I. MỤC TIấU
- HS NHẬN BIẾT THẾ NàO Là HAI PHÕN SỐ BẰNG NHAU.
- HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phát hiện và giảI quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập thực hành.
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC – GIÁO DỤC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. BàI CŨ: PHÕN SỐ Là GỠ? CHO VỚ DỤ MINH HỌA.
3. BàI MỚI : GIỚI THIỆU BàI.
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Định nghĩa
GV: VẼ HỠNH TRN BẢNG V GIẢI THỚCH : CĨ MỘT CI BNH HỠNH CHỮ NHẬT. TA CHIA CI BNH THNH 3 PHẦN BẰNG NHAU V LẤY 1 PHẦN.
HS: Số bánh lấy đi lần đầu là CỎI BỎNH
GV: CĨ MỘT CI BNH HỠNH CHỮ NHẬT. TA CHIA CI BỎNH THàNH 6 PHẦN BẰNG NHAU Và LẤY 2 PHẦN.
HS: Số bánh lấy đi lần sau là CỎI BỎNH.
GV: Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần đầu; lần sau. (phần tô đậm trong hỠNH).
GV: EM CĨ NHẬN XT GỠ VỀ HAI PHN SỐ TRN ? HS: TA CÚ =
GV: CHNG BẰNG NHAU. VỠ SAO?
HS: VỠ CNG BIỂU DIỄN SỐ BNH BẰNG NHAU.
GV : Ở lớp 5 các em đ học 2 phn số bằng nhau. Nhưng với phân số có tử và mẫu là các số nguyên VD: Và . Làm thế nào để biết chúng có bằng nhau không?
Đó là nội dung bài hôm nay.
GV: HY LẤY VD VỀ HAI PHN SỐ BẰNG NHAU
HS: HS lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau đ học ở lớp 5. =
GV: HY LẤY VD VỀ HAI PHÕN SỐ KHỤNG BẰNG NHAU.
HS: HS tự lấy VD về hai phân số không bằng nhau đ học ở lớp 5.
GV: QUA CC VỚ DỤ TRN EM CĨ RT RA NHẬN XT GỠ ?
HS NHẬN XỘT :
+ VỚI HAI P/S BẰNG NHAU THỠ TỚCH CỦA TỬ PH SNỐ NY VỚI MẪU CỦA P/S KIA BẰNG TỚCH CỦA MẪU PHN SỐ NY VỚI TỬ CỦA P/S KIA.
+ Với 2 p/s khơng bằng nhau thỠ HAI TỚCH TRN KHơng bằng nhau.
GV: VẬY HAI PHÕN SỐ Và được gọi là bằng nhau khi nào ?
HS: HS SUY NGHĨ Và TRẢ LỜI : Và được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
GV : nhắc lại và khẳng định :
- Điều này vẫn đúng với các PHÕN SỐ CÚ TỬ Và MẪU Là CỎC SỐ NGUYỜN.
HS: đọc đn (SGK).
Hoạt động 2 : Các ví dụ
GIỚI THIỆU VD1 :
GV: Tại sao không cần tính cụ thể khẳng định ngay hai p/s này không bằng nhau ( 3/5 và –4/7)
Hoạt động 3 : Hoạt động nhóm
YỜU CẦU HS LàM ?1 Và ?2 (SGK).
HS LàM BàI VàO NHỎP 1. Định nghĩa
A) NHẬN XỘT :
+) =
TA CÚ : 1 . 6 = 3 . 2 (=6)
+) =
TA CÚ : 3 . 8 = 4 . 6 (=24).
+)
TA CÚ : 2 . 5 3 . 1
B) Định nghĩa: HAI PHÕN SỐ Và GỌI Là BẰNG NHAU NẾU A.D = B.C
C) VỚ DỤ :
= VỠ 4 . 10 = (-5).(-8).
2. CỎC VỚ DỤ
(SGK)
?1 Hướng dẫn
A) ; C)
?2 Hướng dẫn
Và ; Và ; Và
Khẳng định ngay các cặp số đó không bằng nhau vỠ 1 PHN SỐ L Dương và một phân số là âm nên chúng không bằng nhau
CHƯƠNG III PHÂN SỐ Mục tiờu của chương: Kiến thức Nhận biết và hiểu được cỏc khỏi niệm: Phõn số,hai phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số; quy tắc rỳt gọn, qyt đồng,so sỏnh, cỏc phộp toỏn trờn phõn số. Ba bài toỏn về phõn số. Kỹ năng Cú kĩ năng rỳt gọn phõn số,quy đồng, so sỏnh phõn số. Cú kĩ năng làm cỏc phộp toỏn về phõn số, giải cỏc bài toỏn về phõn số và phần trăm. Cú kĩ năng dựng cỏc biểu đồ phần trăm. 3.thỏi độ - Cú ý thức vận dụng cỏc kiến thuwcsveef phõn số vào việc giải cỏc bài toỏn thực tế - Cú ý thức tự học , rốn tớnh cẩn thận,chớnh xỏc. Ngày soạn : 23/ 01/ 2012 Tiết: 69 Đ1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. MỤC TIấU - HS thấy được sự giống nhau và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đ học ở tiểu học và khỏi niệm phõn số ở lớp 6. - Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn. - Thấy được số nguyờn cũng được coi là phõn số với mẫu là 1. - Biết dựng phõn số để biểu diễn một nội dung thực tế. II. CHUẨN BỊ * Giỏo viờn: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sỏch vở, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài. III. Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm Luyện tập thực hành. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC – GIÁO DỤC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Khụng kiểm tra. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Khỏi niệm phõn số GV: Hy nu vi vớ dụ về phn số v ý nghĩa của tử v mẫu m cc em đ học ở Tiểu học? HS: Một cỏi bỏnh được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy ra 3 phần thỡ ta nĩi rằng: “đ lấy ắ ci bnh”. GV: Vậy –ắ cú phải là phõn số khụng? HS: Ta cú phõn số ắ. - 4 là mẫu chỉ số phần bằng nhau được chia ra. - 3 là tử số chỉ số phần bằng nhau đ được lấy. GV: Với việc dựng phõn số, ta cú thể ghi được kết quả của phộp chia hai số tự nhiờn cho dự số bị chia cú chia hết hay khụng chia hết cho số bị chia. Chẳng hạn 6 : 3 = 6/3 = 2 6 : 5 = 6/5 GV: Hy tớnh : -6 : 3 ; -6 : 5 HS: tớnh vào nhỏp GV: Làm thế nào để biểu diễn thương phộp chia –6 cho 5? Hy suy nghĩ để tỡm cch giải quyết. HS: Trả lời và nờu cỏch giải quyết vấn đề : Dựng phõn số –6/5 GV: Phõn số –6/5 cú tử và mẫu như thế nào? HS: Tử và mẫu là cỏc số nguyờn. GV: Hy nu dạng tổng qut của phn số đ học ở Tiểu học? HS: 1 HS phỏt biểu GV: Qua vớ dụ trn, hy pht biểu lại dạng tổng qut của cc phn số? HS: 1 Hs khỏc phỏt biểu dạng tổng quỏt của phõn số a/b với a;b ẻ Z. GV: Chớnh xỏc hoỏ khỏi niệm. Và ghi bảng. GV: Cho HS nờu một số VD về phõn số HS: nờu VD Hoạt động 2: Tỡm hiểu cc vớ dụ GV: Nờu vớ dụ GSK GV: Tại sao mẫu số khụng thể bằng 0? HS: Vỡ số 0 nằm dưới mẫu thỡ phn số khơng xc định. GV: Yờu cầu HS làm ?1 ; ?2 ; ?3 HS: HS làm vào nhỏp GV: Chớnh xỏc hoỏ cõu trả lời và thụng bỏo nhận xột (SGK). 1. Khỏi niệm phõn số Vớ dụ: Một cỏi bỏnh được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy ra 3 phần thỡ ta nĩi rằng: “đ lấy ắ ci bnh”. Tổng quỏt : Người ta gọi với a, b ẻ Z, b ạ 0 là một phõn số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phõn số 2. Vớ dụ. Là những phõn số. ?1 Hướng dẫn Học sinh tự trỡnh by ?2 Hướng dẫn Cỏch viết đỳng là a và c. ?3 Hướng dẫn Mọi số nguyờn đều viết được dưới dạng phõn số cú mẫu là 1. Nhận xột : Số nguyờn a cú thể viết là 4. Củng cố – GV nhấn mạnh lại khỏi niệm phõn số – Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài tập 1; 2 SGK. 5. Dặn dũ – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 3; 4; 5 trang 6 SGK – Chuẩn bị bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ******************************** Ngày soạn: 24/ 01/ 2012 Tiết: 70 Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIấU - HS nhận biết thế nào là hai phõn số bằng nhau. - HS nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau, lập được cỏc cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tớch. II. CHUẨN BỊ * Giỏo viờn: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sỏch vở, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài. III. Phương pháp: Phát hiện và giảI quyết vấn đề Hoạt động nhóm Luyện tập thực hành. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC – GIÁO DỤC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Phõn số là gỡ? Cho vớ dụ minh họa. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Vẽ hỡnh trn bảng v giải thớch : Cĩ một ci bnh hỡnh chữ nhật. Ta chia ci bnh thnh 3 phần bằng nhau v lấy 1 phần. HS: Số bỏnh lấy đi lần đầu là cỏi bỏnh GV: Cĩ một ci bnh hỡnh chữ nhật. Ta chia ci bỏnh thành 6 phần bằng nhau và lấy 2 phần. HS: Số bỏnh lấy đi lần sau là cỏi bỏnh. GV: Dựng phõn số biểu diễn số bỏnh lấy đi lần đầu; lần sau. (phần tụ đậm trong hỡnh). GV: Em cĩ nhận xt gỡ về hai phn số trn ? HS: Ta cú = GV: Chng bằng nhau. Vỡ sao? HS: Vỡ cng biểu diễn số bnh bằng nhau. GV : Ở lớp 5 cỏc em đ học 2 phn số bằng nhau. Nhưng với phõn số cú tử và mẫu là cỏc số nguyờn VD: và . Làm thế nào để biết chỳng cú bằng nhau khụng? Đú là nội dung bài hụm nay. GV: Hy lấy VD về hai phn số bằng nhau HS: HS lấy vớ dụ về hai phõn số bằng nhau đ học ở lớp 5. = GV: Hy lấy VD về hai phõn số khụng bằng nhau. HS: HS tự lấy VD về hai phõn số khụng bằng nhau đ học ở lớp 5. GV: Qua cc vớ dụ trn em cĩ rt ra nhận xt gỡ ? HS nhận xột : + Với hai p/s bằng nhau thỡ tớch của tử ph snố ny với mẫu của p/s kia bằng tớch của mẫu phn số ny với tử của p/s kia. + Với 2 p/s khơng bằng nhau thỡ hai tớch trn khơng bằng nhau. GV: Vậy hai phõn số và được gọi là bằng nhau khi nào ? HS: HS suy nghĩ và trả lời : và được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c GV : nhắc lại và khẳng định : - Điều này vẫn đỳng với cỏc phõn số cú tử và mẫu là cỏc số nguyờn. HS: đọc đn (SGK). Hoạt động 2 : Cỏc vớ dụ Giới thiệu VD1 : GV: Tại sao khụng cần tớnh cụ thể khẳng định ngay hai p/s này khụng bằng nhau ( 3/5 và –4/7) Hoạt động 3 : Hoạt động nhúm Yờu cầu HS làm ?1 và ?2 (SGK). HS làm bài vào nhỏp 1. Định nghĩa a) Nhận xột : +) = ta cú : 1 . 6 = 3 . 2 (=6) +) = ta cú : 3 . 8 = 4 . 6 (=24). +) ạ ta cú : 2 . 5 ạ 3 . 1 b) Định nghĩa: Hai phõn số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c c) Vớ dụ : = vỡ 4 . 10 = (-5).(-8). 2. Cỏc vớ dụ (SGK) ?1 Hướng dẫn a) ; c) ?2 Hướng dẫn và ; và ; và Khẳng định ngay cỏc cặp số đú khụng bằng nhau vỡ 1 phn số l dương và một phõn số là õm nờn chỳng khụng bằng nhau 4. Củng cố – GV nhấn mạnh lại khỏi niệm hai phõn số bằng nhau – Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài tập 6; 7 SGK. 5. Dặn dũ – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 8; 9; 10 trang 9 SGK – Chuẩn bị bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . **************************** Ngày soạn: 09/ 02/ 2012 Tiết: 71 Đ3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Nắm vững tớnh chất cơ bản của phõn số - Vận dụng được tớnh chất cơ bản của phõn số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phõn số cú mẫu õm thành phõn số bằng nú và cú mẫu dương. Bước đầu cú khỏi niệm về số hữu tỉ. 2. Kỹ năng Biết vận dụng tớnh chất cơ bản của phõn số để thực hiện cỏc bài toỏn đơn giản 3. Thỏi độ Cẩn thận chớnh xỏc khi dựng tớnh chất của phõn số II. CHUẨN BỊ * Giỏo viờn: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sỏch vở, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài. III. Phương pháp: Phát hiện và giảI quyết vấn đề Hoạt động nhóm Luyện tập thực hành. IV. TIẾN TRèNH dạy học- Giáo dục 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Hai phõn số bằng nhau khi nào? 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Nhận xột GV: Ta cú :Hóy xột xem: ta đó nhõn cả tử và mẫu của phõn số thứ nhất với bao nhiờu để được phõn số thứ hai? HS: Ta đó nhõn cả tử và mẫu của phõn số với –4 để được phõn số thứ hai. GV: Hóy làm tương tự với : GV: -2 cú mối quan hệ như thế nào? đối với –4 và –12? HS: Ta đó chia cả tử và mẫu của phõn số cho (-2) để được phõn số thứ hai. GV: Từ 2 vd trờn cho hs rỳt ra nhận xột . HS: (-2) là ước chung của (-4) và (-12). GV: yờu cầu HS làm miệng? 1 & ? 2 HS: đứng tại chỗ trả lời và giải thớch . Hoạt động 2:Tớnh chất cơ bản của phõn sụ GV: Trờn cơ sở tớnh chất cơ bản của phõn số đó học ở Tiểu học, dựa vào cỏc vớ dụ với cỏc phõn số cú tử và mẫu là cỏc số nguyờn, em hóy rỳt ra: Tớnh chất cơ bản của phõn số? HS: Đọc tớnh chất SGK GV: Nhấn mạnh điều kiện của số nhõn, số chia trong cụng thức. GV: Cho vớ dụ HS: Nhõn cả tử và mẫu của phõn số với –1. GV: Vậy ta cú thể viết một phõn số bất kỳ cú mẫu õm thành phõn số bằng nú và cú mẫu dương bằng cỏch nhõn cả tử và mẫu của phõn số đú với (-1). GV: Cho hs hoạt động nhúm ?3và viết thành 5 phõn số khỏc bằng nú. Cú thể viết được bao nhiờu phõn số như vậy? Hoạt động 3: Hoạt động nhúm thực hiện ?3 Cú vụ số phõn số bằng phõn số trờn GV: hỏi thờm ở ? 3: Phộp biến đổi trờn dựa trờn cơ sở nào? HS: phộp biến đổi dựa trờn tớnh chất cơ bản của phõn số , ta đó nhận cả tử và mẫu của phõn số với (-1). GV: Phõn số cú thoả món điều kiện cú mẫu số dương hay khụng? HS: cú mẫu là –b > 0 , vỡ b < 0 GV: Như vậy mỗi phõn số cú vụ số phõn số bằng nú.Cỏc phõn số bằng nhau là cỏc cỏch viết khỏc nhau của cựng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ. Trong dóy phõn số bằng nhau này, cú phõn số mẫu dương, cú phõn số mẫu õm. Nhưng để cỏc phộp biến đổi được thực hiện dễ dàng người ta thường dựng phõn số cú mẫu dương. 1. Nhận xột (SGK) 2. Tớnh chất cơ bản của phõn sụ Vớ dụ ?3 Viết mỗi phõn số sau thành 1 phõn số bằng nú cú mẫu dương : +Viết thành 5 phõn số khỏc bằng nú 4. Củng cố – GV nhấn mạnh lại tớnh chất cơ bản của phõn số. – Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài tập 11; 12 SGK. 5. Dặn dũ – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 13; 14 trang 11 SGK – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... HS: Làm theo yờu cầu GV: Gợi ý cho HS viết số cĩ hai chữ số l ab= 10a + b. Vậy số gồm hai chữ số đú viết theo thứ tự ngược lại là gỡ? HS: Lập tổng hai số rồi biến đổi Hoạt động 3: ễn tập về số nguyờn tố, hợp số, ước chung, bội chung. GV: Yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi 8 phần ụn tập cuối năm. HS: trả lời cõu hỏi GV tổng kết trờn bản. GV: Ước chung lớn nhất của 2 hai nhiều số là gỡ v bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số l gỡ ? HS: Trả lời như SGK GV: Yờu cầu học sinh làm bài tập 4 Tỡm số tự nhiờn x, biết rằng: a) 70 x, 84x và x>8 b) x12; x25; x30 và 0<x<500 GV: yờu cầu học sinh hoạt động nhúm HS: hoạt động theo yờu cầu GV: Quan sỏt, hướng dẫn. HS: đại diện 2 em lờn bảng trỡnh by cu a v cu b, cc học sinh cịn lại lm vo vở v nhận xt bi lm của bản. I. ễn tập về tập hợp Cõu 1: a) : thuộc : khụng thuộc : tập hợp con : tập hợp rỗng : giao b) Vớ dụ: 5N; -3 N; N Z; N Z = N Cho A là tập hợp cỏc số nguyờn x sao cho: x . 0 = 4; A = . Bài tập 168/66 (SGK) II. ễn tập về dấu hiệu chia hết: Cõu 7: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9: (SGK) - Những số tận cng l 0 thỡ chia hết cho cả 2 v 5. Vớ dụ: 10, 50, 90 - Những số tận cng l 0 thỡ chia hết cho cả 2 v 5. Vớ dụ: 270, 4230 Bài tập: a) Chứng tỏ rằng: Tổng của 3 số tự nhiờn liờn tiếp là một số chia hết cho 3. b) Chứng tỏ rằng tổng của một số cú hai chữ số và số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 11. Bài giải : Số cú hai chữ số đ cho l: ab = 10a + b Số viết theo thứ tự ngược lại là ba = 10b + a Tổng hai số: ab + ba = 10a + b + 10b + a= 11a + 11b = 11(a+b) 11 III. ễn tập về số nguyờn tố, hợp số, ước chung, bội chung. Cõu 8: Số nguyờn tố và hợp số giống nhau là: đều là cỏc số tự nhiờn lớn hơn 1 Khỏc nhau: Số nguyờn tố chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú Hợp số cú nhiều hơn hai ước. Tớch của hai số nguyờn tố là hợp số: Ước chung lớn nhất và BCNN của hai hay nhiều số: SGK Bài tập 4: Tỡm số tự nhin x, biết rằng: a.) 70 x, 84x và x>8 x UC ( 70, 84) và x> 8 x = 14 b) x12; x25; x30 và 0<x<500 x BC(12,25; 30) và 0<x<500 x = 300 4. Củng cố – GV nhấn mạnh lại cỏc kiến thức trọng tõm của chương trỡnh. – Hướng dẫn học sinh chuẩn bị ụn tập tiếp theo. 5. Dặn dũ – Học sinh về nhà học bài và làm cỏc bài tập cũn lại SGK. – Chuẩn bị bài ụn tập tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 37 Ngày soạn: 02/ 05/ 2011 Tiết: 107 Ngày dạy: 04/ 05/ 2011 ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2) I. MỤC TIấU – Củng cố kiến thức về phõn số cho học sinh. – Vận dụng kiến thức giải ba bài toỏn cơ bản về phõn số cho học sinh. II. CHUẨN BỊ * Giỏo Viờn: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sỏch vở, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: ễn tập rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số 1. Rỳt gọn phõn số GV: Muốn rỳt gọn phõn số ta làm thế nào? HS: Nờu như SGK GV: Nờu bài tập và ghi đề bài tập trờn bảng GV: Yờu cầu HS lờn bảng rỳt gọn HS: Lần lượt 4 em lờn bảng rỳt gọn HS: Nhận xột bài trờn bảng. GV: Cỏc phõn số rỳt gọn đ l tối giản chưa? HS: Đ tối giản rồi GV: Vậy phn số tối giản l gỡ? HS: Nờu quy tắc như SGK. 2. So sỏnh phõn số GV: Muốn so sỏnh hai phõn số với nhau ta làm như thế nào? HS: Nờu quy tắc so sỏnh như SGK GV: Đưa bài tập trờn bảng và yờu cầu HS lờn bảng làm HS: Lần lượt 4 HS lờn làm 4 cõu trờn bảng GV: Yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn HS: Nhận xột bài làm của bạn Hoạt động 2: ễn tập quy tắc và tớnh chất cỏc phộp toỏn. GV: Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 3 trong phần ụn tập cuối năm. HS: Nờu cỏc tớnh chất GV: Ghi trờn bảng GV: Cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng và phộp nhõn cú ứng dụng gỡ trong tớnh tốn HS: Cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng và phộp nhõn cú ứng dụng để tớnh nhanh, tớnh hợp lý gi trị biểu thức. GV: Yờu cầu HS lờn bảng làm bài tập 171/65 (SGK) HS: Lần lượt 3 HS lờn bảng chữa bài tập 171 SGK GV: Nhận xột I. ễn tập rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số 1. Rỳt gọn phõn số a) Quy tắc: SGK b) Bài tập: Rỳt gọn cỏc phõn số sau” 2. So sỏnh phõn số: a) Quy tắc: SGK b) Bài tập: So sỏnh cỏc phõn số sau: và b) và c) và d) và II. ễn tập quy tắc và tớnh chất cỏc phộp toỏn. Cõu 3: Phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn, số nguyờn, phõn số đều cú cỏc tớnh chất: Giỏo hoỏn Kết hợp Phõn phối của phộp nhõn với phộp cộng. Khỏc nhau: a + 0 = a ; a . 1 = a ; a . 0 = 0 Phộp cộng số nguyờn và phõn số cún cú tớnh chất cộng với số đối a + (-a) = 0 Bài tập 171/65 (SGK) Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức 4. Củng cố – GV nhấn mạnh lại cỏc dạng bài tập cơ bản cho học sinh. – Hướng dẫn học sinh về nhà ụn tập tiếp theo. 5. Dặn dũ – Học sinh về nhà học bài và làm cỏc bài tập cũn lại SGK. – Chuẩn bị bài ơn tập tiếp. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 38 Ngày soạn : Tiết: 108 + 109 Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KỲ II I. MỤC TIấU - Đỏnh giỏ quỏ trỡnh học của học sinh - Lấy kết quả làm cơ sở xếp loại học lực cho từng cỏ nhõn học sinh. II. CHUẨN BỊ * Giỏo Viờn: * Học sinh: Sỏch vở, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: 3. Bài . 4. Củng cố – GV . – . 5. Dặn dũ – Học sinh về nhà học bài và làm cỏc bài tập cũn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 39 Ngày soạn : Tiết: 110 +111 Ngày dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA I. MỤC TIấU Học sinh nhỡn nhận lại cc dạng bi tập đ thực hiện cc kiến thức cơ bản của chương trỡnh. Học sinh rỳt ra được bài học cho bản thõn khi làm cỏc bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ * Giỏo Viờn: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sỏch vở, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: 3. Bài mới : Giới thiệu bài. 4. Củng cố – GV . – . 5. Dặn dũ – Học sinh về nhà học bài và làm cỏc bài tập cũn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: