Giáo án Số học khối 6 - Tiết 8: Luyện tập 2

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 8: Luyện tập 2

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập

2. Kĩ năng:

- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .

- Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán.

3. Thái độ:

Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, nhanh nhẹn trong từng bước giải.

II. CHUẨN BỊ:

GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập, máy tính bỏ túi .

III. C¸c ph­¬ng ph¸p.

 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò

IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

1. Ổn định:

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 8: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 3 / 09 / 2009.
Ngµy gi¶ng: 5 / 09 / 2009.
Tiết 8:
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập .
2. Kĩ năng:	
- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, nhanh nhẹn trong từng bước giải.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập, máy tính bỏ túi .
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS1: Ghi dạng tổng quát về các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Phát biểu tính chất đó thành lời.
HS2: Làm bài tập 43/8 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm. 10’
Bài 36/19 Sgk:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
- Yêu cầu HS đọc đề,
- Hướng dẫn cách tính nhẩm 45.6 như SGK.
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, cho điểm.
Bài tập 37/20 Sgk:
GV: Hướng dẫn cách tính nhẩm 13.99 từ tính chất a.(b - c) = ab – ac như SGK.
HS: Lên bảng tính nhẩm 16.19; 46.99; 35.98
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
Bài 35/19 Sgk:
GV: Gọi HS đọc đề và lên bảng
Tìm các tích bằng nhau?
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Nêu cách tìm?
HS: Trả lời.
* Hoạt động 2: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. 10’
Bài 38/20 Sgk:
GV: Giới thiệu nút dấu nhân “x”
- Hướng dẫn cách sử dụng phép nhân các số như SGK.
+ Sử dụng máy tính phép nhân tương tự như phép cộng chỉ thay dấu “+” thành dấu “x”
- Cho 3 HS lên bàng thực hiện.
Bài 39/20 Sgk:
GV: Gọi 5 HS lên bảng tính.
HS: Sử dụng máy tính điền kết quả.
GV: Hãy nhận xét các kết quả vừa tìm được?
HS: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau.
* Hoạt động 3: Dạng toán thực tế : 18’
Bài 40/20 Sgk:
GV: Cho HS đọc đề và dự đoán ; ; 
HS: Bình Ngô đại cáo ra đời năm: 1428
Bài 36/19 Sgk:
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2) .2 = 30.2 = 60 
 25.12 = 25.(4.3) =(25.4) .3 
 = 100.3 = 300
125.16= 125.(8.2) = (125.8) 
= 1000.2 = 2000
b) 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) 
= 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374 
 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 
+ 47.1 = 4700 + 47 = 4747
Bài tập 37/20 Sgk:
a) 16.19 = 16. (20 - 1) 
= 16.20 - 16.1 = 320 - 16 = 304
b) 46.99 = 46.(100 - 1) 
= 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554
c) 35.98 = 35.(100 - 2) 
= 35.100 - 35.2 = 3500 - 70 = 3430
Bài 35/19 Sgk:
Các tích bằng nhau là ;
a) 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng 15.12) 
b) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9 hoặc 8.18 )
Bài 38/20 Sgk:
1/ 375. 376 = 141000
2/ 624.625 = 390000
3/ 13.81.215 = 226395
Bài 39/20 Sgk:
142857. 2 = 285714
142857.3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142
Nhận xét: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau.
Bài 40/20 Sgk:
 = 14 ; = 2 = 2.14 = 28
 = 1428
Bình Ngô đại cáo ra đời năm: 1428
4. Củng cố: Từng phần. 3’
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
	- Xem lại các bài tập đã giải.
	- HS khá giỏi làm các bài tập : 53, 54, 59, 60, 61/ 9;10 SBT.
	- Xem bài “ Phép trừ và phép chia”.
	- Vẽ trước tia số vào vở nháp.
Bài tập làm thêm
1. Tính nhẩm: 
a) 997 - 37 
b) 45 . 101
c) 4897 - 998 
d) 635 . 2
2. Tính tổng:
a) A = 2 + 4 + 6 + 8 + ......+ 2400
b) B = 5 + 10 + 15 + ....... + 1500
V. Rót kinh nghiÖm.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.doc