A. Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số thông qua các dạng bài tập.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng lý thuyết vào thực hành giải toán.
- Thái độ: Rèn tính nhanh chóng, chính xác, cẩn thận.
B. Phương tiện dạy học :
- Giáo viên: giáo án, bảng phụ, đồ dùng dạy học cần thiết,
- Học sinh: bài cũ, làm BTVN, xem trước bài mới, đồ dùng học tập cần thiết,
C. Hoạt động trên lớp :
NS: 23/02/10 ND: 25/02/10 Tiết 76: Cụm tiết: 1 A. Mục tiêu : Kiến thức: Củng cố kiến thức về phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số thông qua các dạng bài tập. Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng lý thuyết vào thực hành giải toán. Thái độ: Rèn tính nhanh chóng, chính xác, cẩn thận. B. Phương tiện dạy học : - Giáo viên: giáo án, bảng phụ, đồ dùng dạy học cần thiết, - Học sinh: bài cũ, làm BTVN, xem trước bài mới, đồ dùng học tập cần thiết, C. Hoạt động trên lớp : I. Oån định tổ chức: 1’ II. Kiểm tra bài cũ: 6’ - Quy đồng các phân số: , , ĐA: , , III. Dạy bài mới : 32’ 1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: Đặt vấn đề vào tiết Bài tập. 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: 10’ Để tìm x ta có thể dựa vào kiến thức nào đã học? x2 = 16 thì x bằng bao nhiêu? Hoạt động 2: 10’ Lưu ý với HS trước hết hãy rút gọn và viết phân số dưới dạng phân số với mẫu dương. HS thảo luận theo nhóm. Hoạt động 3: 12’ GV hướng dẫn HS rút gọn bằng cách áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng. HS làm vào vở. 1 HS lên bảng giải. Lớp nhận xét, bổ sung. + Bài tập 35 SBT/8 : Tìm các số nguyên x sao cho Giải: Vì nên 2 . 8 = x . x x2 = 16 x = 4 hay x = -4 + Bài tập 42 SBT/9 : Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 + Bài tập 44 SBT/ 9 : và = = ; IV. Củng cố- Luyện tập tại lớp : 5’ BT 47 SBT/9: HS thảo luận nhóm. ĐA: Liên đúng. V. Hướng dẫn HS học ở nhà : 2’ Xem lại các bài tập đã giải. Chuẩn bị bài mới: So sánh phân số. D. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: