhaän xeùt ? GV: chốt lại t/c giao hoán HĐ 2: T/c kết hợp (10p) GV: tương tự tc2 đối với số tự nhiên , cho hs nêu t/c ? GV: đưa vd minh họa GV: giới thiệu và giải thích chú ý GV: cho hs trả lời tại chổ ?1/; ?2/ GV: qua ?1/; ?2/ y/c hs nêu nhận xét GV: chốt lại nhận xét HĐ3: Nhân với 1 (5p) GV: cho hs nêu t/c 3 tượng tự số tự nhiên GV: cho hs làm nhanh ?3/; ?4/ HĐ 4: T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng (10p) GV: cho hs nêu tc4 tương tự số tự nhiên GV: giới thiệu chú ý GV: cho hs làm ?5/ GV: cho hs khác nhận xét GV: chốt lại cách làm hiệu quả, tiết kiệm thời gian HS: 2.(-3)= (-3).2= -6 (-7).(-4)= (-4).(-7)= 28 Nhận xét: pheùp nhaân hai soá nguyeân coù tính chaát giao hoaùn HS: ghi vở HS: nêu lại t/c HS: ghi vở HS: lắng nghe ghi vở HS: trả lời tại chổ HS: nêu nhận xét HS: ghi vở HS: nêu t/c HS: trả lời nhanh ?3/; ?4/ HS: nêu t/c HS: ghi vở HS: 2 em lên bảng thực hiện HS: nhận xét HS: chú ý lắng nghe 1/ Tính chaát giao hoaùn : a .b = b.a 2/ Tính chaát keát hôïp : (a.b).c = a.(b.c) VD: : [ 9.(-5)]2 = 9.[(-5).2] = -90 +) Chú ý : (sgk) ?1/. Tích moät soá chaún caùc thöøa soá nguyeân aâm laø moät soá nguyeân döông ?2/. Tích moät soá leû caùc thöøa soá nguyeân aâm laø moät soá nguyeân aâm +) Nhận xét: (sgk) 3/ Nhaân vôùi soá 1: a.1 = 1.a = a ?3/. (-1).a=a.(-1)=-a ?4. Bình noùi ñuùng ,hai soá ñoái nhau coù bình phöông baèng nhau 4/ Tính chaát phaân phoái cuûa pheùp nhaân ñoái vôùi pheùp coäng : a(b+c) = a.b+a.c Chuù yù : Tính chaát naøy cuõng ñuùng vôùi pheùp tröø a(b-c)=a.b-a.c ?5/. a) caùch 1: (-8).(5+3) =(-8).5+(-8).3 = (-40)+(-24 ) =-64 caùch 2 : (-8).(5+3) = (-8).8 =-64 b) ÑS : 0 4/Cuûng coá : (13p) GV:cho hs làm bài tập 90a; 91a; 93a để củng cố HS: 3 em lên bảng làm các bài tập Bài 90a. 15.(-2).(-5).(-6) = 15.(-6).(-2).(-5) = (-90).10 = -900 Bài 91a. (-57).11 = (-57).(10+1) =(-57).10+(-57).1 =-570-57 =-627 Bài 93a. (-4).(+125).(-25).(-6).(-8) = [(-4).(-25)][(+125).(-8)](-6) =100.(-1000).(-6) =600000 5/Hướng dẫn về nhà (2p) Về học lại các tc. BTVN: 90b;91b; 92; 93b; 94 (sgk). SBT: 134,137,139 6/ Rút kinh nghiệm Tuần 21 Ngày soạn: 03/01/2013 Tiết 63 LUYÊN TẬP Ngày dạy: 07/01/2013 I-Muïc tieâu : KT: Củng cố lại tính chất nhân hai số nguyên KN: làm được dãy phép tính v ... ............................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TRUỜNG THCS SƠN BÌNH KIỂM TRA 1 tiết Lớp: 6/ Môn: Toán 6 Họ và tên: Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ ) GIÁO ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm). a) Phát biểu định nghĩa hai phân só bằng nhau ? b) Các cặp phân số dưới đây có bằng nhau không ? Giải thích ? 1) và 2) và Câu 2 (3 điểm). Thự hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) b) c) Câu 3 (1 điểm). So sánh các phân số sau: a) và b) và Câu 4 ( 3 điểm) . Tìm x, biết: a) b) c) Câu 5 ( 1 điểm ). Một bể đang chứa lượng nước bằng dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được bể. Hỏi sau đó bao lâu thì đầy bể nước ? BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: