I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số nguyên âm
2-Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu vào việc tính các tích , biết cách đổi dấu của tích
3-Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm , biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng của các số
II-CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ ghi ?2 kết luận tr 90 SGK ,BT kiểm tra bài cũ
HS : Xem trước bài mới
Bảng phụ để hoạt động nhóm
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n định tổ chức (1ph)
2-Kiểm tra bài cũ (5ph)
Ngày soạn : 06. 01.2010 Tiết 60: §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số nguyên âm 2-Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu vào việc tính các tích , biết cách đổi dấu của tích 3-Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm , biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng của các số II-CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ghi ?2 kết luận tr 90 SGK ,BT kiểm tra bài cũ HS : Xem trước bài mới Bảng phụ để hoạt động nhóm III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổ n định tổ chức (1ph) 2-Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi Đáp án HS (TB): Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . Chữa bài tập 115 tr68 SBT Điền vào ô trống trong bảng m 4 -13 -5 n -6 20 -20 m . n -260 -100 HS phát biểu quy tắc như SGK Điền vào ô trống trong bảng m 4 -13 13 -5 n -6 20 -20 20 m . n -24 -260 -260 -100 3- Giảng bài mới Các em đã biết tích của hai số nguyên khác dấu là số âm .Vậy tích hai số nguyên cùng dấu là một số như thế nào ? TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 9ph HĐ3 Hỏi: Hs(Y) Các số nguyên dương là những số như thế nào ? Hỏi: Hs(TB) Vậy nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào ? HĐ4 Yêu cầu HS làm ?1 Hỏi:Hs(TB_Y) xác định tích của 2 số nguyên dương ? - yêu cầu HS cho ví dụ HS : Là các số tự nhiên HS : Nhân hai số nguyên dương thực hiện như nhân hai số tự nhiên HS thực hiện 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 Là số dương 3.7 = 21 5. 2 = 10 1-Nhân hai số nguyên dương Nhân hai số nguyên dương thực hiện như nhân hai số tự nhiên 9ph HĐ1 GV treo bảng phụ ghi?2 với yêu cầu hoạt động nhóm Dự đoán kết quả hai tích cuối Có nhận xét gì về tích hai số nguyên âm với hai GTTĐ của hai thừa số Cho HS thảo luận nhóm giải quyết yêu cầu trên Gợi ý : Thừa số giảm 1 đơn vị thì tích tăng 4 đơn vị GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét Hỏi:Hs(TB) Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân thế nào ? Hỏi: Hs(TB) Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta nhân như thế nào ? GV chốt lại và giới thiệu quy tắc HĐ4 Cho HS đọc ví dụ ® nhận xét Cho HS làm ?3 HS thảo luận nhóm xác định nội dung (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = -8 Nhận xét : Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương và bằng tích hai GTTĐ của hai thừa số HS các nhóm nhận xét HS nêu quy tắc HS trả lời HS đọc ví dụ và nêu nhận xét như SGK HS thực hiện a) 5 . 17 = 85 b)(-15) . (-6) = 90 2-Nhân hai số nguyên âm Quy tắc Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng Ví dụ 5 . 17 = 85 b) (-15) . (-6) = 90 10ph HĐ3 Yêu cầu HS làm BT78 SGK Gọi 3HS lên bảng làm Hỏi:Hs(K)Qua bài tập ta thấy phép nhân hai số nguyên, ta thấy có mấy trường hợp xảy ra ? GV treo bảng phụ thể hiện nội dung a . 0 = Nếu a, b cùng dấu thì Nếu a, b khác dấu thì Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống Hỏi:Hs(TB) Như vậy các em có nhận xét gì về dấu của tích hai số nguyên ? Gv hướng dẫn HS rút ra chú ý về dấu Hỏi:Hs(K_G) Có nhận xét gì về a và b nếu a . b = 0 ? GV : Ta có 3 . 5 = 15 Hỏi:Hs(TB)Nếu đổi dấu một thừa số của tích thì tích đó sẽ như thế nào ? Hỏi:Hs(TB)Nếu đổi dấu hai thừa số của tích thì tích đó sẽ như thế nào ? HĐ4 Cho HS làm ?4 a)(+3).(+9)=27 b)(-3).7=-21 c) 13.(-5) =-65 d) (-150).(-4)=600 e) (+7).(-5) = -35 f) (-45).0 = 0 HS : Có ba trường hợp xảy ra -Với 0 -Cùng dấu -Khác dấu HS điền vào chỗ trống 0 a . b = êa ê. êb ê a . b =-( êa ê. êb ê) HS nêu như SGK HS : a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 HS : Tích đổi dấu HS : Tích không đổi dấu HS xác định b là số nguyên dương b là số nguyên âm 3-Kết luận a . 0 = 0 Nếu a, b cùng dấu thì a . b = êa ê. êb ê Nếu a, b khác dấu thì a . b =-( êa ê. êb ê) Chú ý + . + ® + - . - ® + - . + ® - + . - ® - a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi 4-Củng cố 9ph Hỏi:Hs(TB_Y)Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ? Hỏi:Hs(TB_K) So sánh quy tắc của phép nhân và phép cộng SGK? GV Gọi 2 HS lên bảng giải bài 78 tr 91 SGK GV nhận xét, sửa chữa (nếu có ) GV ghi đề bài 83 tr 92 SGK lên bảng Hỏi:Hs(TB) Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? GV nhận xét ,sữa chữa . HS trả lời HS so sánh Phép cộng (+)+(+)=(+) (-)+(-)=(-) Phép nhân (+).(+)=(+) (-).(-)=(+) (-).(+)=(-) (+).(-)=(-) thực hiện giải xác định kết quả 27 -21 -65 600 -35 Các HS khác nhận xét HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : Ta thay x = -1 vào biểu thức rồi tính ra kết quả HS xác định kết quả B. -9 là giá trị của biểu thức Bài 78 tr 91 SGK a) 3 . 9 = 27 b) (-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = -65 d) (-150) . (-4) = -600 e) 7 . (-5) = -35 Bài 83 tr 92 SGK Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = -1 là -9 5-Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2ph) -Học thuộc quy tắc và các kết luận -Xem lại các bài tập đã giải -BTVN : bài 79 đến 82 tr 91, 92, bài 84, 85tr 92, 93 SGK , Và bài 120đến bài 125 tr69-70 SBT . -Tiết sau học tiếp theo IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: