Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II (bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

- KT: ]ớng dẫn HS cách giải các bài tập của bài kiểm tra, củng cố lại cách giải các dạng toán có liên quan.

- KN: Rèn luyện cho HS cách giải một số dạng toán đã học.

- TĐ : Rèn kỹ năng tự nhận xét, đánh giá

B. Chuẩn bị :

- GV: Đề bài + đáp án

- HS : BàI giải của mình

C. Hoạt động trên lớp:

 I.Ổn định tổ chức:

 6A: 6B: 6C: 6D:

 II.Kiểm tra bài cũ:

 Kết hợp.

 III.Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

GV: -Đưa ra đề bài

- Yêu cầu HS đưa ra các đáp án

- Nhận xét

GV: Đưa ra đáp án đúng và thang điểm

GV : Khi làm bài cần lưu ý đến câu hỏi, đặc biệt đối với bài toán về dấu hiệu chia hết.

GV : Đưa ra đề bài

- Nhận xét cách làm của HS trong bài kiểm tra

- Yêu cầ HS đưa ra các đáp án

- Đưa ra đáp án đúng

 GV đưa ra các nhận xét và một số lưu ý cho HS khi làm bài

GV đưa ra đề bài

- Đề bài yê cầu ta làm gì ?

- Để tìm ƯCLN của hai số ta làm như thế nào?

- Yêu cầu HS trình bày tại chỗ

GV : Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN như thế nào?

-Yêu cầu 1 HS tìm ƯC

 1_Chữa bài 1:

 HS đưa ra đáp án

- HS ghi lại cách giải đúng theo đáp án

- Nhận xét , so sánh các cách giải khác nhau

2_Chữa bài 2-phần 1:

- HS đưa ra đáp án của mình

- Nhận xét và so sánh với đáp án của GV

 - Ghi đáp án đúng váo vở

3_Chữa bài 3:

HS trả lời các câu hỏi

-1 HS đứng tại chỗ phân tích ra thừa số nguyên tố

- 1 HS khác nêu cách tìm ƯCLN sau khi phân tích ra thừa số nguyên tố

- HS tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

 

doc 55 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 53+54_ kiểm tra học kỳ 1 
Thời gian :90 Phút.
A. Mục tiêu:
- KT: Kiểm tra lại các kiến thức đã học trong học kỳ I của Hs
- KN: Giải toán nhanh, chính xác, độc lập
- TĐ: Rèn tính kỷ luật cho Hs.
B. chuẩn bị:
- Gv: Đề kiểm tra
- HS: Dụng cụ học tập.
C. tiến trình dạy học:
	I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	Chuẩn bị của Hs
	III.Bài mới:
a/ đề kiểm tra.
Bài1:(2 đ)
1.Cho các số : 3160;4371;5742;5879;8724;7643.
a)Các số nào chia hết cho2.
b)Các số nào chia hết cho3.
c)Các số nào vừa chia hết cho2 vừa chia hết cho3
d)Các số nào vừa chia hết cho2 vừa chia hết cho5.
e)Các số nào không chia hết cho 2và cũng chia hết cho 3.
2.Nêu các điều kiện để 1 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
Bài 2: (2đ)
1 Điền dấu x vào ô thích hợp ở bảng dưới đây.
Câu
Đ
S
a)(-25)+(-42)=-67
b)-320+420=-100
c)150+(-350)=-200
d)(-50)+75=125
e)-60+98=38
g)-120+(-35)=-85
2.Điền vào chỗ trống để được câu đúng.
 Nếu điểm M..Thì AM+MB=AB
Bài 3(2đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 180 và234.
Bài 4(2đ):
1)Thực hiện phép tính.
a)75-(3.52 -4.23 ) b)465+
2) Tìm số nguyên x biết.
a)100-x=42-(15-7) b) 35+4x=25+3x
Bài 5: (1,5đ)
Bết số học sinh của trường khoảng tờ 700 đến 800 học sinh.Khi xếp hàng 30 hàng 36 hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 6: (1,5đ)
Vẽ đoạn thẳng AB=8cm.Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM=3cm;AN=6cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng MB. Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?
b/ đáp án
Bài 1: 
1. a)các số chia hết cho2: 3160;5742;8724 	 (0,25 đ)
b) các số chia hết cho3: 4371;5742;8724	 (0,25 đ)
c)Các số vừa chia hết cho2 Các số vừa chia hết cho3 là:5742;8724 (0,25 đ)
d)Các số vừa chia hết cho2 Các số vừa chia hết cho5 là:3160	 (0,25 đ)
e) Các số không chia hết cho2 và không chia hết cho3 là:5879;7643 (0,25 đ)
2. Điều kiện đẻ 1 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là.
- Chữ số tận cùng( Hàng đ/ vị) 0;2;4;6;8 	 (0,25 đ)
- Và tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. 	 (0,25 đ)
Bài2: (2đ)
1. Điền đúng mỗi câu cho 	 	 0,25 đ
a.Đ	 b.S	 c.Đ	 d.S .	e.Đ	 g.S
2.Điền được nằm giữa hai điểm A và B cho	 0,5 đ
Bài 3: (1đ)
Phân tích được 180=22.32.5 và 234=2.32.13	 0,5 đ
ƯCLN(180,234)=2.32=18	 0,25 đ
ƯC(180,234)=	 0,25 đ
Bài4: (2đ)
1. a) 75-(3.52- 4.23)=75-(3.25-4.8)=75-(75-32)=75-43	 0,5 đ
 b) (465-465)+(-38)-[12+42]=-38-54=-38+(-54)=-92	 0,5 đ
2. a) 100-x=42-8=34 => x=100-34=66
 b) 35+4x-3x=25 => 35+x(4-3)=25 => 35+x=25 =>x=25-35=-10 0,5đ
Bài 5:
 Gọi số học sinh của trường là x .Thì 0,25 đ
Nên x-10mà BCNN(30,36,40)=23.32.5=360 	 (0.5đ)
Do đó x-10vì 	0,25 đ
Vậy x-10=720 => x=720+10=730	0,25 đ
Số học sinh của trường là 730 H/S. 	0,25 đ
Bài 6:
a)Vẽ đúng hình 	0,25 đ
b) Tính MB=AB-AM=8-3=5 doAM<AB nên AM+MB=AB	0,25 đ
AN<AB nên N nằm giữa A,B. Ta có NB=AB-AN=8-6=2cm	 0,25 đ
M là trung điểm của AN vì M nằm giữa A,N và MA=MN=3cm. Do AM MN=AN-Am=6-3=3cm (0,75đ)
IV.Củng cố :
- Thu bài, nhận xét ý thức giờ kiểm tra
V.Hướng dẫn về nhà
- Làm lại bài kiểm tra
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong kỳ I theo hệ thống.
---------------------------------------------------- 
 Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 57_ trả bàI kiểm tra học kỳ I (Phần số học)
Mục tiêu :
KT: ]ớng dẫn HS cách giải các bài tập của bài kiểm tra, củng cố lại cách giải các dạng toán có liên quan.
KN: Rèn luyện cho HS cách giải một số dạng toán đã học.
TĐ : Rèn kỹ năng tự nhận xét, đánh giá
Chuẩn bị :
GV: Đề bài + đáp án
HS : BàI giải của mình
Hoạt động trên lớp:
 	I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	Kết hợp.
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: -Đưa ra đề bài 
Yêu cầu HS đưa ra các đáp án
Nhận xét
GV: Đưa ra đáp án đúng và thang điểm
GV : Khi làm bài cần lưu ý đến câu hỏi, đặc biệt đối với bài toán về dấu hiệu chia hết.
GV : Đưa ra đề bài
Nhận xét cách làm của HS trong bài kiểm tra
Yêu cầ HS đưa ra các đáp án
Đưa ra đáp án đúng
 GV đưa ra các nhận xét và một số lưu ý cho HS khi làm bài
GV đưa ra đề bài
Đề bài yê cầu ta làm gì ?
Để tìm ƯCLN của hai số ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS trình bày tại chỗ
GV : Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN như thế nào?
-Yêu cầu 1 HS tìm ƯC
1_Chữa bài 1:
 HS đưa ra đáp án
- HS ghi lại cách giải đúng theo đáp án 
- Nhận xét , so sánh các cách giải khác nhau
2_Chữa bài 2-phần 1:
- HS đưa ra đáp án của mình 
- Nhận xét và so sánh với đáp án của GV
 - Ghi đáp án đúng váo vở
3_Chữa bài 3:
HS trả lời các câu hỏi 
-1 HS đứng tại chỗ phân tích ra thừa số nguyên tố
- 1 HS khác nêu cách tìm ƯCLN sau khi phân tích ra thừa số nguyên tố
- HS tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
	IV.Luyện tập củng cố 
Nhắc lại cách làm các bài tập đã chữa
Nêu ưu, nhược điểm trong các bài làm của HS để rút kinh nghiệm
- HS cần lưu ý các nhận xét của GV
	V.Hướng dẫn về nhà
Xem lại lời giải, tiếp tục tìm thêm các cách giải
Làm lại các bài tiếp theo
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 58_ trả bàI kiểm tra học kỳ I (Phần số học)
Mục tiêu :
- KT: Hướng dẫn HS cách giải các bài tập còn lại của bài kiểm tra học kỳ I, củng cố lại cách giải các dạng toán có liên quan.
- KN: Rèn luyện cho HS cách giải một số dạng toán đã học.
- TĐ : Rèn kỹ năng tự nhận xét, đánh giá
Chuẩn bị :
GV: Đề bài + đáp án
HS : Bài giải của mình
Hoạt động trên lớp:
 	I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	Kết hợp.
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 - GV: -Đưa ra đề bài 
Yêu cầu HS đưa ra các đáp án
Nhận xét
 - GV: Đưa ra đáp án đúng và thang điểm
 - GV : Khi làm tập liên quan đến tính toán cần lưu ý đến thứ tự thực hiện phép tínhvà các quy tắc tính toán.
 - GV: -Đưa ra đề bài 
Yêu cầu HS đưa ra các đáp án
Nhận xét
 - Để tìm x ta cần sử dụng tính chất gì?
 - Lưu ý câu b ta phải dùng chính xác tính chất sau:
 Nếu a + c = b + c thì a = b hoặc dùng quy tắc chuyển vế để rút gọn hai vế của Đẳng thức.
 - GV : Đưa ra đề bài
 Để tìm số HS của lớp như đề bài yê cầu ta cần làm gì trước ?
 Gọi 1 HS phân tích đề bài
 Dùng tính chất nào để giải bài toán này
 GV hướng HS đến bước dùng tính chất của bbội chung để giải bằng cách cộng thêm 10 vào số HS của lớp đó.
Nhận xét cách làm của HS trong bài kiểm tra
Yêu cầ HS đưa ra các đáp án
Đưa ra đáp án đúng
1_Chữa bài 4:
Phần 1:
HS đưa ra đáp án
- HS ghi lại cách giải đúng theo đáp án 
- Nhận xét , so sánh các cách giải khác nhau
b) Phần 2:
HS đưa ra đáp án
- HS ghi lại cách giải đúng theo đáp án 
- Nhận xét , so sánh các cách giải khác nhau
2_Chữa bài 5:
- HS đưa ra đáp án của mình 
- Nhận xét và so sánh với đáp án của GV
 - Ghi đáp án đúng váo vở
	IV.Luyện tập củng cố 
Nhắc lại cách làm các bài tập đã chữa
Nêu ưu, nhược điểm trong các bài làm của HS để rút kinh nghiệm
- HS cần lưu ý các nhận xét của GV
	V.Hướng dẫn về nhà
Xem lại lời giải, tiếp tục tìm thêm các cách giải
Ôn tập lại các kiến thức đã học trong kỳ I
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
	 tiết 59 : quy tắc chuyển vế
A.mục tiêu
- Hs hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
- Nếu a=b thì a + c = b + c và ngược lại
- Nếu a = b thì b = a
- Hs hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế : khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
B.phương tiện: 
	-Cân Robécvan, hai quả cân, hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau, Bảng phụ
	-HS: Bài cũ
C.các hoạt động trên lớp
	I.ổn định tổ chức:
	6A : 	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” , bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-“
Chữa bài tập 60 trang 85 SGK
Hs 2: chữa bài tập 89(c,d) trang 65 SBT
Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số.
	III.Bài mới:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gv giới thiệu cho HS thực hiện như hình 50 trang 85 SGK
Đặt trên mỗi đĩa cân 1 quả cân 1 kg
Rút ra nhận xét
Đồng thời bỏ từ hai đĩa cân 2 quả cân 1kg hoặc 2 vật có khối lượng bằng nhau
rút ra nhận xét
GV tương tự như ban đầu ta có hai số bằng nhau, kí hiệu a=b ta được một đẳng thức.Mỗi đẳng thức có hai vế , vế tráI là biểu thức ở bên tráI dấu “=”
Vế phải là biểu thức ở bên phải dấu “=”
Tìm số nguyên x biết: 
 x-2 = -3
Gv : làm thế nào để vế tráI chỉ còn x?
Thu gọn các vế?
Gv yêu càu HS làm ?2
Gv giới thiệu quy tắc chuyển vế trang 86 SGK
Gv cho HS làm ví dụ SGK
a) x-2=-6; b) x-(-4)=1
gv yêu cầu HS làm ?3 
Tìm x biết: x+8=(-5)+4
Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b.
Ta có: x =a-b
áp dụng quy tắc chuyển vế 
 x+b = a
Ngược lại nếu có: x+b=a theo quy tắc chuyển vế thì x=a-b 
Cân vẫn thăng bằng 
Nếu thêm vào 2 vế của một đẳng thức với cùng một số thì ta vẫn được một đẳng thức:
a=b a+c = b+c
Nếu bớt đI cùng 1 số 
a+c=b+c a=b
nếu vế tráI bằng vế phảI thì vế phải cũng bằng vế trái: a=b b=a
2. Ví dụ:
Hs: thêm 2 vào 2 vế
x- 2 +2 = -3 +2
 x+ 0 = -3 + 2
 x = -1
Tìm x biết:
 x + 4 = -2
 x+4-4 = -2-4
 x + 0 = -2-4
 x = -6
3. Quy tắc chuyển vế:
Hs thảo luận rút ra nhận xét :
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phảI đổi dấu số hạng đó.
ví dụ b) x -(-4) = 1
 x+4 = 1
 x = 1-4
 x= -3
 x + 8 = -5 + 4
 x = -8 -5+4
 x = -13+4
 x = -9
	IV.Luyện tập củng cố 
Gv: yêu cầu Hs nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
Cho HS làm bàI tập 61,63 trang 87 SGK
BàI tập “Đúng hay sai?”
a) x - 12 = (-9)-15
 x = -9+15+12
b) 2-x=17-5
 -x=17-5+2
Hs phát biểu các tính chấ của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
BàI tập 61:
a) 7-x=8-(-7) b) x=-3
 7-x=8+7
 -x=8
 x=-8
a)sai b) sai
	V.Hướng dẫn về nhà
	- Học thuộc các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
 - BT 62, 63,64,65 (tr 87SGK).
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 60 : nhân hai số nguyên khác dấu
A.mục tiêu
 - Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên : thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau.HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
 - HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.
 - Vận dụng vào một số bàI toán thực tế.
B.phương tiện
- GV: Bảng phụ, Thước thẳng
-HS: Bài cũ
C.các hoạt động trên lớp
	I.ổn định tổ chức:
	II.Kiểm tra bài cũ:
HS: phát biểu quy tắc chuyển vế? Chữa bàI tập số 96 trang 65 SBT
Tìm số nguyên x biết:
a) 2-x=17-(-5)
b) x-12=(-9)-15
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tính kết quả
Yêu cầu HS làm ?1 ?2 ?3
a) Quy tắc(SGK)
GV yêu cầu HS n ... tập hoạt động để tìm chỗ sai trong lời giải của bạn An
-HĐ3: BàI 55 ( 30 SGK)
GV đưa ra bảng phụ chuẩn bị trước bài tập 55, cho Hs hoạt động theo nhóm
GV nhận xét kết quả của các nhóm và đưa ra đáp án đúng
-HĐ4: BàI 56 ( 31 SGK)
Gv đưa lên bảng, cả lớp cùng làm
1. BàI 53:
Gọi 2 hs lên bảng lần lượt điền vào bảng
Hs cả lớp nhận xét
Bảng phụ: 2 tổ thi tìm
Kết quả đúng là 
Đúng
Đúng
Kết quả đúng là 
Hs làm theo nhóm học tập
Đại diện 4 nhóm nêu kết quả của nhóm mình
Hs trả lời các câu hỏi của GV tại chỗ
	IV.Luyện tập củng cố 
- Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc cộng phân số.
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Hs trả lời các câu hỏi của GV
	V.Hướng dẫn về nhà
- Bài tập 57 ( 31 SGK)
- Bài 69,70,71,73 (14SBT)
- Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. Đọc trước bàI “ Phép trừ phân sô”
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 82: luyện tập
A. mục tiêu:
- KT: Củng cố kiến thức cho HS về cộng phân số, các tính chất của phép cộng.
- KN: áp dụng quy tắc cộng, tính chất linh hoạt, chuẩn xác.
- TĐ: Hình thành kỹ năng tư duy, nhìn nhận một cách nhanh chóng.
B. phương tiện:
- GV: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kiến thức
C. Các hoạt động trên lớp:
I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	- Quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu?
	- Tính chất của phép cộng? Ví dụ?
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV treo bảng phụ làm BT? Gọi HS lên bảng điền vào ô trống?
- Nhận xét bài làm của bạn.
- là phép cộng 2 phân số ntn? BCNN của mẫu biết ngay là số nào?
- cho biết kết quả cuối cùng là số nào?
- GV giới thiệu quy tắc cộng theo hình vẽ của bài 53 (SGK).
- Treo bảng phụ, gọi HS lên bảng điền vào ô trống.
- Có thể điền vào ô trống nào trước trong các ô chưa biết.
- Các câu bài làm của bạn An sai ntn?
- Sửa sai kết quả ntn?
- Nhận xét bài làm của bạn.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng điền vào ô trống.
- Gv giới thiệu quy tắc cộng ở các ô cho HS hiểu cách làm?
- Bài toán này chính là các BT ntn?
- GV gọi HS lên bảng làm BT.
- Chúng ta áp dụng tính chất nào về phép cộng 2 phân số.
- Kết hợp cộng các phân số với nhau?
Bài 52 - SGk:
a, ; b, 
a+b: 
Bài 53 - 30:
Các số cần điền từ trên xuống từ trái qua phải:
Bài 54 - SGK:
Câu a sai sửa là 
Câu d sai sửa là 
Bài 55 - SGK:
Bài 56 – SGK: Tính nhanh:
A = 
B = 
C = 
	IV.Luyện tập củng cố 
Bài 57 – SGK
- Bài toán trắc nghiệm, câu c đúng.
	V.Hướng dẫn về nhà
	- Làm lại các BT đã chữa.
	- làm bài tập 71, 72 - SBT	
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 83: phép trừ phân số
A. mục tiêu:
- KT: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau, hiểu và vận dụng được quy tắc trừ 2 phân số.
- KN: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- TĐ: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
B. phương tiện:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kiến thức
C. Các hoạt động trên lớp:
I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	Quy tắc cộng phân số
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Số đối:
- GV vào bài, gọi HS lên bảng làm ?1
- Nhận xét bài làm?
- Nhận xét gì về kết quả bài toán? Các số gọi là gì?
- Gv cho HS làm ?2 cùng cả lớp
- Định nghĩa hai số ntn là đối nhau?
- GV giới thiệu ký hiệu số đối, chú ý?
Hoạt động 2: Phép trừ
- GV cho HS làm ?3 – sgk? Nhận xét gì về 2 kết quả?
- Từ ví dụ rút ra được gì? Qua BT:
 và 
- Phát biểu quy tắc trừ?
- Qua VD nhận xét gì về phép trừ và phép cộng: thì 
- GV cho HS làm ?4 – sgk? Nhận xét?
1. Khái niệm số đối:
* ĐN: SGK – 42:
Ký hiệu: có số đối là 
* Chú ý: 
Bài 58 – sgk:
2. Phép trừ phân số:
?3 – SGK
* Quy tắc phép trừ: sgk - 32
VD: tính:
+ 
+ 
- Nhận xét SGK (32)
?4 – sgk – 33
	IV.Luyện tập củng cố 
Bài 59 – sgk: Tính:
a, 
c, .
Bài 60 – sgk: Tính x?
- Chuyển các phân số về 1 vế, x giữ nguyên.
	V.Hướng dẫn về nhà
	- Học bài theo sgk	
	- Làm bài tập 60, 61, 62 – sgk
	- Làm bài tập luyện tập
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 84: luyện tập
A. mục tiêu:
- KT: HS nắm chắc và hiểu rõ quy tắc phép trừ phân số
- KN: Có kỹ năng và linh hoạt trong phép trừ phân số
- TĐ: Kết hợp thành thạo giữa phép trừ và phép cộng
b. Phương tiện:
- GV: Giáo án, sgk, sbt, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kiến thức
C. Các hoạt động trên lớp:
I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	Quy tắc thực hiện phép trừ? VD?
	- Bài 60 – sgk:
	a, b, 
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập
- Nguyên tắc giải bài tập này.
- Phần d thấy ngay số cần điền là gì?
- Nêu nhận xét về cách giải của BT 64?
- Có gì giống và khác vứi BT 63 – sgk?
- Xác định chiều dài, chiều rộng? Cách tính chu vi? Nửa chu vi tính ntn?
- Để so sánh chiều dài, chiều rộng ta làm ntn?
- Nêu hướng giải BT 68 – sgk?
- Trước khi cộng, trừ phải đưa mẫu phân số về dạng nào?
Bài 63 – sgk:
a, b, 
c, d, 
Bài 64 – sgk:
a, b, 
c, d, 
Bài 62 – sgk:
a, 
b,
Bài 68 – sgk:
a, 
c, ; d, 
IV.Luyện tập củng cố 
- Bài 66 – sgk: GV treo bảng cho HS điền – Nhận xét theo bài?
	V.Hướng dẫn về nhà
	- Học lại lý thuyết
	- Làm lại BT
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 85: phép nhân phân số
A. mục tiêu:
- KT: Học sinh biết và vận dụng quy tắc nhân phân số
- KN: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
- TĐ: Thực hành và áp dụng thành thạo quy tắc nhân số nguyên.
b. Phương tiện:
- GV: Giáo án, sgk, sbt, bảng nhỏ
- HS: Chuẩn bị kiến thức
c. Các hoạt động trên lớp:
 	I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	Bài 65 – sgk:
	Thời gian dự định: 2h30'
	ị Không đủ xem hết phim
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Hình thành quy tắc
- GV cho HS nhắc lại quy tắc nhân 2 phân số?
Lấy VD: 
- GV cho HS làm ?1 – Nhận xét?
- GV giới thiệu: 
- Phát biểu quy tắc nhân phân số trong Z?
- Gv cho HS làm ?2, ?3 – sgk
- Nhận xét từng bài của HS.
- chính là phép nhân của 2 phân số nào?
Hoạt động 2: Nhân 1 số với phân số:
- GV cho HS làm VD: 
- Quy tắc nhân 1 số với phân số?
- GV cho HS làm ?4 – sgk
- Nhận xét kết quả 
- Nhắc lại quy tắc nhân phân số?
- GV cho 2 HS lên bảng làm BT?
- Kết quả có thể rút gọn được không?
- Bước 1 của BT là gì? Muốn tìm x ta thực hiện ntn?
1. Quy tắc:
?1: a, 
b, 
Quy tắc: sgk – 36
VD: 
2. Nhận xét:
* Nhân 1 số nguyên với 1 phân số: nhân với tử giữ nguyên mẫu: 
?4 – sgk: a, ; b, ; c, 0
Bài 69 – sgk:
a, ; b, ; c, 
d, e, g, 
Bài 71 – sgk:
a, 
	IV.Luyện tập củng cố 
Bài 70 – sgk:
	V.Hướng dẫn về nhà
	- Học bài theo sgk
	- Làm bài tập 71b, 72 – sgk (37)
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 86: tính chất cơ bản 
của phép nhân phân số
A. mục tiêu:
- KT: Học sinh biết các tính chất của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
B. Phương tiện:
- GV: Giáo án, sgk, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kiến thức
C. Các hoạt động trên lớp:
I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	- Quy tắc phép nhân? VD?
	- Bài 71b – sgk:
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Tính chất của phép nhân:
- GV đặt câu hỏi theo ?1 – sgk.
- Tương tự như tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên ị Phép nhân phân số có tính chất cơ bản, GV cho HS giới thiệu?
- Lấy VD minh hoạ?
- GV liên hệ giữa tính chất a và b.
- Lấy VD tính chất d
Hoạt động 2: áp dụng các t/c các BT
- Bình thường ra đối với bài toán này ta tính ntn?
- Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp ta đi nhân phân số nào với nhau?
- Bước này sử dụng tính chất nào?
- GV cho HS làm ?2 – sgk.
- GV cho HS nhắc lại các tính chất.H
1. Các tính chất:
a. Tính chất giao hoán:
b. Tính chất kết hợp:
c. Nhân với số 1:
d. Phép nhân phân phối với phép cộng:
2. áp dụng:
VD: Tính: 
?2 – sgk:
Bài 76 – sgk:
	IV.Luyện tập củng cố 
Bài 73 – sgk: Câu thứ 2 đúng
Bài 77a – sgk: 
	V.Hướng dẫn về nhà
	- Học bài theo sgk 
	- Làm bài tập 74, 75, 77c vàb – BT luyện tập
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 87: luyện tập
A. mục tiêu:
- KT: Học sinh nắm vững và hiểu được quy tắc nhân phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- KN: Hiểu sâu sắc và vận dụng sáng tạo các tính chất của phép nhân vào từng bài toán.
- TĐ: Thực hành các bước chuẩn xác, đơn giản.
b. Phương tiện:
- GV: Giáo án, sgk, sbt, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kiến thức
c. các hoạt động trên lớp:
I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	- Quy tắc phép nhân ? Phép trừ?
	- Tính chất cơ bản của phép nhân? VD?
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Theo quy tắc tính trong ngoặc:
- Ta có kết quả ntn?
- Sử dụng tính chất kết hợp trong phép nhân số nguyên ta được điều gì?
- Viết được dạng tính chất 2 của phép nhân phân số ntn?
Hoạt động 2:
- Ta nên tính kết quả ở ngoặc nào trước? Vì sao?
- Nhận xét gì về kết quả ngoặc 2? Kết quả bài toán?
Hoạt động 3:
- Trước khi thực hiện phép nhân ta thực hiện bước nào trước?
- Kết quả ngoặc 1 và 2? Tính ntn?
Công thức tính S, C? Nhận xét gì về 2 kết quả?
- Tính vận tốc của ong ra km/h nth? có KL gì?
Bài 78 – sgk:
 = 
Bài 76 – sgk: Tính:
Bài 80 – sgk:
a, ; 
 b, 
 c, 
 d, 
Bài 81 – sgk:
Bài 82 – sgk:
Vận tốc ong theo giờ:
	IV.Luyện tập củng cố 
- Bài 83 – sgk: 
Việt + Nam đi là:
	V.Hướng dẫn về nhà
	- Học bài về phép nhân phân số
	- Làm lại BT.
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 88: phép chia phân số
A. mục tiêu:
- KT:ôHS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- KN: HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số
- TĐ: Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
b. Phương tiện:
- GV: Giáo án, sgk, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kiến thức.
c. hoạt động trên lớp:
I.ổn định tổ chức:
 6A:	6B:	6C:	6D:
	II.Kiểm tra bài cũ:
	- Quy tắc nhân phân số? VD?
	- Bài 80 a, b (sgk)
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Số nghịch đảo
- GV cho HS làm ? 1 – sgk:
(-8).= 1; 
- GV cho HS làm ? 2 – tương tự lời giới thiệu số nghịch đảo.
- Vậy 2 số ntn gọi là nghịch đảo của nhau?
- Gv cho HS làm ?3 – sgk
1, Số nghịch đảo:
?1 
	IV.Luyện tập củng cố 
	V.Hướng dẫn về nhà
----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc1- 6(Ki II).doc