A. Mục tiêu
* Kiến thức:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
- Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.
* Kỹ năng:
Biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
* Thái độ:
Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT , hình vẽ biểu diễn tia số.
HS: Dụng cụ học tập.
C. Phương pháp
Phương pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, thảo luận.
D. Tổ chức dạy học trên lớp
I. Ổn định lớp(1ph)
Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ (10ph)
HS1:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A bằng hai cách.
A = {6; 7; 8; 9 } A = {x N / 5 < x="">< 10}="">
? Tập A gồm những phần tử nào ? Chỉ ra một phần tử không thuộc A.
HS2:
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SÔNG HỒNG”
B = {S, Ô, N, G, H }
III. Nội dung bài mới
Ngày soạn: 20/08/09 Ngày giảng: Tiết 1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp A. Mục tiêu * Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. * Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc. * Thái độ: Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. B. Chuẩn bị GV: SGK, SBT,bảng phụ về một số tập hợp. HS: Dụng cụ học tập C. Phương pháp Phương pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, thảo luận. D. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1ph) - Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS III. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Các ví dụ (15ph) - Cho HS quan sát H1 SGK - Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK HS bước đầu nhận xét được về số phần tử của tập hợp. HĐ2: Cách viết. Các kí hiệu ( 20ph) - Giới thiệu cách viết tập hợp A: - Tập hợp A có những phần tử nào ? - Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A. - Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, b, c. - Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bằng kí hiệu - Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu ? HS làm bài tập 3 - Giới thiệu cách viết tập hợp bàng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: - Có thể dùng sơ đồ Ven: - Lấy ví dụ minh hoạ tương tự như SGK Không. 10 A .... B = - Phần tử a, b, c a B.... - d B - Một HS lên bảng trình bày 1.Các ví dụ Tập hợp HS lớp 6A2 Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20. 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = hoặc A = Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí hiệu: 1 A ; 5 A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc A ... Bài tập 3.SGK-tr 06 a B ; x B, b A, b A * Chú ý: SGK Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = IV. Củng cố (13ph) Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Yêu cầu HS làm: + bài tập 1 ( SGK-tr6) Cách 1: A = Cách 2: A = + Bài tập 2 (sgk/6) HS hoạt động nhóm A ={15 ; 26 } ; M ={bút} B = {a ; b; 1} ; H = {bút; sách; vở} V. Hướng dẫn học ở nhà( 3ph) Học bài theo SGK Làm các bài tập 4 ; 5 SGK. Hướng dẫn bài 2: Mỗi chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' là một phần tử. Có bao nhiêu chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' ? E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 20/08/09 Ngày giảng: Tiết 2 Tập hợp các số tự nhiên A. Mục tiêu * Kiến thức: - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. * Kỹ năng: Biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. * Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu B. Chuẩn bị GV: SGK, SBT , hình vẽ biểu diễn tia số. HS: Dụng cụ học tập. C. Phương pháp Phương pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, thảo luận. D. Tổ chức dạy học trên lớp I. ổn định lớp(1ph) Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ (10ph) HS1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A bằng hai cách. A = {6; 7; 8; 9 } A = {x N / 5 < x < 10} ? Tập A gồm những phần tử nào ? Chỉ ra một phần tử không thuộc A. HS2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SÔNG HồNG” B = {S, Ô, N, G, H } III. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N* ( 10ph) - Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên - Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào ? - Giới thiệu về tập hợp N*: - Điền vào ô vuông các kí hiệu ;: HĐ2: Thứ tự trong tập số tự nhiên.( 13ph) Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. ?Nêu quan hệ thứ tự trong tập N - Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử. ? Tìm số liền sau số 7 ? ? Tìm số liền trước số 7? ? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số 5 N 5N* 0 N 0 N* - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn - Quan hệ bắc cầu - Quan hệ liền trước, liền sau A = Số liền sau số 7 là số 8 Số liền trước số 7 là số 6 Số 7 có một số liền trước và một số liền sau. HS: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đ/v 1. Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*: N* = 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên. - Trong 2 số tự nhiên bất kỳ có một số nhỏ hơn số kia. VD: 3 11 Điểm 2 ở biên trái điểm 4 Điểm 4 ở biên phải điểm 3 IV. Củng cố (10ph) Nhóm 1: ( ?/sgk) a) 28; 29; 30 b) 99; 100; 101 Nhóm 2: ( Bài tập 6a/sgk-7) Nhóm 3: (Bài tập 6b/sgk-7) Số tự nhiên liền sau số 17 là số 18. Số tự nhiên liền trước số 35 là số 36 Số tự nhiên liền sau số 99 là số 100 Số tự nhiên liền trước số 1000 là số 999 Số tự nhiên liền sau số a là số a+1 Số tự nhiên liền trước số b là số b-1 V. Hướng dẫn học ở nhà(2ph) - Học bài theo SGK - Làm các bài tập còn lại trong SGK - Làm bài tập 14; 15 SBT. - Nghiên cứu trước bài " Ghi số tự nhiên" E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 3 Ghi số tự nhiên A. Mục tiêu * Kiến thức: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên *Kỹ năng: Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30 * Thái độ: Rèn cho HS cách suy luận khi làm bài. B. Chuẩn bị GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu Phiếu 1: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 14 4 142 2 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b HS : sgk, bảng nhóm , bút dạ C. Phương pháp Phương pháp nhận dạng, quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, thảo luận. D. Tiến trình dạy học I. ổn định lớp(1ph) Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ (8ph) HS1: - Viết tập hợp N và N* - Làm bài tập 7 (9sgk/8) HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N* - Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách. III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Số và chữ số ( 10ph) - Cho ví dụ một số tự nhiên Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên? - Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK - Chiếu nội dung phiếu 1 HĐ2: Hệ thập phân (10ph) - Đọc mục 2 SGK ? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa hai chữ số liênd nhau trong một số tự nhiên? ? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số? ? Tìm số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số khác nhau? ? Dùng 3 chữ số 0; 1; 2 viết thành các số có 3 chữ số khác nhau? HĐ3: Chú ý (5ph) - Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc - Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ; XXIX - Viết các số sau bằng số La mã: 26 ; 28 - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 .... - Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 - Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số - Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ HS : 10 và 100 HS : 98 và 987 HS: 102, 120, 201, 210. - Đọc: 14 ; 27 ; 29 - Viết: XXVI ; XXVIII 1. Số và chữ số VD: * Chú ý: SGK 2. Hệ thập phân *Tổng quát: = a.10 + b = a.100 + b.10 + c 3. Chú ý – Cách ghi số La mã VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7 XVIII = X + V + I + I + I = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8 IV. Củng cố (10ph) *bài tập 12 (sgk/10) A = {2; 0 } *Bài tập13 (SGK/10) a) 1000 b) 1023 V. Hướng dẫn về nhà(2ph) Làm bài tập 13; 14; 15 SGK Làm bài 23; 24; 25; 28 SGK - Nghiên cứu trước bài " Số phần tử của tập hợp" E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 20/08/09 Ngày giảng: Tiết 4 Số phần tử của một tập hợp Tập hợp con A. Mục tiêu * Kiến thức: Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. * Kỹ năng: - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu . * Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu B. Chuẩn bị GV: sgk, bút dạ,bảng phụ có nội dung sau: 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? D = ; E ={bút, thước } ; H = 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ C. Phương pháp Phương pháp quan sát, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, thảo luận. D. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1ph) Kiểm tra sĩ số: 6A: II. Kiểm tra bài cũ (5 ph) HS1: - Viết tập hợp A các phần tử là số tự nhiên nhỏ hơn 100 ( A = {1; 2; 3;; 99 } ) HS2: - Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 . ( B = {4 } ) ? Nhận xét gì về số phần tử của tập hợp A và B ? III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Số phần tử của một tập hợp(15ph) - Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên bảng phụ vào phiếu( giấy trong) - Giáo viên chiếu nội dung tập hợp rỗng, số phần tử của tập hợp. ?Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử? - Cho HS làm bài tập 17 (sgk/13) HĐ2: Tập hợp con ( 15ph) GV đưa bảng phụ H.11 ? Viết tập hợp E và F ? - Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F? - Giới thiệu khái niệm tập con như SGK - Cho HS thảo luận nhóm ?3 - Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau ?Cho HS làm bài tập 20(sgk/13) - Tập hợp A có 1 phần tử - Tập hợp B có 2 phần tử - Tập hợp C có 100 phần tử Tập hợp N có vô số phần tử 1.HS tự trả lời 2. Tập hợp này không có phần tử nào 3. Một tập hợp có thể có một.... BT 17(sgk/13) a)A = có 21 phần tử b)Tập hợp B không có khần tử nào, B = - Mọi phần tử của E đều là phần tử của F - Một số nhóm thông báo kết quả: 1. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu . - Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. 2. Tập hợp con Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A B. ?3 M A ; M B A B ; B A * Chú ý: Nếu A B và B A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu: A = B. Bài 20. SGK a)15 A ; b) ; c) IV. Củng cố (6ph) Một tập hợp có thể có thể có mấy p ... Treo bảng phụ, gọi HS thảo luận nhóm đôi làm bài tập 54 SGK/30 ? - Gọi HS nhận xét, sửa sai ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý. - Treo bảng phụ, hướng dẫn HS thảo luận nhóm bài tập * Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - Ba HS làm bài tập (kiến thức; tính chất của phép cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét - HS thảo luận nhóm 3 phút làm bài tập - Hai HS làm bài tập a,c...Nhận xét - Quan sát, nhận xét - HS thảo luận nhóm 4 phút, trình bài kết quả - Quan sát, nhận xét - HS quan sát Bài tập 56 SGK/31: A =...= ( + ) + 1 = 0 B =...= ( + ) + = C =...= ( + ) + = 0 Bài tập 54 SGK/30: Câu b, d đúng. Câu a,c sai (Sửa sai) Bài tập: Thực hiện phép tính ? + + + + (-1) = 3 10 7 8 IV. Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) V. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 66 SBT. - Xem trước bài mới E. Rút kinh nghiệm ------------------------------------- Ngày soạn: 3/3/10 Ngày giảng: Tiết 82 PHéP TRừ PHÂN Số A. Mục tiêu HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc trừ 2 phân số, đồng thời hệ thống lại kiến thức; quy đồng mẫu số, cộng số nguyên, trừ số nguyên qua một số ví dụ- bài tập Rèn HS tính nhanh- cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức làm bài tập. B. Chuẩn bị Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung, bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới. C. Phương pháp - Thảo luận nghiên cứu vấn đề, luyện tập thực hành, tương tự . D. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp(1) - Kiểm tra sĩ số: 6B: II. Kiểm trabài cũ(10ph) - Treo bảng phụ gọi 2 HS làm bài tập ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - HS làm bài tập (kiến thức; tính chất cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét Bài tập : a/ + (-2) + = (+) + (-2) = 0 + (-2) = -2 b/ + = ... = III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Tg - Từ ktbc giới thiệu bài mới - Gọi HS nhắc lại lý thuyết và cho ví dụ 2 số nguyên đối nhau ? - Từ bài tâp ktbc, gọi HS lành nhanh bài tập ?1 - Kết luận gì về 2 số (phân số) đối nhau ? * Củng cố: GV chốt lại kiến thức. Treo bảng phụ gọi HS làm nhanh bài tập 58 SGK ? - Nhận xét, chuyển ý - Hướng dẫn, gọi HS làm bài tập ?3a SGK ? (câu a phần ktbc) - Gọi HS nhận xét ? Ta có quy tắc ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài Treo bảng phụ, gọi HS xác định a, b ? Thảo luận nhóm bài tập ?4 - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - Hai số 3 và –3 đối nhau vì tổng bằng 0 - Làm bài tập ?1 SGK - Nhận xét nhanh - Nêu như SGK/32, nhận xét - Bảy HS làm bài tập 58 - Nhận xét - HS quan sát hướng dẫn, làm bài tập - Nhận xét từng phần - Nêu như SGK/33.. - HS thảo luận 4 phút, trình bài kết quả - Quan sát, nhận xét từng phần - HS quan sát 1/ Số đối: Bài tập: ?1 SGK/31 Bài tập: ?2 SGK/32 * Định nghĩa: (Xem SGK) Bài tập: ?2 SGK/32 Số đối của ... là , 7, , , 0, -112 2/ Phép trừ phân số : Bài tập: ?3 SGK/32 * Quy tắc: +=+( ) Bài tập: ?4 SGK/33 a/ ... = + = b/ ... = + = c/ ...= + = d/... = -5 + = 10 15 IV. Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) - Treo bảng phụ, hướng dẫn bài tập 60 SGK/33 ? - Trà lới theo hướng dẫn của GV Bài tập: 60 SGK/33 5 V. Hướng dẫn về nhà:5’ - Về nhà học bài, làm bài tập 59, 60 SGK/33. (như hướng dẫn trên). - Chuẩn bị bài tập luyện tập. E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 9/3/10 Ngày giảng: Tiết 83 LUYệN TậP A. Mục tiêu Hệ thống lại kiến thức; cộng- trừ phân số, cộng trừ số nguyên, quy đồng mẫu nhiều phân số qua một số bài tập Rèn HS tính nhanh- cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức làm bài tập. B. Chuẩn bị Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung, bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới. C. Phương pháp - Thảo luận nghiên cứu vấn đề, luyện tập thực hành, tương tự . D. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp(1) - Kiểm tra sĩ số: 6B: II. Kiểm trabài cũ(10ph) - Treo bảng phụ, gọi 1 HS làm bài tập 59a,b và 1 HS làm bài tập 59d, g SGK/33 ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - 2 HS làm bài tập (kiến thức; tính chất cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét Bài tập 59: SGK/33 a/ = + = b/ = + 1 = d/ = + = g/ = + = III. Bài mới(29’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Từ ktbc, Treo bảng phu chuyển ý sang bài tập 68 SGK/33 - Hướng dẫn, gọi HS thảo luận nhóm câu a, b bài tập trên ? - Gọi HS nhận xét ? * Củng cố: GV nhận xét (hướng dẫn cách khác), chốt lại kiến thức, chuyển ý. - Treo bảng phụ, gọi 2 HS làm bài tập 60 SGK/33 ? - Gọi HS nhận xét, sửa sai ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý. - Treo bảng phu bài tập 63, 64 (dạng trắc nghiệm) SGK/32 hướng dẫn chuyển về dạng toán tìm x như bài 60 .. (Về nhà làm) * Củng cố: chốt lại kiến thức toàn bài - Quan sát, nêu cách làm - HS thảo luận nhóm 5 phút làm bài tập - Quan sát, nhận xét - HS làm bài tập (kiến thức; cộng – trừ phân số, t/c phân số bằng nhau) - Quan sát, nhận xét - HS quan sát - Quan sát, trả lời câu hỏi nhận xét Bài tập 68 SGK/33: a/ = + + = b/ = + - = Bài tập 60 SGK/33: a/ x = + x = + = b/ - x = x = + = Bài tập: 63 SGK 4. Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) 5. Hướng dẫn về nhà: 5’ - Về nhà học bài, làm bài tập 63, 64, 68 SGK. - Xem trước bài mới E. Rút kinh nghiệm ----------------------------------------- Ngày soạn: 9/3/10 Ngày giảng: Tiết 84 PHéP NHÂN PHÂN Số A. Mục tiêu HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân số, đồng thời hệ thống lại kiến thức; rút gọn phân số, nhân 2 số nguyên cùng dấu- khác dấu qua một số ví dụ- bài tập Rèn HS tính nhanh- cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức làm bài tập. B. Chuẩn bị Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung, bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới. C. Phương pháp - Thảo luận nghiên cứu vấn đề, luyện tập thực hành, tương tự . D. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp(1) - Kiểm tra sĩ số: 6B: II. Kiểm trabài cũ(10ph) - Treo bảng phụ gọi 2 HS làm bài tập 68c,d SGK ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - HS làm bài tập (kiến thức; tính chất cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét Bài tập : 68 SGK c/ = + + = d/ = + - + = III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HDD1: Quy tắc (15’) - Từ ktbc giới thiệu bài mới - Treo bảng phụ, gọi HS nhắc lại quy tắc nhân 2 phân số ở chương trình TH, hoàn thành bài tập ?1 SGK (trắc nhgiệm) - Nhận xét, chuyển ý - Gọi HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành bài tập ?2 SGK - Qua đó kết luận gì ? * Củng cố: GV chốt lại kiến thức. Treo bảng phụ hướng dẫn, gọi HS làm nhanh bài tập ?3 SGK ? HĐ2: Nhận xét (8’) - Nhận xét, chuyển ý - Ghi bảng bài tập ?4a SGK, hướng dẫn, gọi HS làm ? - Gọi HS nhận xét ? - Qua bt trên khi nhân số nguyên với phân số ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức. Gọi 2 HS làm bài tập ?3 còn lại ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét (hướng dẫn nhanh bài 69 SGK), chốt lại kiến thức toàn bài - Nhắc lại quy tắc - Làm bài tập ?1 SGK - Nhận xét dựa vào quy tắc - HS thảo luận 2 phút, trình bài kết quả - Nhận xét (nhắc lại QT nhân dấu) - Nêu quy tắc như SGK/35 - Ba HS làm bài tập ?3 - Nhận xét (nhắc lại QT rút gọn PS) - HS quan sát hướng dẫn, làm bài tập - Nhận xét từng phần - Nêu như SGK/36... - 2 HS làm bài tập (tương tự trên) - Quan sát, nhận xét từng phần - HS quan sát 1/ Quy tắc: Bài tập: ?1 SGK/35 Bài tập: ?2 SGK/35 * Quy tắc: . = Bài tập: ?3 SGK/35 a/ = = b/ = = c/ = = 2/ Nhận xét : Bài tập: ?4 SGK/36 a/ = = * Nhận xét: a . = b/ = , c/ = 0 IV. Củng cố: (7’)( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) - Treo bảng phụ, hướng dẫn bài tập, chia nhóm cho HS thảo luận ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - HS thảo luận 4 phút, trình bài kết quả - Quan sát, nhận xét Bài tập: TH phép tính a/ = . . = b/ = + . 6 = V. Hướng dẫn về nhà: 5’ - Về nhà học bài, làm bài tập 69, 71 SGK/36. (như hướng dẫn trên). - Chuẩn bị bài tập luyện tập. E. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 10/3/10 Ngày giảng: Tiết 85 TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHéP NHÂN PHÂN Số A. Mục tiêu HS hiểu và vận dụng tốt bốn tính chất cơ bản của phép nhân phân số, đồng thời hệ thống lại kiến thức; nhân hai số nguyên cùng dấu- khác dấu qua một số ví dụ- bài tập Rèn HS tính nhanh- cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức làm bài tập. B. Chuẩn bị Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung, bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới. C. Phương pháp - Thảo luận nghiên cứu vấn đề, luyện tập thực hành, tương tự . D. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp(1) - Kiểm tra sĩ số: 6B: II. Kiểm trabài cũ(13ph) - Treo bảng phụ gọi 1 HS làm bài tập 69d,e. 1 HS làm bài tập 71 a. 1 HS làm bài tập 71b SGK/36 ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - HS làm bài tập (kiến thức; nhân 2 phân số, định nghĩa 2 phân số bằng nhau ) - Quan sát, nhận xét Bài tập 69: d/ = = e/ = = Bài tập 71: SGK a/ x = e/ x = - 40 III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Từ ktbc giới thiệu bài mới - Gọi HS trả lời nhanh bài tập ?1 SGK/37 ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, treo bảng phụ hướng dẫn 4 tính chất như SGK(ví dụ cụ thể) * Củng cố: GV chốt lại kiến thức. Chuyển ý - Treo bảng phụ (trắc nghiệm), hướng dẫn ví dụ SGK/38 ? - Cho HS thảo luận nhóm bài tập ?2 SGK/38. - Gọi HS nhận xét ? * Củng cố: GV nhận xét, treo bảng phụ, gọi 3 HS làm bài tập 75SGK ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - Phép cộng số nguyên có 4 tính chất - Nhận xét - HS quan sát, trả lời câu hỏi - HS quan sát - HS quan sát, trả lời câu hỏi - HS thảo luận 4 phút, trình bài kết quả - Nhận xét từng phần - Quan sát, trả lời từng phần (như SGK/27) - 3 HS làm bài tập (kiến thức nhân PS) - Quan sát, nhận xét từng phần - HS quan sát 1/ Các tính chất: (Xem SGK/37) 2/ áp dụng : Ví dụ: (Xem SGK/38) Bài tập: ?2 SGK/38 a/ = (. ). = b/ = . (+ ) = Bài tập: 75 SGK/38 IV. Củng cố: 5’ ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) - Treo bảng phụ, hướng dẫn, gọi HS thảo luận nhóm bài tập 76a SGK/39 ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - Thảo luận nhóm 3 phút làm bài tập như hướng dẫn - Quan sát, nhận xét Bài tập: 76 SGK/39 a/ =. ( + ) + = 1 V. Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài, làm bài tập 76, 77 SGK/39. (như hướng dẫn trên). - Chuẩn bị bài tập luyện tập. E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: