Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012 - Trần Đăng Thiện

Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012 - Trần Đăng Thiện

I/ MỤC TIÊU

* Kiến thức: Học sinh nắm được tập hợp các số tự nhiên và quy ước trong tập hợp các số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số: Số tự nhiên nhỏ ở điểm bên trái – số tự nhiên lớn nằm ở điểm bên phải.

 Viết được các kí hiệu tập hợp N và N* và các kí hiệu:  ; .

 Biết tìm số liền trước, số liền sau.

* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số liền trước, số liền sau, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số.

* Thái độ: Rèn luyện tính chăm học, tính tự giác.

II/ CHUẨN BỊ

 Bảng phụ có vẽ tia số; bút lông, thước thẳng có chia khoảng.

III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS và vệ sinh lớp học.

2. Kiểm tra bài cũ:

? Có mấy cách để viết một tập hợp?

? Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai cách ? Đáp: Để viết một tập hợp thường có hai cách:

- Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp đó.

- Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhưng nhỏ hơn 10:

C1: A = { 5; 6; 7; 8; 9}

C2: A = {x  N/ 4 < x=""><>

3. Bài mới:

Hoạt động của GV – HS Nội dung chính

HĐ1: Tìm hiểu về tập hợp N và N*:

GV: Các số 0; 1; 2; 3; 4; được gọi như thế nào ?

GV: Các số 0; 1; 2; 3; 4; được gọi là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.

GV: Hãy biểu diễn tập hợp các số TN N trên tia số?

 HS ghi vào vở.

GV: Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.

HS: Vẽ vào vở.

GV: Giới thiệu ND tổng quát và tâp hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*.

GV: Biểu diễn tập hợp các số TN khác 0 N * – HS ghi vào vở.

HĐ2: Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp N:

GV: Treo bảng phụ có vẽ tia số.

HS: Quan sát và trả lời trong hai số tự nhiên liền nhau, ta rút ra điều gì?

GV: Giới thiệu các kí hiệu  ; .

GV: Yêu cầu HS quan sát tia số và cho biết hai số tự nhiên liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?

? Tập hợp các số TN N số TN nào nhỏ nhất và có số TN lớn nhất không?

GV: Có nhận xét gì về tập hợp N?

HĐ3: Luyện tập:

GV: Yêu cầu HS làm một số bài tập về tìm số tự nhiên liền trước, số liền sau trong bài tập ?, bài 6; 7SGK.

HS: Tự làm vào vở.

GV: Theo dõi, hướng dẫn thêm cho những HS còn gặp khó khăn.

GV: Cũng cố lại. 1. Tập hợp N và N*:

- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.

N = {0; 1; 2; 3; 4; }

- Các số 1; 2; 3; 4; là các phần tử của tập hợp N.

 0 1 2 3 4 5 6

- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a.

- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*

N* = {1; 2; 3; 4; }

2. Thứ tự trong tập hợp N:

- Trong hai số tự nhiên có một số nhỏ hơn số kia.

Ta viết: a < b="" hay="" b=""> a.

a  b: a < b="" hoặc="" a="">

a  b: a > b hoặc a = b.

- Nếu a < b="" và="" b="">< c="" ="" a=""><>

- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất và không có số tự nhiên lớn nhất.

- Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.

? Điền vào chỗ trống để 3 số ở mỗi dòng là 3 số TN liên tiếp tăng dần (chữ đậm ở mỗi dòng)

 Đf28; 29; 30.

 99; 100; 101.

Bài tập

Bài 6:

a) Số liền sau của 17 là 18.

 Số liền sau của 99 là 100.

 Số liền sau của a là a + 1.

b) Số liền trước của 35 là 34.

 Số liền trước của 1000 là 999.

 Số liền trước của b là b – 1.

Bài 7: Viết các tập hợp bang cách liệt kê các phần tử:

A = {13; 14; 15}

B = {1; 2; 3; 4}

C = {13; 14; 15}.

 

doc 114 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012 - Trần Đăng Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 21/8/2011
 Chương I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
 Tiết 1. §1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 
I/ MỤC TIÊU
* Kiến thức: Học sinh làm quen được với khái niệm tập hợp, lấy được nhiều ví dụ về tập hợp, nhận biết một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 
 Học sinh nắm được cách viết một tập hợp theo diễn giải bằng lời của bài toán. Biết sử dụng một số kí hiệu: thuộc (Î) và không thuộc (Ï).
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tập hợp bằng hai cách.
* Thái độ: Rèn luyện tính chăm học, tìm tòi kiến thức mới.
II/ CHUẨN BỊ 
 Bảng phụ có vẽ hình biểu diễn tập hợp A – B (H2 SGK); bút lông.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp: GV nhắc nhở HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, SGK và một số quy định khác của môn học.
2. Nêu vấn đề:
GV: Trong gia đình nhà mình bao nhiêu người? Có nuôi bao nhiêu con gà? hoặc trồng được bao nhiêu cây phi lao? Đó là các ví dụ về tập hợp!
3. Bài mới:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung chính
HĐ1: Ví dụ về tập hợp:
GV: Yêu cầu HS quan sát H1 SGK.
GV: Khái niệm tập hợp thường gặp ở đâu ?
HS: Thường gặp trong đời sống, trong toán học, vật lý
GV: Yêu cầu HS lấy VD về tập hợp.
HS: Suy nghĩ và trả lời.
HĐ2: Tìm hiểu cách viết một tập hợp:
GV: Để đặt tên cho một tập hợp người ta thường dùng các chữ cái A, B, C, 
VD: Để viết tập hợp các số TN nhỏ hơn 4, ta đặt tên cho tập hợp đó là A và viết các số trong hai dấu ngoặc nhọn. 
GV: Viết lên bảng – HS viết vào vở.
GV: Yêu cầu HS đặt tên cho tập hợp các chữ cái a, b, c. 
HS: Viết vào vở.
GV: Giới thiệu các kí hiệu Î; Ï của một tập hợp
GV: - Các số: 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A nên ta viết 0 Î A; 1 Î A; 2 Î A; 3 Î A
- Các chữ cái a, b, c là phần tử của tập hợp B.
Nên ta viết a Î B, b Î B, c Î B. 
- Các phần tử của tập hợp A mà không thuộc tập hợp B ta viết 0 Ï B; 1 Ï B hay a Ï A; b Ï A.
GV: Giới thiệu cách viết tập hợp A và B bằng hình vẽ.
HS: Quan sát H2 SGK.
HĐ3: Luyện tập:
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm nhỏ làm bài tập: ?1 ?2
GV: Gọi các nhóm lên bảng trình bày.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1; 3 SGK. 
HS: Tự làm vào vở.
GV: Theo dõi và cũng cố lại.
1. Các ví dụ:
* Ví dụ:
- Tập hợp các đồ vật (sách, bút) trên bàn.
- Tập hợp các HS lớp 6C.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c, 
2. Cách viết một tập hợp:
VD: *Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Ta viết: A = {0; 1; 2; 3}
*Gọi B là tập hợp các chữ cái a, b, c.
- Ta viết: B = {a, b, c}
à Các số: 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A.
Kí hiệu: 0 Î A; 1 Î A; 2 Î A; 3 Î A; 5 Ï A
àCác chữ cái a, b, c là phần tử của tập hợp B.
Kí hiệu: a Î B, b Î B, c Î B. 
- Các phần tử của tập hợp A mà không thuộc tập hợp B. Kí hiệu: 0 Ï B; 1 Ï B hay a Ï A; b Ï A.
* Chú ý: (Học SGK)
* Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
 * Tập hợp A = {x Î N/ x < 4} và tập hợp B = {a, b, c} có thể biểu diễn như sau:
 A B
.a .b
.c
.0 .1
.2 .3
?1 Tập hợp các số TN nhỏ hơn 7 là:
D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hay: D = {x Î N/ x < 7}
?2 Gọi C là tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG”
Ta viết: C = {N, H, A, T, R, G}
* Luyện tập:
Bài 1: A = {9; 10; 11; 12; 13} 
Hoặc: A = {x Î N/ 8 < x < 14}
Ta có 12 Î A; 16 Ï A
Bài 3: A = {a, b} và B = {b, x, y} 
Ta có x Ï A; y Î B; b Î A; b Î B.
4. Củng cố: 
 ? Để viết một tập hợp ta có mấy cách?
HS: Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
 - Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp đó.
 - Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Học thuộc khái niệm tập hợp; chú ý; cách viết một tập hợp (SGK)
- Làm bài tập: 2; 4; 5 SGK và 1 à 9 SBT.
- Chuẩn bị bài: §2. Tập hợp các số tự nhiên.
---------------& ---------------
Ngày soạn : 22/8/2011
 Tiết 2. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN 
I/ MỤC TIÊU
* Kiến thức: Học sinh nắm được tập hợp các số tự nhiên và quy ước trong tập hợp các số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số: Số tự nhiên nhỏ ở điểm bên trái – số tự nhiên lớn nằm ở điểm bên phải. 
 Viết được các kí hiệu tập hợp N và N* và các kí hiệu: £ ; ³. 
 Biết tìm số liền trước, số liền sau.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số liền trước, số liền sau, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số.
* Thái độ: Rèn luyện tính chăm học, tính tự giác.
II/ CHUẨN BỊ 
 Bảng phụ có vẽ tia số; bút lông, thước thẳng có chia khoảng.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS và vệ sinh lớp học.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Có mấy cách để viết một tập hợp?
? Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai cách ?
Đáp: Để viết một tập hợp thường có hai cách:
- Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp đó.
- Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhưng nhỏ hơn 10: 
C1: A = { 5; 6; 7; 8; 9}
C2: A = {x Î N/ 4 < x < 10}
3. Bài mới:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu về tập hợp N và N*:
GV: Các số 0; 1; 2; 3; 4; được gọi như thế nào ?
GV: Các số 0; 1; 2; 3; 4; được gọi là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
GV: Hãy biểu diễn tập hợp các số TN N trên tia số?
 HS ghi vào vở. 
GV: Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
HS: Vẽ vào vở.
GV: Giới thiệu ND tổng quát và tâp hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*.
GV: Biểu diễn tập hợp các số TN khác 0 N * – HS ghi vào vở. 
HĐ2: Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp N:
GV: Treo bảng phụ có vẽ tia số.
HS: Quan sát và trả lời trong hai số tự nhiên liền nhau, ta rút ra điều gì?
GV: Giới thiệu các kí hiệu £ ; ³. 
GV: Yêu cầu HS quan sát tia số và cho biết hai số tự nhiên liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?
? Tập hợp các số TN N số TN nào nhỏ nhất và có số TN lớn nhất không? 
GV: Có nhận xét gì về tập hợp N?
HĐ3: Luyện tập:
GV: Yêu cầu HS làm một số bài tập về tìm số tự nhiên liền trước, số liền sau trong bài tập ?, bài 6; 7SGK.
HS: Tự làm vào vở.
GV: Theo dõi, hướng dẫn thêm cho những HS còn gặp khó khăn.
GV: Cũng cố lại.
1. Tập hợp N và N*:
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
N = {0; 1; 2; 3; 4; }
- Các số 1; 2; 3; 4; là các phần tử của tập hợp N.
 0 1 2 3 4 5 6
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a.
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
N* = {1; 2; 3; 4; }
2. Thứ tự trong tập hợp N: 
- Trong hai số tự nhiên có một số nhỏ hơn số kia.
Ta viết: a a.
a £ b: a < b hoặc a = b.
a ³ b: a > b hoặc a = b.
- Nếu a < b và b < c à a < c.
- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất và không có số tự nhiên lớn nhất.
- Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
? Điền vào chỗ trống để 3 số ở mỗi dòng là 3 số TN liên tiếp tăng dần (chữ đậm ở mỗi dòng)
 Đf28; 29; 30.
 99; 100; 101.
Bài tập
Bài 6: 
a) Số liền sau của 17 là 18.
 Số liền sau của 99 là 100.
 Số liền sau của a là a + 1.
b) Số liền trước của 35 là 34.
 Số liền trước của 1000 là 999.
 Số liền trước của b là b – 1.
Bài 7: Viết các tập hợp bang cách liệt kê các phần tử: 
A = {13; 14; 15}
B = {1; 2; 3; 4}
C = {13; 14; 15}.
4. Củng cố: 
- Tập hợp các số tự nhiên N có số 0. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 N* không có số 0.
- Hai số tự nhiên liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm vững khái niệm tập hợp N và N*. Học thuộc tính chất thứ tự trong tập hợp N. 
- Làm bài tập: 8; 9; 10 SGK và 14; 15 SBT.
- Xem trước bài: §3. Ghi số tự nhiên.
---------------& ---------------
 Ngày soạn : 23/8/2011
 Tiết 3. §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I/ MỤC TIÊU
* Kiến thức: Học sinh hiểu được như thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
 Học sinh biết đọc và viết các chữ số La Mã không quá 30.
 Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc số, viết các chữ số La Mã.
* Thái độ: Rèn luyện tính chăm học, tính tự giác.
II/ CHUẨN BỊ
 Bảng phụ ghi sẵn các chữ số La Mã từ I à XXX. Đồng hồ mặt chữ số La Mã; bút lông.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp: GV kiểm tra vệ sinh và sĩ số học sinh của lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy viết các tập hợp N và N* ?
? Giải bài tập 8 SGK.
? Nhận xét?
GV: Nhận xét và cho điểm.
Đáp: N = {0; 1; 2; 3; 4; }
 N* = {1; 2; 3; 4; }
Bài 8: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
A = {x Î N/ x £ 5}
 0 1 2 3 4 5 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu về Số và chữ số 
GV: Yêu cầu HS đọc vài ba số tự nhiên bất kì ?
GV: Người ta dùng mười chữ số từ 0; 1;; 9 để ghi mọi số tự nhiên.
HS: Đọc chú ý SGK.
GV: Viết số 3895 lên bảng cho HS phân biệt số trăm; chữ số hàng trăm, số chục; chữ số hàng chục. 
HS: Trả lời.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 11.b SGK để củng cố chú ý.
HS: Làm vào vở.
HĐ2: Tìm hiểu về Hệ thập phân:
GV: Giới thiệu hệ thập phân.
- Cho HS nắm được mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau.
VD: 222 = 200 + 20 + 2.
- Giới thiệu kí hiệu ab chỉ số có hai chữ số.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập ? S
HĐ3: Ôn lại Chữ số La Mã trong toán 3:
GV: Giới thiệu các chữ số La Mã trong mặt đồng hồ và giá trị của nó.
GV + HS: Viết các chữ số La Mã từ 1 à30.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 15a, b SGK. 
1. Số và chữ số:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
không
Một
Hai
ba
bốn
năm
Sáu
bảy
tám
chín
VD: 7 là số có 1 chữ số.
 312 là số có 3 chữ số.
 16758 là số có 5 chữ số. 
*Chú ý: (Học SGK)
*Ví dụ: Cho số: 3895.
Số trăm
Chữ số
hàng trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
38
8
389
9
Bài tập 11: b) Số: 1425
Số trăm
Chữ số
hàng trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
14
4
142
2
2. Hệ thập phân:
- Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó.
VD: 222 = 200 + 20 + 2.
ab = a . 10 + b.
abc = a . 100 + b . 10 + c.
* Kí hiệu: ab à chỉ số có 2 chữ số.
? – Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là : 999.
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là : 987.
3. Cách ghi chữ số La Mã:
Chữ số
I
V
X
L
C
D
M
GTTƯ
1
5
10
50
100
500
1000
VD: XII = 10 + 1 + 1 = 12.
Bài 15: a) XIV đọc là 14.
 XXVI đọc là 26
 b) 17 viết là XVII
 25 viết là XXV
4. Củng cố: 
 Giá trị của mỗi số trong hệ thập phân khác nhau.Giá trị của mỗi chữ số La Mã vẫn giữ nguyên.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc nội dung cả bài. 
- Làm bài tập: 10; 14; 15c SGK. 
- Gợi ...  điểm của đoạn thẳng AB.
- TH 2: Điểm M nằm giữa C và B, khi đó M nằm giữa A và B (1)
Nên AM + MB = AB => MB = AB – AM = 8 – 4 = 4 (cm)
Ta thấy AM = 4 cm, MB = 4 cm => AM = MB (2)
Từ (1) và (2) suy ra M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5
(1 điểm)
Ta có ( + 2010 ) 3 3 và 2010 3 
3 (vì 2010 3)
3 + 7 + 5 + n 3 
 n 3.
Suy ra n {0; 3; 6; 9}
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Phát đề: GV phát đề cho HS.
3. Theo dõi HS làm bài.
4. Thu bài: GV thu bài kiểm tra vào cuối tiết học.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Kiểm tra lại kết quả bài làm bằng cách tự làm lại.
- Chuẩn bị để: Chữa bài kiểm tra học kỳ I..
Họ và tên: ............................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Lớp: 6.... MÔN: TOÁN LỚP 6
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ RA
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính:
	a/ 185 – 85 : 17	b/ 3.16 + 84.3	
	c/ (28 – 16) + (40 – 28) – (39 – 16)	d/ 75 - (3.52 - 4.23)
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
a/ 	 b/ 29 – x = 40	 c/ 7 . x = 712: 710	d/ 3x +10 = 25
Câu 3 (1,5 điểm): Học sinh khối 6 trường THCS Văn Trị khoảng 120 đến 150 em. Khi tập trung xếp theo hàng dọc mỗi hàng 12 em, 16 em, 24 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Câu 4 (3 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 3cm 
	a. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
	b. Trên đoạn AB lấy điểm M sao cho CM = 1cm. tính độ dài đoạn thẳng AM .
	c. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? 
Câu 5 (1 điểm): T×m ch÷ sè n sao cho ( + 2010 ) 3.
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngµy so¹n: 01/01/2012. 
 TiÕt 57.
 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
 (PHÂN MÔN SỐ HỌC) 
I/ MỤC TIÊU
Qua tiÕt nµy HS n¾m ®­îc:
- Kh¶ n¨ng tiÕp thu kiÕn thøc cña b¶n th©n, kÕt qu¶ bµi kiÓm tra.
- Kü n¨ng tr×nh bµy bµi, kü n¨ng tÝnh to¸n.
- Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c.
II/ CHUẨN BỊ
 Bµi kiÓm tra häc kú I ®· ®­îc chÊm ®iÓm, söa sai.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn ®Þnh líp: KiÓm tra sÜ sè hs
2. KiÓm tra bµi cò: Lồng vào bài mới.
3. Bµi míi:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung chính
Ho¹t ®éng 1: Ph¸t bµi kiÓm tra cho HSCho hs ®äc l¹i ®Ò, xem l¹i bµi lµm cña m×nh ®Ó nhËn ®Þnh ®óng sai.
Ho¹t ®éng 2: Söa bµi
GV cho hs ®äc l¹i tõng c©u; tõng bµi, vµ nªu h­íng gi¶i .
GV cho HS gi¶i tõng bµi; c¶ líp nhËn xÐt ®óng sai 
GV: Cho hs nh¾c l¹i ®Þnh nghÜa ;tính chất có liên quan; Kh¸i niÖm ......
GV: nhÊn m¹nh nh÷ng lçi sai cÇn kh¾c phôc (c¸ch tr×nh bµy ; thay sè ; ghi ®Çy ®ñ biÓu thøc; chó ý c¸c quy t¾c thùc hiÖn phÐp tÝnh; quy t¾c dÊu ngoÆc trong bµi to¸n t×m x; bµi thùc hiÖn phÐp tÝnh 
GV nªu ®¸p ¸n, nhÊn m¹nh c¸c lçi sai cña HS vµ söa ch÷a. 
GV: Cho hs ghi l¹i ®Ò vµo vë vµ ch÷a bµi 
GV: Cung cÊp tõng mèc thang ®iÓm mµ HS ®¹t ®­îc.
Ho¹t ®éng 3: NhËn xÐt chung vÒ chÊt l­îng bµi kiÓm tra
Câu 1 (2,5đ): Thực hiện phép tính:
a/ 185 – 85 : 17 = 185 – 5 = 180
b/ 3.16 + 84.3 = 3.(16 + 84)
 = 3. 100 = 300
c/ (28 – 16) + (40 – 28) – (39 – 16) = 	28 – 16 + 40 – 28 – 39 + 16
 = (28 – 28) + 16 – 16) + (40 – 39) 
 = 0 + 0 + 1 = 1	
d/ 75 - (3.52 - 4.23) = 75 – (75 – 32)
 = (75 – 75) + 32
 = 0 + 32 = 32.
Câu 2 (2đ): Tìm x:
a/ 3. + 7 = 7 b/ 29 – x = 40
3. = 7 – 7 = 0 x = 29 – 40
 = 0 : 3 = 0 x = - 11.
=> x + 2 = 0
 x = 0 – 2 = -2.
c/ 7.x = 712 : 710 d/ 3x + 10 = 25
 7.x = 72	 3x = 25 – 10 = 15
 x = 72 : 7	 x = 15 : 3
 x = 7. x = 5.
C âu 3 (1,5 đ): 
Giải: 
Gọi a là số cần tìm. Khi đó, ta có
a12, a 16, a 24 và 120 < a < 150.
=> a BC(12;16;24) và 120 < a < 150
Ta có 12 = 22.3 16 = 24 24 = 23 . 3
=> BCNN(12;16;24) = 24. 3 = 48.
=> a BC(12;16;24) = B(48) = {0; 48; 96; 144; 192;}
Mà 120 a = 144.
Vậy số học sinh khối 6 trường THCS Văn Trị là 144 em.
C âu 5 (1 đ): Ta có ( + 2010 ) 3 3 và 2010 3 
3 (vì 2010 3)
3 + 7 + 5 + n 3 
 n 3.
Suy ra n {0; 3; 6; 9}
4. Hướng dẫn về nhà:
- Qua bµi kiÓm tra c¸c em tù rót ra bµi häc kinh nghiÖm cho b¶n th©n: Ph¶i n¾m ch¾c bµi ngay sau mçi tiÕt häc; nhËn ra nh÷ng sai sãt c¬ b¶n cña b¶n th©n - Cè g¾ng h¬n trong häc k× II;
- ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau là bµi: §9. Quy t¾c chuyÓn vÕ
 Ngày soạn: 05/01/2012
 TiÕt 15 
 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
 PHÂN MÔN HÌNH HỌC 
I/ MỤC TIÊU
 Qua tiÕt nµy HS n¾m ®­îc:
- Kh¶ n¨ng tiÕp thu kiÕn thøc cña b¶n th©n, kÕt qu¶ bµi kiÓm tra.
- Kü n¨ng tr×nh bµy bµi, kü n¨ng tÝnh to¸n.
- Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
II/ CHUẨN BỊ
 Bµi kiÓm tra häc kú I ®· ®­îc chÊm ®iÓm, söa sai.
III/ TIÊN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn ®Þnh líp: (KiÓm tra sÜ sè hs)
2. Bµi míi: (Tổ chức trả, chữa bài)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung chính
Ho¹t ®éng 1: Ph¸t bµi kiÓm tra cho HS-Cho hs ®äc l¹i ®Ò, xem l¹i bµi lµm cña m×nh ®Ó nhËn ®Þnh ®óng sai.
*Ho¹t ®éng 2: Söa bµi
GV cho hs ®äc l¹i tõng c©u vµ nªu h­íng gi¶i .
GV cho HS gi¶i tõng bµi; c¶ líp nhËn xÐt ®óng sai.
GVnhÊn m¹nh nh÷ng lçi sai cÇn kh¾c phôc (c¸ch tr×nh bµy; thay sè; ghi ®Çy ®ñ biÓu thøc; chó ý c¸c quy t¾c thùc hiÖn phÐp tÝnh; quy t¾c dÊu ngoÆc trong bµi to¸n t×m x; bµi thùc hiÖn phÐp tÝnh)
GV nªu ®¸p ¸n, nhÊn m¹nh c¸c lçi sai cña HS vµ söa ch÷a.
GV: Cho hs ghi l¹i ®Ò vµo vë vµ ch÷a bµi 
GV cung cÊp tõng mèc thang ®iÓm mµ HS ®¹t ®­îc 
Ho¹t ®éng 3: NhËn xÐt chung vÒ chÊt l­îng bµi kiÓm tra
a/ (0,75 điểm) 
Điểm C nằm giữa hai điểm A và B 
nên ta có AC + CB = AB
 => CB = AB – AC = 8 – 3 = 5 (cm)
b/ (1,25 điểm) Với câu b) vẽ đúng 2 hình ứng với 2 trường hợp cho 0,25 đ. 
Có hai trường hợp xảy ra:
+ TH 1: Điểm M nằm A và C, ta có 
 AM + MC = AC => AM = AC – MC
 = 3 – 1 = 2 (cm).
+ TH 2: Điểm M nằm giữa C và B, mà C nằm giữa A và B nên suy ra C nằm giữa A và M. 
Do đó, ta có AC + CM = AM
=> AM = 3 + 1 = 4 (cm).
c/ (1 điểm) Từ câu b) ta có
- TH 1: Điểm M nằm giữa A và C, 
ta có AM MB (2 ).
=> M không là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- TH 2: Điểm M nằm giữa C và B, khi đó M nằm giữa A và B (1)
Nên AM + MB = AB
 => MB = AB – AM = 8 – 4 = 4 (cm)
Ta thấy AM = 4 cm, MB = 4 cm
 => AM = MB (2)
Từ (1) và (2) suy ra M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
3. Hướng dẫn về nhà:
- Qua bµi kiÓm tra c¸c em tù rót ra bµi häc kinh nghiÖm cho b¶n th©n: Ph¶i n¾m ch¾c bµi ngay sau mçi tiÕt häc; nhËn ra nh÷ng sai sãt c¬ b¶n cña b¶n th©n, cè g¾ng h¬n trong häc k× II.
- ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau: Đäc tr­íc bµi: §9. Quy t¾c chuyÓn vÕ

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 HK1.doc