I. MỤC TIÊU:
· Kiến thức : + HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống
+ HS nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
· Kỹ năng: + HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời nói của bài toán; biết sử dụng kí hiệu ; .
+ Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
· GV: Phấn mầu; phiếu học tập in sẵn bài tập; bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
· HS: SGK, vở ghi.
III. PHƯƠNG PHÁP:
+ Vấn đáp thuyết trình, nêu vấn đề.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh: 5 ph
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng; sách vở.
Giới thiệu nội dung Chương I như SGK
3. Bài mới: (38 ph)
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
5ph Hoạt động 1: Các ví dụ 1. Các ví du:
GV: Cho HS quan sát hình 1 trong SGK rồi giới thiệu các ví dụ (SGK)
GV: Nêu thêm một số VD thực tế.
GV: Chú ý phần tử của tập hợp có thể là số; chữ; đồ vật HS. Quan sát hình 1
HS. Lấy thêm ví dụ thực tế.
20 ph Hoạt động 2 : Cách viết và kí hiệu 2. Cách viết và kí hiệụ:
A= 0;1;2;3
B= a;b;c
Các số 0; 1; 2; 3 là phần tử của tập A.
Các chữ a; b; c là phần tử của tập B
Kí hiệu: 1 A; b B
5 A; d B
Chú ý: SGK/5
Học thuộc phần trong khung.
Làm
GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (Chú ý: Khi viết phần tử của 1 tập hợp không được lặp lại; thứ tự tuỳ ý
Hỏi: Nêu các phần tử thuộc tập A; không thuộc tập A biết: A=0;1;2; 3
GV. Giới thiệu kí hiệu hay
Củng cố: Trong cách viết sau cách nào đúng? Cách nào sai?
Cho A=0; 1; 2; 3 và B=a; b; c
a) aA; 2A; 5A; 1A
b) 3B; bB; cB
GV. Giới thiệu cách viết tập hợp
(2 cách)
(Chú ý: Cách nêu dấu hiệu đặc trưng)
GV. Giới thiệu sơ đồ Ven (Chú ý: Không có phần tử nằm trên đường cong)
GV: Kiểm tra nhanh
HS: Nghe GV giới thiệu sau đó lên bảng viết các tâp hợp trong SGK
HS: 0;1;2; 3 là phần tử của A; 5 không là phần tử của A
a) a A (Sai); 5 A (Đúng); 2A(Đúng)
1 A (Sai) .(HS trả lời) .
HS: đọc chú ý 1
HS: đọc phần trong khung.
HS: Hoạt động nhóm
Làm ,
Đại diện nhóm chữa.
Ngày soạn: 24/08/2008 Ngày dạy: 25/08/2008 Tuần: 01 Tiết: 01 CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN §1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. MỤC TIÊU: Kiến thức : + HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống + HS nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. Kỹ năng: + HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời nói của bài toán; biết sử dụng kí hiệu Ỵ; Ï. + Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn mầu; phiếu học tập in sẵn bài tập; bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố. HS: SGK, vở ghi. III. PHƯƠNG PHÁP: + Vấn đáp thuyết trình, nêu vấn đề. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh: 5 ph Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng; sách vở. Giới thiệu nội dung Chương I như SGK 3. Bài mới: (38 ph) TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5ph Hoạt động 1: Các ví dụ 1. Các ví duÏ: GV: Cho HS quan sát hình 1 trong SGK rồi giới thiệu các ví dụ (SGK) GV: Nêu thêm một số VD thực tế. GV: Chú ý phần tử của tập hợp có thể là số; chữ; đồ vật HS. Quan sát hình 1 HS. Lấy thêm ví dụ thực tế. 20 ph Hoạt động 2 : Cách viết và kí hiệu 2. Cách viết và kí hiệụ: A= {0;1;2;3} B= {a;b;c} Các số 0; 1; 2; 3 là phần tử của tập A. Các chữ a; b; c là phần tử của tập B Kí hiệu: 1Ỵ A; b Ỵ B 5 Ï A; d Ï B ¨Chú ý: SGK/5 Học thuộc phần trong khung. ?2 ?1 Làm GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (Chú ý: Khi viết phần tử của 1 tập hợp không được lặp lại; thứ tự tuỳ ý Hỏi: Nêu các phần tử thuộc tập A; không thuộc tập A biết: A={0;1;2; 3} GV. Giới thiệu kí hiệu Ỵ hay Ï Củng cố: Trong cách viết sau cách nào đúng? Cách nào sai? Cho A={0; 1; 2; 3} và B={a; b; c} a) aỴA; 2ỴA; 5ÏA; 1ÏA b) 3ỴB; bỴB; cÏB GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (2 cách) (Chú ý: Cách nêu dấu hiệu đặc trưng) GV. Giới thiệu sơ đồ Ven (Chú ý: Không có phần tử nằm trên đường cong) GV: Kiểm tra nhanh HS: Nghe GV giới thiệu sau đó lên bảng viết các tâp hợp trong SGK HS: 0;1;2; 3 là phần tử của A; 5 không là phần tử của A a) a Ỵ A (Sai); 5 Ï A (Đúng); 2ỴA(Đúng) 1 Ï A (Sai).(HS trả lời) . HS: đọc chú ý 1 HS: đọc phần trong khung. HS: Hoạt động nhóm ?2 ?1 Làm , Đại diện nhóm chữa. 13 ph Hoạt động 3: Củngcố GV. Phát phiếu học tập bài 1; 2; 4 BÀI TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Viết tập hợp X là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15. A. X= {10; 11;12 ;13 ;14 } B. X= {x Ỵ N \ 9 < x < 15} C. X= {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15} D. Cả A; B đều đúng Câu 2: Cho K= {a Ỵ N \ 43 < a < 140}. Cách ghi nào đúng: A. 145ỴK B. 45 Ï K C. 49 Ỵ K D. 49 Ï K * 6 *8 Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất: K V U * a *b * 5 * 1 * 2 *c L A. U={1; 2}; V={a; b}, K = {6; 8} B. V= {5; a; b}; K={6; 8}; L = {c} C. V= {5}; K={6; 8; c}, L={c} D. V={a; b; 5}; K={6; 8; c}; L={c} HS. Làm tại lớp bài tập 3; 5(SGK) HS. Làm bài tập vào phiếu HT ; nộp Câu 1: Chọn D Câu 2: Chọn C Câu 3: Chọn D 4. Hướng dẫn về nhà: 2 ph Học kĩ phần chú ý trong SGK. Làm các bài tập 1 ® 8 trang 3; 4(SBT)
Tài liệu đính kèm: